I. Mục tiêu.
1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2. Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3.Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ, SGK.
2. Học sinh: Thước , ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
- HS2: Chữa bài tập 8 <71 SGK>.
Hình thang ABCD có AB // CD. = 1800 ; = 1800.(2 góc trong cùng phía).
Có : = 1800 ; = 200 2A = 2000 Â = 1000 = 800.
Có = 1800 ; mà = 1800 = 600 = 1200.
Nhận xét: Trong hình thang hai góc kề một cạnh bên thi` bu` nhau.
3. Bài mới
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 3 Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 3
Ngày giảng:
hình thang cân
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức : HS hiểu định nghĩa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2. Kĩ năng : HS biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3.Thái độ : Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ, SGK.
2. Học sinh: Thước , ôn tập các kiến thức về tam giác cân.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang vuông.
Nêu nhận xét về hình thang có hai cạnh bên song song, hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau.
- HS2: Chữa bài tập 8 .
Hình thang ABCD có AB // CD.ị = 1800 ; = 1800.(2 góc trong cùng phía).
Có : = 1800 ; = 200 ị 2A = 2000 ị Â = 1000 ị = 800.
Có = 1800 ; mà ị = 1800 ị = 600 ị = 1200.
Nhận xét: Trong hình thang hai góc kề một cạnh bên thi` bu` nhau.
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1:
- Thế nào là tam giác cân, nêu tính chất của tam giác cân ?
- Khác với tam giác cân, hình thang cân được định nghĩa theo góc.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV: Đây là hình thang cân. Vậy thế nào là hình thang cân ?
- GV hướng dẫn HS vẽ hình thang cân.
+ Vẽ đoạn thẳng DC.
+ Vẽ góc xDC (< 900).
+ Vẽ góc DCy = D.
+ Trên tia Dx lấy điểm A. (A ạ D) vẽ AB // DC (B ẻ Cy). Tứ giác ABCD là hình thang cân.
- Tứ giác ABCD là hình thang cân khi nào ?
- Nếu ABCD là hình thang cân thì có thể kết luận gì về các góc của hình thang cân ?
- Yêu cầu HS làm ?2.( bảng phụ)
* Hoạt động 2.
- GV: Có nhận xét gì về hai cạnh bên của hình thang cân ?
- Yêu cầu HS chứng minh.
- GV: Tứ giác ABCD sau có là hình thang cân không ? Vì sao ?
- GV đưa ra chú ý.
- Lưu ý: Định lí 1 không có định lí đảo.
- Hai đường chéo của hình thang cân có tính chất gì ?
- Nêu GT, KL.
- Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hình thang cân.
* Hoạt động 3.
- Cho HS thực hiện ?3.
- Từ dự đoán đưa ND định lí 3.
- Định lí 2 và 3 có quan hệ gì ?
- Có những dấu hiệu nào nhận biết hình thang cân ?
1. Định nghĩa
?1. SGK
àABCD là hình thang cân ( đáy AB,CD)
?2.
a) Hình a, c,d.
b) Hình a: ; Hình d:
2. Tính chất.
* Định lý 1.
- Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau.
GT
ABCD là hình thang cân
AB // CD.
KL
AD = BC.
Chứng minh: SGK
* Chú ý: SGK
* Định lý 2.
Trong đường chéo của hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau.
GT
ABCD là ht cân AB // CD
KL
AC = BD
CM. ( Sgk)
3. Dấu hiệu nhận biết.
* Định lý 3:
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
* Dấu hiệu nhận biết
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
4. Củng cố.
- Cần ghi nhớ những nội dung, kiến thức nào ?
- Tứ giác ABCD (BC // AD) là hình thang cân cần thêm điều kiện gì ?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
- BTVN: 11, 12, 13 , 14 .
V. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- Tiet 3.doc