Giáo án Hình học 8 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp)

I.Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức.

- Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán.

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. Chuẩn bị:

+ Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ.

+ Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ.

III. Phương pháp:

 + Nêu và giải quyết vấn đề; vấn đáp

IV. Tiến trình dạy - học :

1. Ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1)

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tiết 7 Những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những Hằng đẳng thức đáng nhớ ( Tiếp) Ngày soạn: Ngày giảng: 8A: 8B: Tiết: 7 I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết các hằng đẳng thức. - Học sinh có kỹ năng vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Có kỹ năng áp dụng các hằng đẳng thức trong các bài toán. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: bài tập về nhà, học thuộc các hdt đáng nhớ. III. Phương pháp: + Nêu và giải quyết vấn đề; vấn đáp IV. Tiến trình dạy - học : 1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ?Vieỏt haống ủaỳng thửực laọp phửụng cuỷa moọt toồng , laọp phửụng cuỷa moọt hieọu . Chửừa baứi taọp 28 (a) Tr14 SGK ? Trong caực khaỷng ủũnh sau , khaỷng ủũnh naứo ủuựng ? a , ( a – b)3 = ( b -- a)3 b , ( x- y)2 = (y- x)2 c , (x + 2 ) 3 = x3 +6x2 +12x +8 d , ( 1 –x )3 = 1 – 3x – 3x2 – x3 Chửừa baứi taọp 28 (b) Tr14 SGK - GV: nhaọn xeựt cho ủieồm - HS1 vieỏt haống ủaỳng thửực laọp phửụng cuỷa moọt toồng , laọp phửụng cuỷa moọt hieọu Laứm baứi taọp 28 (a) : x 3 + 12x2 + 48x +64 taùi x= 6 = x3+3 .x2 . 4 +3. x .42+43 = ( x +4) 3 = ( 6 + 4) 3 = 103 = 1000 - HS2: a , Sai b , ẹuựng c , ẹuựng d , Sai Laứm baứi 28 (b) x 3 – 6x2 +12 x – 8 taùi x = 22 = ( x – 2 )3 = (22 – 2) 3=203 = 8000 HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn 3. Bài học. Hoạt động của thày Hoạt động của trò HĐ1. Tìm hiểu hằng đẳng thức Tổng 2 lập phương ?1 Tính ? GV: Yêu cầu HS làm ?1 GV: gọi 1 HS giải bài trên bảng HD: Nhân hai đa thức với nhau sau đó thu gọn đa thức tích. ? Nhận xét bài làm của bạn ? hãy rút ra kết quả của biểu thức sau: Kết quả trên là một hằng đẳng thức ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Gợi ý: Gọi A là biểu thức thứ nhất Gọi B là biểu thức thứ hai ? Nhận xét cách phát biểu của ban. GV: Nhận xét chung và đưa ra phát biểu đúng. ?2 áp dụng: Tính: GV: Gọi 2 HS làm bài trên bảng ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. GV: lưu ý HS + Cách nhận dạng hằng đẳng thức trên. + Vận dụng hằng đẳng thức cần linh hoạt theo chiều xuôi, nghịch. + Khi vận dụng trước hết cần dự đoán dạng hằng đẳng thức. HĐ2. Tìm hiểu hằng đẳng thức Hiệu 2 lập phương ? Làm ?3 GV: gọi 1 hs làm bài trên bảng GV: Quan sát hs làm bài dưới lớp có hướng dẫn HS yếu ? Nhận xét bài làm trên bảng. ? Qua bài tập trên em hãy tổng quát hóa và rút ra hằng đẳng thức. ? Nhận xét kết luận của bạn GV: nhận xét chung đưa ra kết luận đúng GV: Nêu cách phân biệt hằng đẳng thức lập phương của một tổng và tổng hai lập phương GV: lưu ý sửa sai cho HS và nêu cách phân biệt đúng ? tương tự hãy nêu cách phân biệt hằng đẳng thức hiệu hai lập phương và lập phương của một hiệu. ?4 áp dụng: ? Vận dụng hai hằng đẳng thức trên em làm các bài tập áp dụng ? Dự đoán dạng hằng đẳng thức để tính nhanh biểu thức sau: a) b) ? Nhận xét bài làm của bạn GV: Nhận xét chung bài làm của HS và đưa ra đáp án đúng ? Tìm các đáp án đúng trong câu c. Và nêu phương pháp tìm 1 HS lên bảng làm bài toán HS dưới lớp làm bài. 1 HS nhận xét bài làm của bạn HS rút ra kết quả: Kết quả của biểu thức Tổng lập phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức với biểu thức thứ nhất bình phương trừ tích hai biểu thức cộng bình phương biểu thức thứ hai. - Một học sinh nhận xét (sửa sai nếu có) 1 HS làm câu a 1 HS làm câu b - Một học sinh nhận xét câu a bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) - Một học sinh nhận xét câu b bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS đọc đề bài làm ?3 1 HS làm bài trên bảng 1 HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. (Sửa sai nếu có) HS rút ra hằng đẳng thức Với A; B là biểu thức tùy ý ta có: - Một học sinh nhận xét.(sửa sai nếu có) HS nêu các phân biệt HS nêu các phân biệt Hiệu lập phương hai biểu thức bằng tích của hiệu hai biểu thức với biểu thức thứ nhất bình phương cộng tích hai biểu thức cộng bình phương biểu thức thứ hai. 1 HS làm câu a 1 HS làm câu b HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn c) Đáp án đúng là: HĐ 3. Củng cố – luyện tập 1) Viết các hằng đẳng thức : GV: treo bảng phụ: Bài 30 a) rút gọn khai triển: sau đó thu gọn đa thức. Bài 31 a) Chứng minh hãy biến đổi vế phải về dạng vế trái: 4. Hướng dẫn về nhà. 1) Học thuộc các hằng đẳng thức theo hai chiều thuận và nghịch 2) Làm bài 32, 33a,b (SGK – Tr 16,17), V. Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 7.doc