A. Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thước thẳng, phấn màu.
-HS: thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : (1)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
126 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS Thanh Hương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 17/08/2010
Chương I - Tứ giác
Tiết 1: Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thước thẳng, phấn màu.
-HS: thước thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có đặc điểm gì?
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đường thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác abcd là gì?
- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh , các cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
- GV hướng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các đỉnh của tứ giác.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối liên hệ gì với tam giác không?….
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
TL: bằng 3600
? Làm thế nào có thể tính được tổng các góc của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
-Gv giúp đỡ hs dưới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ giác?
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các góc trong một ta giác?
1. Định nghĩa. (15’)
* Ví dụ:
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có:
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh
* Tứ giác lồi: (SGK)
*chú ý: (SGK)
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh:
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh:
+Hai cạch kề: AB và BC…
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD…
* đường chéo: AC và BD.
2.Tổng các góc của một tứ giác (16’).
?3.
b)Nối A với C.
Xét ABC có: . (1)
Xét ACD có: . (2)
Từ (1) và (2) ta có;
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
IV. Củng cố:(10’).
C
A
D
800
1200
1100
B
- Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
Bài 1 (SGK.T66)
Hình 5a. Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
x + 1100 1200 + 800 = 3600
x = 500.
- GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm.
Hình 6a: Ta có: x + x + 650 + 950 = 3600
2x + 1600 = 3600
x = 1000.
V. hướng dẫn học ở nhà: (3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H6 d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-hướng dẫn BT3:
a)
AC là đường trung trực của BD
GT
b)
Nối A với C.
? góc B có bằng góc D không?
( do CBA = CDA (c.c.c))
.
Ngày 18/08/2010
Tiết 2: Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:
-GV:thước thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:thước thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ : (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 24' )
Hoạt động của thày
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H13 .
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đường cao…
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thường ta thường c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thường cho ta điều gì?
TL:
?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tương tự.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
-Treo bảng phụ H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 900
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL:
? Còn có góc nào bằng 900 không?
TL: góc D.
1. Định nghĩa (19’)
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-đường cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang:
+) ABCD (vì BC//AD do ).
+) EHGF (vì GF//HE do ).
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
AB = CD.
BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD. (so le trong)
Vì AD//BC (so le trong).
có: AC chung
ABC = CDA (g.c.g).
AD = BC; AB = CD.
b) Tương tự a) có
mà: AB = CD, AC chung
=> ABC = CDA (c.g.c ).
=> AD = BC
. Suy ra: AD // BC.
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5’)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV. Củng cố:(10’).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hướng dẫn hs cách kiểm tra hai đường thẳng song song bằng thước và compa.
-Hs làm theo hướng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
*Bài 8 (SGK.T71). Hình thang ABCD (AB//CD) có: ; .
Tìm số đo:
BL
Hình thang ABCD có AB//CD AD và BC là hai cạnh bên.
Theo ?1 ta có:
Từ (1) ta có mà theo gt
Từ (2) ta có mà
V. hướng dẫn học ở nhà: (3'’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đường thẳng song song.
Ngày 24/08/2010
Tiết 3: Đ3. Hình thang cân
A. Mục tiêu:
-Hs nắm được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn t duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:
-GV:thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thước thẳng, thước đo góc, compa.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1’)
II. Kiểm tra bài cũ:(5’)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31' )
Hoạt động của thày
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc biệt?
TL:
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:
-Nêu cách vẽ hình thang cân.?
?So sánh và từ đó rút ra nhận xét.
-Treo bảng phụ ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.(5')
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt bài.
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC
?Điều này còn đúng với hình thang cân bất kỳ không?
TL:
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hướng dẫn HS tìm giao điểm O của AD và BC.
- GV hướng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC
OAB cân ; OCD cân
;
GT
? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì đó có là hình thang cân không?
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đường chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đường chéo trên?
TL: Hai đường chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK
? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m : ACD = BDC
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hướng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đường chéo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dung compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc D?
TL: .
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.
- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 - SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM điều gì?
TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.
? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là hình thang cân?
1. Định nghĩa (10’)
*Định nghĩa: (SGK)
Hình thang ABCD cân
* Chú ý: (SGK)
?2.
Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.
b)
* ABCD là hình thang cân
=>
2. Tính chất. (15’)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân
AB // CD
KL: AD = BC
Chứng minh.
Kéo dài AD và BC.
*Nếu AD cắt BC giả sử tại O
(ABCD là HT cân).
Từ ODC cân tại O OC=OD (1).
Từ
OAB cân tại O
OA = OB (2)
Từ (1) và (2) AD = BC.
*Nếu AD không cắt BC
AD//BC
AD = BC (theo nhận xét ở 2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình
thang cân (AB//CD)
KL
AC=BD
CM
Xét BCD và ADC
Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
DC là cạnh chung.
(ABCD là HT cân)
BCD =ADC(c.g.c)
AC = BD (đpcm).
3. Dấu hiệu nhận biết. (9’)
?3.
*Định lý 3: (SGK).
GT
Hình thang ABCD (AB//CD), AC = BD.
KL
ABCD cân.
*Dấu hiệu nhận biết (SGK).
IV. Củng cố:( 3' ).
? Muốn c/m một tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.
+) Cân
- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)
V. hướng dẫn học ở nhà: (3'’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
BT24+30+31) (SBT.T63).
- GV hướng dẫn hs làm bài 13- SGK .
a) EA = EB
EAB cân tại E
ABC = BDA (c.g.c)
-Gọi hs lên bảng làm.
b) Chứng minh tương tự.
Ngày 25/08/2010
TIẾT : 4 - LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU:
Chứng minh 1 tứ giỏc là hỡnh thang cõn
Tớnh sđ cỏc gúc của hỡnh thang cõn
Áp dụng tớnh chất của hỡnh thang cõn để c/m cỏc đoạn thẳng bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, cỏc đồ dựng dạy học
HS: Làm cỏc bài tập đó ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ cỏc đồ dựng học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ
HS1: Phỏt biểu định nghĩa hỡnh thang cõn. Phỏt biểu dấu hiệu nhận biết hỡnh thang cõn.
HS2:Giải BT 15-tr.75-SGK
Hoạt động 3: Giải bài tập
1/ Bài tập 18-tr.75-SGK
GT: AB // CD ; AC = BD
KL: ABCD là hỡnh thang cõn
Kẻ đường thẳng BE qua B và song song với AC
Tứ giỏc ABEC cú gỡ đặc biệt?
Suy ra 2 cạnh bờn cú độ dài quan hệ với nhau như thế nào ?
Muốn c/m Δ BDE cõn ta làm thế nào?
Hóy c/m BD = BE
Δ ACD = Δ BDC ?
Từ AC // BE suy ra điều gỡ?
Δ BDE cõn tại B nờn ta cú cặp gúc nào bằng nhau?
Vậy Δ ACD = Δ BDC theo t/h nào?
Để C/m ABCD là hỡnh thang cõn ta cần c/m gỡ?
Hóy c/m điều đú
2/ Bài tập 33 trang 64-SBT
GT: ABCD là hỡnh thang cõn ;
BD ^ BC ; BC = 3 cm
KL : Tớnh chu vi hỡnh thang ABCD
GV hướng dẫn HS vẽ hỡnh :
Vẽ ΔBDC vuụng cú BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nờn ta cú cặp gúc nào bằng nhau?
Mà ( GT) Nờn suy ra điều gỡ?
ΔBCD vuụng ta cú kl gỡ?
Mà Suy ra ?
ΔBCD vuụng cú = 300 nờn DC= ? BC
Chu vi hỡnh thang ABCD tớnh như thế nào?
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dũ
Hướng dẫn bài 17: Kẻ AH CD, BKCD, C/ DH = CK
Làm bài tập: bài 16 – tr 75. SGK, bài 30 ; 32-tr.63-SBT
Chuẩn bị tiết sau:
Đọc trước bài: Đường trung bỡnh của tam giỏc…
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
2HS lờn bảng trỡnh bày
HS đọc kỹ đề và vẽ hỡnh , ghi GT ,KL
a)Chứng minh
Δ BDE cõn
A
B
C
D
E
Hỡnh thang ABEC ( AB//CE) cú AC // BE nờn AC = BE
Mà AC = BD nờn BD = BE => Δ BDE cõn
b) Δ ACD = Δ BDC
AC // BE suy ra
Δ BDE cõn tại B nờn
Vậy
Δ ACD và Δ BDC cú ; AC = BD ; cạnh DC chung nờn Δ ACD = Δ BDC
c)C/m ABCD là hỡnh thang cõn ta cần C/m
Δ ACD = Δ BDC suy ra
Lại cú AB // CD nờn ABCD là hỡnh thang cõn
1
2
1
A
GV
B
GV
C
GV
D
GV
HS ghi Gt, Kl
HS vẽ hỡnh :
Vẽ ΔBDC vuụng cú BC = 3 cm
Vẽ BA = 3 cm và BA // DC
AB // CD nờn ( so le trong)
Mà ( GT)
Nờn suy ra ΔABD cõn
=> AB = AD = BC = 3cm
ΔBCD vuụng =>= 900
Mà = 900 = 300
ΔBCD vuụng cú = 300
nờn DC= 2 BC = 6cm
Chu vi hỡnh thang ABCD là
3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm
HS theo dừi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục giải
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm ở nhà và bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau
Ngày 31/08/2010
TIẾT : 5 ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA TAM GIÁC
MỤC TIấU :
Nắm được định nghĩa và cỏc định lý 1;2 về đường trung bỡnh của tam giỏc.
Biết vận dụng cỏc định lý để tớnh độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song.
Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đó học vào cỏc bài toỏn thực tế.
B. CHUẨN BỊ:
GV: Đọc kỹ SGK, SGV, dụng cụ dạy học
HS: Đọc trước nội dung bài học, đồ dựng học tập
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
* Phỏt biểu tớnh chất hỡnh thang cõn.
* Giải bài tập 30 trang 63- SBT
GV đặt vấn đề vào bài
Tỡm hiểu về đường trung bỡnh của tam giỏc
Hoạt động 3: Tỡm hiểu định lớ 1
Y/c HS làm :
Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh AB(thứ nhất), song song với cạnh BC (thứ hai)
Phỏt biểu dự đoỏn trờn thành 1 định lý
GV gới thiệu định lý 1
GV hướng dẫn HS c/m định lý
Để c/m : AE = EC ta cú thể c/m hai tam giỏc bằng nhau.
GV: Ta sẽ tạo 1 tam giỏc bằng Δ ADE bằng cỏch nào?
Ta cần c/m Δ ADE bằng tam giỏc nào?
Hóy c/m Δ ADE = Δ ECF ?
GV: Đoạn DE gọi là đường trung bỡnh của Δ ABC
Vậy thế nào là đường trung bỡnh của tam giỏc?
Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giỏc cú mấy đường trung bỡnh ? Cỏc đường trung bỡnh ấy cú cắt nhau tại 1 điểm hay khụng ?
Y/c HS làm
Cho HS vẽ hỡnh, đo, so sỏnh và trả lời
Từ kết quả dự đoỏn tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Gọi HS đọc nội dung định lớ 2 – SGK
GV vẽ hỡnh,ghi GT, KL của định lớ 2 lờn bảng
GV cựng HS c/m định lớ 2
Y/c HS làm
Gọi 1HS trả lời kết quả
Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập
Bài học hụm nay cần nắm chắc kiến thức nào?
1)Bài tập 20 tr79-SGK - GV đưa hỡnh vẽ 41 trờn bảng phụ.
Cho HS tớnh và trả lời
2) Bài tập 21 tr79 - SGK - GV đưa hỡnh vẽ trờn bảng phụ, cho HS thực hiện và trả lời
Hoạt động 5: Dặn dũ
Làm BT 22 – Tr 80.SGK
Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài
Xem bài : Đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lờn bảng phỏt biểu và giải bài tập
1/ Đường trung bỡnh của tam giỏc
HS tiếp thu vấn đề cần nghiờn cứu
a) định lớ 1
HS làm :
1HS trả lời dự đoỏn
A
B
C
D
E
F
Dự đoỏn E là trung điểm của cạnh AC (thứ ba)
HS phỏt biểu
HS ghi GT; KL của định lý 1
GT : Δ ABC ;
DA = DB ; DE//BC
KL: AE = EC
HS suy nghĩ và
trả lời :Kẻ EF // AB
C/m: Δ ADE = Δ ECF
AD = EF ( cựng bằng BD ); (đồng vị); ( cựng bằng )
Vậy : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE
HS tiếp cận k/n
HS phỏt biểu
1HS đọc đ/n trong SGK
* Định nghĩa : ( Học SGK)
D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC DE là đường trung bỡnh của ΔABC
HS vẽ hỡnh và trả lời
Đường trung bỡnh của tam giỏc khụng cắt nhau tại 1 điểm.
HS làm : Vẽ hỡnh, kiểm tra và trả lời kết quả: ; DE = BC
HS dựa trờn kết quả của để phỏt biểu thành tớnh chất
HS đọc nội dung định lớ 2 – SGK
b) định lớ 2 (SGK)
GT: Δ ABC;
AD = BD; AE = EC
KL: DE // BC ;
DE = BC
HS làm
BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m)
A
B
C
D
E
F
HS trả lời để ghi nhớ nội dung chớnh của bài
IK // BC .Lại cú
KA = KC nờn IA = IB = 10 cm = x
HS quan sỏt, thực hiện rồi trả lời
CD là đường trung bỡnh của tam giỏc OAB => AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm
HS ghi nhớ bài tập cần làm
Ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết học sau
Ngày 01/09/2010
TIẾT: 6 ĐƯỜNG TRUNG BèNH CỦA HèNH THANG
A.MỤC TIấU :
- Nắm được định nghĩa và cỏc định lý 3 ;4 về đường trung bỡnh của hỡnh thang
- Biết vận dụng định lý để tớnh độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
- Rốn luyện cỏch lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập.
B.CHUẨN BỊ :
Hỡnh 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trờn bảng phụ
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
A
B
C
D
E
I
M
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 22-tr.80.SGK - (GV chuẩn bị hỡnh vẽ trờn bảng phụ )
Hoạt động 3:
Tỡm hiểu Đường trung bỡnh của hỡnh thang
Y/c HS làm GV đưa hỡnh vẽ 37 trờn bảng phụ
Gọi HS lờn bảng thực hiện và trả lời
Từ đú ta cú kết luận gỡ?
Hóy c/m bài toỏn trong
Áp dụng định lớ nào để c/m I là trung điểm của AC
C/m F là trung điểm của BC?
Hóy phỏt biểu kết luận của thành một định lớ
GV giới thiệu định lớ 3
Hóy vẽ hỡnh và ghi GT, KL của định lớ
GV: Ta gọi EF là đường rtung bỡnh của hỡnh thang ABCD
Đường trung bỡnh của hỡnh thang là gỡ?
Hỡnh thang cú mấy đường trung bỡnh?
Từ đ/n đường trung bỡnh của hỡnh thang, t/c đường trung bỡnh của tam giỏc, hóy dự đoỏn t/c đường trung bỡnh của hỡnh thang ?
Hóy c/m bài toỏn ( GV đọc đề toỏn)
Hướng dẫn HS ghi TG, KL của bài toỏn
GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC ta tạo ra một tam giỏc cú E ; F là trung điểm 2 cạnh và DC nằm trờn cạnh thứ ba. Đú là ΔADK (K là giao điểm của AF và DC)
B1: C/m ΔABF = ΔKCF?
B2: Lập luận để suy ra EF // DC và
EF = (AB + DC)
Dự đoỏn EF bằng bao nhiờu phần DK
Để c/m EF = ( AB + DC) nờn ta sẽ c/m 2 đoạn nào bằng nhau?
Hóy c/m AB = CK
EF cú tớnh chất gỡ? Từ đú suy ra điều gỡ?
Từ bài toỏn trờn. Hóy phỏt biểu thành một kết luận dưới dạng một định lớ
GV giới thiệu và nhấn mạnh định lớ
Y/c HS làm
GV đưa hỡnh vẽ 40 trờn bảng .
Hướng dẫn :
B1: Chứng tỏ BE là đường trung bỡnh của hỡnh
A
B
C
24
D
E
H
32
x
thang ADHC
B2:Tớnh x
Hoạt động 4: Củng cố, Luyện tập
Bài học hụm nay cần nắm vững kiến thức gỡ?
Làm bài tập 24- Tr 80. SGK
Kẻ AH; CM ; BK vuụng gúc với xy
Hỡnh thang
ABCD cú
AC = CB;
A
B
C
M
H
K
x
y
12
20
CM //AH //BK. Nờn suy ra điều gỡ?
Hóy C/m điều đú
Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dũ
Học bài: Nắm chắc kiến thức bài học: Cỏc định lớ, định nghĩa đó học về đường trung bỡnh của Tam giỏc, Hỡnh thang
Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK
Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị đồ dựng, kiến thức bài học để tiết sau luyện tập
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS lờn bảng trả lời và giải bài tập
EM là đường trung bỡnh của ΔBDC nờn EM // DC
DE = DA ; DI // EM nờn IA = IM
2/ Đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS lờn bảng thực hiện và trả lời
IA = IC, FB = FC
HS phỏt biểu
HS: ỏp dụng đl 1- đường trung bỡnh của tam giỏc: Vỡ EI // CD mà EA = ED nờn IA = IC
FI // AB Mà IA = IC nờn fb = fc hay F là trung điểm BC
HS phỏt biểu
a) Định lý 3 ( Học SGK)
HS vẽ hỡnh, ghi GT ; KL của định lý .
HS phỏt biểu định nghĩa
b) Định nghĩa : Đường trung bỡnh của hỡnh thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bờn của hỡnh thang.
Hỡnh thang cú một đường trung bỡnh
HS dự đoỏn về tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang
HS ghi đề, viết GT, KL và vẽ hỡnh
EF = DK ;
AB = CK
ΔABF = Δ KCF (; BF = CF ;
) => AB = CK và AF = FK
EF là đường trung bỡnh của tam giỏc ADK suy ra EF // DC // AB và EF = DK = (DC + CK ) = ( DC + AB )
HS phỏt biểu
c) Định lý 4 ( t/c đường trung bỡnh của hỡnh thang)
Đường TB của hỡnh thang thỡ song song với 2 đỏy và bằng nửa tổng 2 đỏy.
HS làm
HS thực hiện:
BE ^ DH ; AD ^ DH; CH ^ DH suy ra
BE // AD // HC
Hỡnh thang ADHC cú BE // AD ; BA=BC nờn ED = EH
EB là đường trung bỡnh của hỡnh thang ADHC nờn EB = ( AD + HC)
32 = ( 24+x) x = 40 m
HS phỏt biểu để củng cố bài học
HS tiếp cận đề bài
HS C/m:
Kẻ AH; CM ; BK vuụng gúc với xy.
Hỡnh thang ABKH cú AC = CB; CM //AH // BK
Nờn MH = MK và CM là đường trung bỡnh
CM = ẵ( AH + BK) = ẵ( 12 + 20) = 16 (cm)
HS ghi nhớ để học tốt kiến thức bài học
Ghi nhớ cỏc bài tập cần làm
Ghi nhớ cụng việc cần chuẩn bị cho tiết sau
Ngày 07/09/2010
TIẾT: 7 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIấU :
Luyện tập ỏp dụng tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang để tớnh độ dài đoạn thẳng.
Áp dụng tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Tiếp tục rốn luyện lập luận chứng minh.
B.CHUẨN BỊ :
Cỏc hỡnh vẽ trờn bảng phụ : 44 ; 45
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 25 - tr.80.SGK
Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang.
Giải bài tập 26 - tr.80.SGK
Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập
1. Giải bài tập:
Cho BD, CE là hai trung tuyến của ΔABC
cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC
So sánh: DE + IK với BC, EI + DK với GA
Để So sỏnh: DE + IK với BC ta cần làm gỡ?
Từ BD, CE là trung tuyến ta suy ra điều gỡ?
DE cú tớnh chất gỡ?
IK cú tớnh chất gỡ?
Hóy so sỏnh EI + DK với GA
2. Bài tập 28-tr. 80-SGK
Từ giả thiết suy ra đoạn thẳng EF là đường gì của hình thang ABCD ?
Suy ra vị trí tương đối của EF và DC
Y/c HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
Tương tự c/m BI = ID
EI có tính chất gì? Tính EI
Tương tự hãy tính KF
EF có tính chất gì? Hãy tính EF ?
So sánh IK và ( CD - AB) ?
GV: Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đường chéo hình thang có tính chất gì?
Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn
Học bài: Nắm chắc cỏc kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc, hỡnh thang và cỏch vận dụng vào bài toỏncụ thể
Làm các bài tập : 27-tr.80-SGK
HS khá giỏi làm thêm các bài 39 đến 44- SBT toán ( Tập I )
Xem bài dựng hình bằng thước và compa
Xem lại các bài toán dựng hình cơ bản ( Lớp 7)Mang theo thước thẳng, êke, compa, thước đo góc
HS bỏo cỏo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS1: Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của tam giỏc.
Giải bài tập 25 - tr.80.SGK
HS2: Phỏt biểu đ/n và tớnh chất đường trung bỡnh của hỡnh thang.
Giải bài tập 26 - tr.80.SGK
HS ghi đề
Vẽ hỡnh bài toỏn
HS phỏt biểu
D, E là trung điểm của AB và AC nờn DE là đường Tb của ΔABC DE = BC
Tương tự IK = BC
DE + IK = BC + BC = BC
Chứng minh tương tự ta cú:
EI + DK = GA + GA = GA
A
B
D
C
E
I
F
K
HS đọc kỹ đề và vẽ hình, thể hiện trên hình vẽ các quy ước ký hiệu 2 đoạn thẳng bằng nhau.
EF là đường trung bình của hình thang ?
EF // DC
HS thảo luận theo nhóm chứng minh
AK = KC
a) Chứng minh AK = KC; BI = ID
EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF // DC
ΔADC có EA = ED ; EK // DC nên AK=KC
ΔBDC có FB = FC ; IF // DC nên ID=IB.
b) EI là đường trung bình của Δ ABD nên
EI = AB = 3 (cm)
KF = AB = 3(cm)
EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm
IK = EF - EI - KF = 2 cm
IK = ( CD - AB) = 2 cm
Đoạn nối 2 trung điểm của 2 đường chéo hình thang song song với 2 đáy và bằng nửa hiệu độ dài 2 đáy.
Ngày 08/09/2010
Tiết: 8 dựng hình bằng thước và compa
Dựng hình thang
a. Mục tiêu :
Biết dùng thước và compa để dựng hình (chủ yếu là hình thang) theo các yếu tố đã cho bằng số và biết trình bày 2 phần cách dựng và chứng minh.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xáckhi sử dụng dụng cụ , rèn khả năng suy luận khi c/m. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế.
b. CHUẩN Bị :
- Dụng cụ dựng hình : Thước thẳng, thước đo góc, compa
- Ôn tập các bài toán dựng hình cơ bản ở lớp 6, lớp 7.
c. Hoat động dạy hoc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
Ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
GV kiểm tra dụng cụ dựng hình của HS
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bài toán dựng hình
GV giới thiệu thế nào là bài toán dựng hình : Là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thước và compa
GV giới thiệu tác dụng của thước và compa trong bài toán dựng hình :
+ Thước : Vẽ đường thẳng, đoạn thẳng, tia
+ Compa: Dựng đường tròn
Hoạt động 4: Nhớ lại Các bài toán dựng hình đã biết
GV: Y/c HS nhắc lại các bài toán dựng hình đã biết ở lớp 6,7
GV nhắc lại một số bài toán dựng hình cơ bản cần thực hiện trong bài dạy
Ví dụ : Dựng ΔABC biết AB = 2cm,
= 500 , = 700
Cách dựng ΔABC biết AB = 2cm, = 500 , = 700 có những bước nào?
Hãy trình bày cách dựng
Hoạt động 5: Tìm hiểu bài toán dựng hình thang
VD : Dựng hình thang ABCD biết đáy
AB = 3 cm, đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2cm , = 700
GV giới thiệu 4 bước bài toán dựng hình
File đính kèm:
- GAn Toan 8 Hinh hoc nam 2011.doc