Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Tra bai kiểm tra một tiết

 I MỤC TIÊU:

 +Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm của Chương I

+ Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong việc chứng minh hỡnh

+ Trọng tõm : khắc phục sai làm của học sinh

II.CHUẨN BỊ ;

Gv : Bài kiểm tra đó chấm

Hs : ôn tập kiến thức của chương

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 28: Tra bai kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/11/2013 Ngày dạy : 27/11/2013 Tiết 28 : tra bai Kiểm tra một tiết I Mục tiêu : +Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tõm của Chương I + Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong việc chứng minh hỡnh + Trọng tõm : khắc phục sai làm của học sinh II.Chuẩn bị ; Gv : Bài kiểm tra đó chấm Hs : ôn tập kiến thức của chương III. Tiến trình bài dạy : 1, ổn định tổ chức : 2, Bài mới : ( Đỏp ỏn cú riờng) gv nhận xột bài Kiểm tra một tiết Gv : tra bai kiểm tra cho học sinh Ngày soạn:25/11/2013 Ngày dạy : 28/11/2013 Tiết 29 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC I. MỤC TIấU BÀI DẠY: + HS nắm vững cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc. Biết chứng minh cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc một cỏch chặt chẽ theo 3 trường hợp Vận dụng giải cỏc bài tập. + Vận dụng cụng thức vào giải toỏn. vẽ hỡnh chữ nhật cú diện tớch bằng diện tớch tam giỏc. Thực hành cắt dỏn để tỡm hiểu cụng thức tớnh diện tớch. + HS được rốn luyện việc suy luận và tớnh toỏn, biết ỏp dụng đối với bài toỏn thực tế. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, kộo cắt. bỡa hỡnh tam giỏc b. Chuẩn bị của HS: + Thước kẻ, bảng nhúm. kộo cắt. bỡa hỡnh tam giỏc + Chuẩn bị ở nhà. III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: HĐ CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV cho HS nhắc lại cỏc cộng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật, hỡnh vuụng, tam giỏc vuụng. Vận dụng: tớnh diện tớch của một mảnh vườn hỡnh chữ nhật cú chiều dài 54 m, chiều rộng 30 m theo đơn vị là m2, a, ha. 5 phỳt HS nhắc lại cỏch tớnh diện tớch cỏc hỡnh như đó học. S = a.b; S = ; S = Vận dụng: S = a.b = 54.30 = 1620 (m2) = 16,2 (a) = 0,162 (ha) Hoạt động 2: Định lý về cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc HĐ CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV cho HS đọc định lý: Diện tớch tam giỏc bằng nửa tớch của 1 cạnh đỏy nhõn với chiều cao tương ứng với cạnh đú. h a A B C *) trường hợp 1: chõn đường cao rơi vào đỉnh của tam giỏc: Gv cho HS phỏt hiện ra cụng thức đối với tam giỏc vuụng. * ) trường hợp 2: GV hướng dẫn HS chứng minh diện tớch tam giỏc ABC bằng tổng diện tớch 2 D vuụng là ABH và ACH. A B C H 10 phỳt + HS đọc ĐL trong SGK: Ghi GT và KL của ĐL: GT KL DABC cú diện tớch là S; AH ^ BC S = Chứng minh: cú 3 trường hợp xảy ra. *) Trường hợp 1: điểm H trựng với B hhoặc C, chẳng hạn H trựng B khi đú DABC là tam giỏc vuụng tại B. Khi đú theo cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc vuụng thỡ hiển nhiờn ta cú: A B º H C S = * ) Trường hợp 2: HS vận dụng tớnh chất của diện tớch để chỉ ra: SDABC = SAHB + SDAHC = AH.BH + AH.HC = AH.(BH + HC ) = AH.BC. HĐ CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS * ) Trường hợp 3: làm tương tự chỉ khỏc là hiệu 2 diện tớch mà thụi A B C H * ) Trường hợp 3: làm tương tự chỉ khỏc là hiệu 2 diện tớch mà thụi * GV cho hS làm a?b duy nhỏt của bài học: Chia 1 tam giỏc thành 3 mảnh để ghộp lại thành 1 hỡnh chữ nhật. + GV gợi ý HS quan sỏt hỡnh 127 để thực hiện kẻ và cắt. + Nếu HS gặp khú khăn GV cú thể cắt mẫu trước cho HS quan sỏt. 13 phỳt * ) đối với trường hợp thứ 3 này HS vận dụng tớnh chất của diện tớch để cú: SDABC = SAHB – SDAHC = AH.BH – AH.HC = AH.(BH – HC ) = AH.BC. Tổng quỏt: S = a.h HS trỡnh bày cỏch làm: + Kẻ đường cao, lấy trung điểm của đường cao và kẻ đường thẳng // với đỏy. + Cắt D theo đường thẳng vừa vẽ, sau đú chia D con theo đường cao rồi ghộp vào 2 bờn ta được hỡnh chữ nhật. Hoạt động 3: Luyện tập HĐ CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS + GV cho HS làm BT 16( quan sỏt trờn bảng phụ) h h h a a a + Bài 17: Cho D vuụng OAB vuụng tại O với đường cao OM ^ BC. Chứng minh đẳng thức: AB.OM = OA.OB A B C M A B M O + Bài 18: Chứng minh đường trung tuyến chia tam giỏc thành 2 tam giỏc cú diện tớch bằng nhau. + GV gợi ý: S DABM = ? ; S DACM = ? 15 phỳt + HS quỏn sỏt và trả lời: *) Trong hỡnh 128, 129 và 130: diện tớch của tam giỏc bằng nửa diện tớch hỡnh chữ nhật vỡ S (hỡnh chữ nhật) = a.h S (tam giỏc) = a.h. Nờn diện tớch tam giỏc bằng nửa diện tớch hỡnh chữ nhật. + HS quan sỏt hỡnh vẽ và chỉ ra hai vế là 2 biểu thức tớnh diện tớch của cựng một hỡnh nờn chỳng bằng nhau. SDAOB = OA.OB (1) (theo đỏy OB và đường cao AO) SDAOB = AB.OM (2) (theo đỏy AB và đường cao AM) Từ (1) và (2) ị AB.OM = OA.OB + HS sử dụng tớnh chất đường trung tuyến để nhận ra 2 D cú cựng đường cao và đỏy bằng nhau nờn diện tớch cẻ 2 tam giỏc sẽ bằng nhau. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà( 2’) + Nắm vững cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. + BTVN: BT 19, 20, 21, 22 trong SGK.. + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập (về diện tớch tam giỏc).

File đính kèm:

  • docHINH HOC 8 TUAN 1520132014.doc
Giáo án liên quan