Giáo án Hình học 8 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ ba

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí.

- Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: SGK, thước

- Học sinh: thước thẳng có chia khoảng, com pa.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

- Học sinh 1: làm bài tập 33 tr77 SGK

- Học sinh 2: phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí trong bài ''trường hợp thứ 2''

3.Bài mới:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ ba, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 45. Trường hợp đồng dạng thứ ba I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững định lí, biết cách chứng minh định lí. - Vận dụng định lí để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở bài tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, thước - Học sinh: thước thẳng có chia khoảng, com pa. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: làm bài tập 33 tr77 SGK - Học sinh 2: phát biểu, vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí trong bài ''trường hợp thứ 2'' 3.Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa ra bài toán SGK. - Học sinh chú ý theo dõi và làm bài vào vở. ? Ghi GT, KL của bài toán. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Quan sát hình 40 tr77 SGK nêu cách chứng minh bài toán. - Học sinh suy nghĩ và nêu ra cách chứng minh. (có thể học sinh nêu ra cả 2 cách làm) - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. ? Phát biểu bài toán trên đưới dạng tổng quát - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên đưa ra định lí. ? Nêu các bước chứng minh định lí. - 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Để chứng minh A'B'C' ABC ta có thể chứng minh theo những cách nào. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời (có 3 cách) - Giáo viên treo bảng phụ hình 41 lên bảng. - cả lớp thảo luận nhóm và làm bài. - Giáo viên treo bảng phụ hình 42 lên bảng, yêu cầu học sinh làm bài. - Học sinh suy nghĩ làm bài. 1. Định lí Bài toán M N A A' C' B' B C GT ABC và A'B'C'; KL A'B'C' ABC Trên AB lấy M / AM = A'B' Qua M kể MN // BC (N thuộc AC) Vì MN // BC AMN ABC (1) Xét AMN và A'B'C' có (GT) (vì cùng bằng góc B) MA = A'B' (cách dựng) AMN = A'B'C' (g.c.g) (2) Từ 1, 2 A'B'C' ABC * Định lí (SGK) 2. áp dụng ?1 ABC PMN A'B'C' D'E'F' ?2 y x 4,5 3 B C A D a) có 3 tam giác: ABC, ABD, và DBC ABC ADB (g.g) b) Vì ABC ADB x = (cm) y = 4,5 - 2 = 2,5 (cm) c) Khi BD là tia phân giác Khi đó DBC cân tại D BD = DC = 2,5 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 36-tr79 SGK. 1 2 1 x 28,5 12,5 D C A B Vì ABCD là hình thang (2 góc so le trong) Xét ABD và BDC có ABD BDC (g.g) Thay số: BD2 = 12,5. 28,5 = 356,25 BD 18,9 (cm) 5. Hướng dẫn về nhà: - Học theo SGK, nắm được định lí và chứng minh được định lí của bài. - Làm các bài tập 35, 37 tr79 SGK - Làm bài tập 40; 41; 42; 43 tr74 SBT. Tuần 26 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 46. luyện tập I. Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, lập ra được tỉ số thích hợp từ đó tính ra các đoạn thẳng, chứng minh tỉ lệ thức. - Biết cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng (có 3 trường hợp) - Rèn kĩ năng lập tỉ số của các đoạn thẳng tỉ lệ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, thước - Học sinh: SGK, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy học: 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Phát biểu nội dung của định lí trường hợp đồng dạng thứ 3 của tam giác. Ghi GT, Kl, vẽ hình và chứng minh định lí đó. 3. Bài mới Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 45 - Học sinh quan sát hình vẽ và làm bài. - 2 học sinh lên bảng làm bài. ? Vẽ hình ghi GT, KL của bài toán. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. ? Để chứng minh câu a ta chứng minh tỉ lệ thức nào. OAB OCD - Cả lớp làm bài vào vở. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá. Bài tập 38 (tr79-SGK) y x 3 2 3,5 6 C A B E D Vì AB // DC CBA CDE Bài tập 39 (tr79-SGK) 1 1 O A B D C K H GT Hình thang ABCD (AB // CD) ACBD = O KL a) OA.OD = OB.OC b) OH AB; OK DC, CMR: a) Vì AB // DC (GT) OAB OCD OA.OD = OB.OC b) Theo câu a: OABB OCD (1) Xét OKC và OHA có OKC OHA (g.g) (2) Từ 1, 2 4. Củng cố: - Để chứng minh A'B'C' ABC ta có 3 cách chứng minh: + 3 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. + 2 cặp cạnh tỉ lệ và góc xen giữa bằng nhau. + 2 cặp góc bằng nhau. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại các kiến thức về 2 tam giác đồng dạng. - Làm lại các bài tập trên. - Làm bài tập 41, 42 (tr80 SGK); 39, 40 (tr72 SBT)

File đính kèm:

  • doctuan 27hinh hoc 8.doc