A.Mụ c tiêu : HS nắm được khái niệm đa giác , đa giác đều ; các yếu tố về góc cạnh
đường chéo của đa giác, công thức về số đo góc và số đường chéo của đa giác , xác định được tâm đối xứng , trục đối xứng của đa giác đều
Tập luyện tư duy phân tích , qui nạp qua c.minh định lý .
B.Phương pháp : Phân tích , qui nạp .
C.Chuẩn bị : Ôn định lý về góc của tam giác .
D.Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho tam giác ABC có
III. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1443 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 26 Đa giác – đa giác đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 26 ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU
Ngày soạn :
A.Mụ c tiêu : HS nắm được khái niệm đa giác , đa giác đều ; các yếu tố về góc cạnh
đường chéo của đa giác, công thức về số đo góc và số đường chéo của đa giác , xác định được tâm đối xứng , trục đối xứng của đa giác đều
Tập luyện tư duy phân tích , qui nạp qua c.minh định lý .
B.Phương pháp : Phân tích , qui nạp .
C.Chuẩn bị : Ôn định lý về góc của tam giác .
D.Tiến trình : I. Ôn định lớp :
II. Bài cũ :
Cho tam giác ABC có
III. Bài mới:
Hoạt động GV – HS
GV nêu các hình SGK trang 113 .
Nêu nhận xét điểm chung các cạnh ?
HS các đoạn thẳng có điểm chung không cùng nằm trên một đường thẳng
HSlàm ?1
GVnêu định nghĩa :
HSlàm ?2
GV chọn một cạnh làm bờ , nêu nhận xét các cạnh còn lại ?
(các cạnh còn lại cùng nằm trong nữa mặt phẳng )
HSlàm ?3
GV nêu đa giác đều .
Nhận xét cạnh và góc của tam giác đều? hình vuông ?
GV nêu định nghĩa đa giác đều .
GV hướng dẫn HS làm ?4
+ Trục đối xứng của tam giác đều
+ Trục đối xứng của hình vuông
+ ............................ lục giác đều
+ ............................ngũ giác đều.
IV.Củng cố :
Nêu cách xác định đa giác đều
Nội dung kiến thức
1.Khái niệm về đagiác :
Hình gồm 5 đoạn thẳng AB , BC , CD , DE , EA có các đoạn thẳng có điểm chung không cùng nằm trên một đường thẳng gọi là đa giác
?1: Không phải đa giác
Định nghĩa :
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong nữa mặt phẳn có bờ là đường thẳng chứa bất cứ cạnh nào của đa giác đó .
?2: ĐÁP :
Hình 112 chọn ED làm bờ thì các cạnh còn lại cùng nằm trong nữa mặt phẳng .
H113: Chọn cạnh BC làm bờ thì các cạnh còn lại không nằm trong cùng một mặt phẳng .
?3: Nêu đỉnh A , C , D , E , G , B
Đỉnh kề nhau : A và B , B và C ...........
Cạnh : AB , BC , CD ......
Đường chéo : Đoạn thẳng nối 2 đỉnh không kề nhau AC , CG .
Các góc :
Đỉnh nằm trong đa giác : M và N
Đỉnh nằm ngoài đa giác :
Cách gọi tên đa giác : SGK
2.Đa giác đều
H .120 : Tam giác đều , hình vuông là các đa giác đều .
Hình thoi không phải đa giác đều vì các góc không bằng nhau .
HCN không phải đa giác đều vì các cạnh không bằng nhau .
Định nghĩa : SGK
?4 :
+ Đa giác có n- cạnh thì có số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh :
n-3 (đường chéo)
+ Tổng các góc của đa giác là :
(n - 2).1800
V.Bài tập về nhà :
Số 3 , 5 SGK
File đính kèm:
- TIẾT 26 ĐA GIÁC.doc