Giáo án Hình học 8 Tiết 4 Luyện tập

A. Mục tiêu :

 - Biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.

 - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.

B. Chuẩn bị :

 - GV : Thước thẳng, bảng phụ ( vẽ hình 32 ).

 - HS : Thước thẳng, xem trước các bài tập.

C. Tiến trình bài dạy :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 4 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 02 Tiết : 04 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Biết sử dụng định nghĩa và tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân. - Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học. B. Chuẩn bị : - GV : Thước thẳng, bảng phụ ( vẽ hình 32 ). - HS : Thước thẳng, xem trước các bài tập. C. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - HS1 : + Nêu định nghĩa, tính chất của hình thang cân. + Giải bài tập 11-SGK. - HS2 : + Nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. + Giải bài tập 14-SGK. - GV : Yêu cầu HS nhận xét. - GV cho điểm HS. - HS1 : + Nêu định nghĩa, tính chất ( SGK ) + Giải bài tập 11-SGK : Ta có : AD2=32+12=9+1=10 ( Định lý Py-Ta-Go ). Tương tự : Vậy : AB=2cm, DC=4cm, - HS2 : + Nêu dấu hiệu nhận biết ( SGK ). + Giải BT14-SGK. Hình thang ABCD là hình thang cân, vì có hai đường chéo bằng nhau ( AC=BD ). Hình thang EFGH không là hình thang cân, vì EF>GH. Hoạt động 2 : Giải bài tập BT 16-SGK - GV yêu cầu HS dọc đề bài, vẽ hình, ghi gt,kl. - Muốn chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân, ta phải chứng minh điều gì ? - Muốn chứng minh ED//BC, ta làm gì ? - Để làm được điều đó, ta cần làm gì ? - Muốn chứng minh DAED cân tại A, ta làm gì ? - DABD=DACE theo trường hợp nào ? - Muốn chứng minh ED=EB, ta làm gì ? - DEBD có cân tại E không ? Vì sao ? - Yêu cầu 1HS lên bảng, HS còn lại cùng làm. - Yêu cầu HS nhận xét. - GV nhận xét bài làm của HS. BT 17-SGK - GV yêu cầu HS dọc đề bài, vẽ hình, ghi gt,kl. - Muốn chứng minh ABCD là hình thang cân, ta cần chứng minh điều gì ? - ED=EC, EA=EB ? Vì sao ? - Yêu cầu một HS lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét. BT 18-SGK - GV yêu cầu HS dọc đề bài, vẽ hình, ghi gt,kl. a/ - Muốn chứng minh DBDE cân, ta làm gì ? - BD=BE ? Vì sao ? b/ - DACD=DBDC theo trường hợp nào ? c/ - Hình thang ABCD có phải hình thang cân không ? Vì sao ? * Lưu ý : Lời giải của bài tập này chính là chứng minh định lí 3 “ Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân ”. BT 32-SBT a/ - GV yêu cầu HS dọc đề bài, vẽ hình. - GV gợi ý HS chứng minh. - Theo hình vẽ HD=?; HC=? - Từ đó suy ra HD, HC. b/ - Biết AB=10cm, CD=26cm, AD=17. Muốn tính độ dài AH ta làm gì ? - DH=? - Yêu cầu 1 HS trình bày lời giải. BT 16-SGK GT DABC(AB=AC); phân giác BD, EC;DỴAC; EỴ AB KL BEDC là hình thang cân, ED=EB - Ta cần chứng BEDC là hình thang, tức : ED//BC. - Ta chứng minh : - Ta cần chứng minh DAED cân tại A. - Ta chứng minh : AE=AD(DABD=DACE) - DABD=DACE theo trường hợp ( g-c-g). - Ta chứng minh DEBD cân tại E. - DEBD có cân tại E, vì có hai góc kề đáy bằng nhau. - HS lên trình bày. - HS nhận xét. BT 17-SGK GT ABCD(AB// CD), KL ABCD là hình thang cân - Ta chứng minh AC=BD. - Ta Cần chứng minh ED=EC, EA=EB - ED=EC, EA=EB, vì DEDC cân tại E, DEAB cân tại E. - 1 HS lên bảng trình bày. - HS nhận xét. BT 18-SGK a/ - Ta chứng minh BD=BE GT Hình thang ABCD(AB//CD); AC=BD;BE//AC, EỴDC KL a/ DBDE cân b/ DACD=DBDC c/ Hình thang ABCD là hình thang cân - Ta có : AB//CE(gt)ÞABEC là hình thang Mặt khác : AC//BE(gt). Do đó : AC=BE Ta lại có : BD=AC(gt) ÞBD=BEÞDBDE cân tại B b/ DACD=DBDC(c-g-c) ( AC=BD(gt); ;DC chung ) c/ Vì DACD=DBDC(cmt) nên ÞABDC là hình thang cân BT 32-SBT a/ - HD=DC-HC=a-HC - HC=b+HD - Suy ra : HD=a-(b+HD) Þ2HD=a-b b/ - Ta phải tính độ dài DH - Ta có : Aùp dụng định lí Py-Ta-Go vào tam giác vuông ADH,ta có : AH2=AD2-DH2=172-82=225ÞAH=15cm - HS lên trình bày lời giải. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - HS xem và làm lại các bài tập vừa làm. - Làm các bài tập 22,23,28,29,30-SBT. - Xem trước bài 4. Ngày … tháng … năm 200.. Tổ trưởng Trương Thị Dung

File đính kèm:

  • docTiet 4.doc
Giáo án liên quan