Giáo án Hình học 8 Trường THCS TT Lương Bằng Tuần 12 Tiết 23 Luyện Tập

A. Mục tiêu :

- Ôn lại hệ thống dẫn về hình vuông

- Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trongcác bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế

B. Chuẩn bị :

- Gv : Thước + Êke+compa+ bảng phụ+kéo+giấy.

- Hs : Thước thẳng+ Êke +compa+kéo+giấy.

C. Các hoạt động dạy học :

 I.Ổn định tổ chức (1 ph)

Sĩ số :

 II.Kiểm tra bài cũ (8 ph)

HS1: Định nghĩa hình vuông, nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông

Hcn cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ?

Hình thoi cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ?

Làm BT 83/109 SGK

ĐS: a,d Sai b,c,e Đúng

HS2: Làm bài 82/108 SGK

ĐS: AHE = BEF = CFG =DGH (c.g.c) HE=EF=FH=GH.

 C/m

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Trường THCS TT Lương Bằng Tuần 12 Tiết 23 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12: Ngày soạn: 02/11/2009 Ngày dạy : 09/11/2009 Tiết 23 LUYệN TậP Mục tiêu : Ôn lại hệ thống dẫn về hình vuông Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trongcác bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế Chuẩn bị : - Gv : Thước + Êke+compa+ bảng phụ+kéo+giấy. Hs : Thước thẳng+ Êke +compa+kéo+giấy. Các hoạt động dạy học : I.ổn định tổ chức (1 ph) Sĩ số : II.Kiểm tra bài cũ (8 ph) HS1: Định nghĩa hình vuông, nêu các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông Hcn cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ? Hình thoi cần có thêm điều kiện gì thì trở thành hình vuông ? Làm BT 83/109 SGK ĐS: a,d Sai b,c,e Đúng HS2: Làm bài 82/108 SGK A E B F C G D H ĐS: DAHE = DBEF = DCFG =DDGH (c.g.c) ị HE=EF=FH=GH. C/m III.Bài mới HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS + Cho hs làm BT84/109 SGK - Cho hs vẽ hình và ghi gt-kl GV: quan sát, sửa chữa, hướng dẫn học sinh vẽ hình GV: Hướng dẫn học sinh làm bài - Theo gt ta có các cạnh đối của tứ giác AEDF ntn ? ?Tứ giác AEDF là hình gì? - Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi từ hbh, hình thoi? - Gv hướng dẫn cho hs chọn dấu hiệu thích hợp nhất ? (đường chéo) - Hbh có 1 góc vuông là hình gì? - Hcn muốn là hình vuông ta cần có thêm điều kiện gì ? Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét Gv sửa lại cho chính xác ?Nêu các kiến thức sử dụng? GV: chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng Luyện tập (31 ph) A F B D C E BT84/109 SGK HS: lên bảng làm GT DABC, DẻBC, DF//AC, DE//AB (ẺAC, FẻAB) KL a/ AEDF là hình gì? Vì sao? b/ D ở vị trí nào trên BC để AEDF là hthoi c/ (DABC có )ị AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào để AEDF là hvuông ? HS: Trả lời các câu hỏi của gv Chứng minh a/ Ta có : DE//ABị DE//AF (FẻAB) DF//ACị DF//AE (ẺAC) ị AEDF là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh //) HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành HS: Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thoi b/ Để hbh AEDF là hình thoi thì đường chéo AD phải là đường phân giác của Vậy D là giao điểm của tia phân giác của với cạnh BC thì AEDF là hình thoi HS: Hbh có một góc vuông là hcn c/ Vì hbh AEDF có ị AEDF là hcn Để hcn AEDF là hình vuông thì đường chéo AD là phân giác của Vậy nếu DABC vuông tại A và D là giao điểm của tia phân giác của A với cạnh BC thì AEDF là hình vuông HS: lên bảng trình bày lại HS: Nhận xét HS: Trả lời + Cho hs làm BT85/109 SGK - Cho hs vẽ hình và ghi gt-kl - Nêu tính chất về cạnh của hcn ABCD ? - Hbh có 1 góc vuông là hình gì ? ?So sánh 2 cạnh AE và AD ? ?Hcn có haicạnh kề bằng nhau là hình gì ? GV: hướng dẫn học sinh xây dựng sơ đồ c/m theo hướng phân tích đi lên EMFN là hình vuông í Hcn + ME=MF í ờờ ờờ hbh + í ME//NF EN//MF ?Lên bảng trình bày? GV quan sát học sinh làm bài, uốn nắn , sửa chữa sai sót ?Nêu kiến thức sử dụng ? GV: chốt lại phương pháp làm và kiến thức sử dụng ?Đọc đề bài? ?Thực hành gấp giấy, và cắt theo hướng dẫn SGK ? Tứ giác nhận được là hình gì ? Vì sao? ? Nếu OA = OB từ đó hai đường chéo của h thoi trên có thêm đặc điểm gì. ? Tứ giác nhận được lúc đó là hình gì. ? Căn cứ vào dấu hiệu nào? phát biểu dấu hiệu đó. GV chốt lại phương pháp làm và kiến thức cơ bản ?Đọc đề bài? GV: cho học sinh hoạt động nhóm làm bài ?Lên bảng làm? GV: Kiểm tra đánh giá kết quả của một số nhóm và hướng dẫn lại phương pháp làm GV: Khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng GV: Hỏi thêm : C/m AM=AD? GV: Hướng dẫn học sinh vẽ thêm hình: gọi K là trung điểm của DC ?C/m AK//CE? ?Nhận xét vị trí điểm I trong ΔDCM? ?C/m AD=AM? GV: Khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng GT Hcn ABCD, EA=EB, FC=FD, AFầED={M} BFầEC={N} KL a/ AEDF là hình gì ? Vì sao ? b/ EMFN là hình gì ? Vì sao ? BT85/109 SGK A E B C F D M N HS: AB=CD, AD=BC, AD//CD, AD//BC HS: Hbh có một góc vuông là hcn HS: AD= HS: Hcn có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông HS: Trả lời các câu hỏi của gv để xây dựng sơ đồ phân tích đi lên HS: Lên bảng làm Chứng minh a/ Ta có : Mà AB=CD (ABCD là hcn) ị AE=DF Và AE//DF(AB//CD (ABCD là hcn), mà ẺAB,FẻCD) ị AEDF là hình bình hành có nên là hcn Ta lại có : AD=AE () ị AEDF là hình vuông b/ Ta có : EB=FD (=AE) EB//DF(vì AB//CD mà ẺAB,FẻCD) ị EBFD là hbh ị EM//NF (1) Tương tự ta có: AECF là hbh ị EN//MF (2) Từ (1)(2) ị EMFN là hbh có (t/c đg chéo của hvuông AEFD) Nên EMFN là hcn có ME=MF (AF=DE) Do đó EMFN là vuông HS: trả lời Bài 86/109 SGK *HS đọc đề bài HS:T hực hành gấp giấy, cắt giấy. HS trả lời: ... tứ giác thu được là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau. HS: Hai đường chéo bằng nhau. HS : Tứ giác nhận được sẽ là hình vuông. HS: trả lời Bài 155/76-SGK HS: Đọc đề bài. HS: hoạt động nhóm làm bài tập HS: Đại diện một nhóm lên bảng làm Chứng minh Xét Δ BCE và Δ CDF có BE=CF=() à Δ BCE = Δ CDF BC=CD (gt) (c.g.c) à Lại có (Đ/lí tổng các góc trong Δ CDF) à HS: Suy nghĩ làm bài HS: theo dõi hướng dẫn của giáo viên HS: xét ◊ AECK có AE=CK (=); AE//CK (AB//CD)à ◊ AECK là hbhàAK//CE HS: Xét Δ DCM có DK=KC(gt); KI//CM (AK//CE)àID=IM(đ/lí 1 về đường TB của tam giác) HS: Vì AK//CE; à tại điểm I Xét Δ ADM có AI là đường trung tuyến, AI lại là đường cao à Δ ADM cân tại ÀAD=AM IV .Củng cố kiến thức (4 ph) ?Phát biểu lại định nghĩa, t/c, dấu hiệu nhận biết hbh, hcn, hthoi, h vuông Cho hs nhắc lại các cách làm, phương pháp đã sử dụng để làm bài tập GV: Hệ thống lại các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu phương pháp làm và kiến thức sử dụng. V.Hướng dẫn về nhà (1 ph) Xem lạicác BT đã làm BTVN: Làm BT 87à89/111 SGK; 150à156/76 SBT Làm 9 câu hỏi ôn tập chương I/110 SGK HD bài 88/SGK: C/m ◊ EFGH là hbh dựa vào t/c đường trung bình của tam giác…. Chuẩn bị ôn tập tốt giờ sau : }Ôn tập chương I ~ —–&—– Ngày soạn :04/11/2009 Ngày dạy : 12/11/2009 Tiết 23 ÔN TậP CHƯƠNG I Mục tiêu : Hệ thống hóa các kiến thức về tứgiác đã học trong chương I về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, rèn luyện tư duy cho hs Chuẩn bị : -Gv : Bảng sơ đồ các loại tứ giác đã học không ghi chi tiết cụ thể +Thước + bảng phu + compa + phấnmàu Hs : Ôn tập theo đề cương 9 câu hỏi SGK-110 Các hoạt động dạy học : I. ổn định tổ chức lớp (1 ph) Sĩ số II. Kiểm tra bài cũ (1 ph) GV: kiểm tra nhanh sự chuẩn bị câu hỏi ôn tập của học sinh III. Bài mới Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Gv dùng sơ đồ nhận biết các loại tứ giác đã học để kiểm tra kiến thức hs - Gv cho mỗi tổ cử từ 1 đến 3 em trả lời những câu hỏi và lên bảng điền chi tiết vào sơ đồ đã chuẩn bị - Gv cho cả lớp nhận xét các câu trả lời, sửa cho hoàn chỉnh GV: chốt và nhấn mạnh mối liên hệ giữa các hình. ?Nêu lại các tập hợp điểm đã học? GV: chốt lại vấn đề. A. Ôn tập lí thuyết (20 ph) HS: quan sát, vẽ lại sơ đồ vào vở, trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV * Tổ 1 : Câu 1, 2, 3 và dấu hiệu nhận biết hình tang cân * Tổ 2 : Định nghĩa và tính chất, dấu hiệu nhận biết của hbh, hcn * Tổ 3 : Định nghĩa và tính chất, dấu hiệu nhận biết của hthoi, hvuông C A D F E G H B * Tổ 4 : Câu còn lại HS: Trả lời 4 tập hợp điểm + Cho hs làm BT87/111sgk GV: Treo bảng phụ vẽ hình và ghi đề bài ?Đọc đề bài? ?Lên bảng điền vào chỗ trống GV: chốt và nhấn mạnh mối liên hệ giữa các hình. - Gọi hs đọc đề toán và phân tích - Gọi 1 em lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl - Cả lớp theo dõi, nhận xét ?Tứ giác EFGH là hình gì? - Em nào có thể chứng minh được tứ giác EFGH là hbh ? - Cho hs phát biểu nhiều cách khác nhau, cho hs làm cách ngắn, dễ nhất - Muốn hbh EFGH là hcn phải có điều kiện gì ? (Dùng sơ đồ để kiểm tra) (EF^EH) GV: Khẳng định lại và dùng hình vẽ minh họa - Hbh EFGH là hình thoi phải có thêm yếu tố nào ? - Cho hs nêu lại định nghĩa hình thoi - Điều kiện của 2 đường chéo AC, BD? GV: Khẳng định lại và dùng hình vẽ minh họa - Cho hs nhắc lại định nghĩa hình vuông – Nhận xét hbh EFGH để tìm yếu tố - Hình vuông kết hợp bởi 2 hình nào? ?Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là hình vuông?vẽ hình minh họa? GV: Quan sát học sinh vẽ hình, hướng dẫn, sửa chữa sai sót GV: Từ đó chốt và khắc sâu phương pháp chứng minh một tứ giác là hbh, hcn, hthoi, hvuông B. Bài tập luyện tập (20 ph) Bài 87/111 SGK HS: Quan sát trên bảng phụ HS: Đọc đề bài HS: ba em lên bảng làm a, ….hbh, h thang cân b, ….hbh, hthang c, ….vuông Bài 88/111 SGK HS: Đọc đề bài HS: Lên bảng vẽ hình Và ghi GT, KL GT Tứ giác ABCD, EA=EB, FB=FC, HA=HD,GC=GD KL a/ Điều kiện để EFGH là hcn b/ Điều kiện để EFGH là hthoi c/ Điều kiện để EFGH là hvuông HS: là hbh HS: Đứng tại chỗ trả lời Chứng minh Trong DABC có : ị EF là đg TB của DABC ị EF//AC ; EA=EB (gt) FB=FC (gt) Tương tự:HG//AC, ị EF//GH, EF=GH ị EFGH là hbh a/ Để hbh EFGH là hcn thì EH^EF ị AC^BD Mà EF//AC EH//BD EH^EF Vậy điều kiện phải tìm : AC^BD HS: Quan sát và vẽ hình vào vở b/ Để hbh EFGH là hthoi thì EF=EH ị AC=BD Mà (t/c đg TB) (t/c đg TB) EF=EH Vậy điều kiện phải tìm : AC=BD HS: Hbh EFGH vừa là hcn vừa là hthoi HS: Lên bảng làm c/ Để hbh EFGH là hvuông thì EFGH là hcn và là hthoi Û AC^BD, AC=BD Vậy điều kiện phải tìm là : AC^BD, AC=BD + Cho hs làm BT89/111 SGK - Cho hs đọc đề, vẽ hình và ghi gt-kl - Cho hs nhắc lại định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng là thế nào ? (AB là đg trung trực của EM) - Làm thế nào để có EM^AB - Hướng dẫn từ - Dùng tính chất đường trung bình của tam giác vuông ABC GV: Chốt lại phương pháp c/m 2 điểm đối xứng qua một đường thẳng - Cho hs nhận xét tứ giác AEMC có những yếu tố nào ? (Dự đoán hình) + Có EM//AC (?) - Có thể chứng minh EM=AC hay không ? - Nhận xét và dự đoán AEBM có thể là hình gì ? Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs nhận xét Gv sửa lại cho hoàn chỉnh ?Nếu cho BC=4cm tính chu vi của hình thoi AEBM? GV: Chốt lại phương pháp làm ? DABC có điều kiện gì thì hthoi AEBM là hình vuông? GV: chốt lại vấn đề C A M E B D BT89/111 SGK HS: Đọc đề bài và vẽ hình ghi GT,KL GT (), MB=MC, DA=DB, E đx với M qua D KL a/ E đx với M qua AB b/ AEMC, AEBM là hình gì ? c/ (BC=4cm) Tính chu vi tứ giác AEBM d/ DABC có đk gì để AEBM là hvuông ? HS: Trả lời Chứng minh a/ Ta có : MB=MC (gt) DA=DB (gt) ị MD là đg TB của DABC ị MD//AC mà AC^AB ị MD^AB ị AB là đường trung trực của ME E đối xứng với M qua AB HS: Trả lời các câu hỏi của gv b/ Ta có : EM//AC (cùng ^AB) (1) EM = 2DM (vì E đx với M qua D) AC=2DM ( T/c đường TB) ị EM=AC (2) Từ (1)(2) ị AEMC là hbh HS: dự đoán hbh đHình thoi * Ta có :DB=DA (gt) DE=DM (gt) ị AEBM là hbh có AB^EM (cmt) ị AEBM là hình thoi HS: chu vi của hình thoi AEBM là AE+EB+BM+AM=4BM (do AEBM là hthoi) = 4 (M là trung điểm của BC) = 4 HS: Hthoi AEBM là hình vuôngàAB=EMàAB=AC (EM=AC; ◊ AEMC là hbh)à DABC vuông cân tại A IV.Củng cố kiến thức (2 ph) Cho hs nhắc lại các phương pháp đã sử dụng để làm bài GV: Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập đã chữa, khắc sâu các kiến thức cơ bản , phương pháp làm bài tập và các kiến thức đã sử dụng V.Hướng dẫn về nhà (1 ph) - Ôn tập toàn bộ lí thuyết chương I theo 9 câu hỏi ôn tập chương. Xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp làm - BTVN: 90/SGK-112; 157à164/SBT-76; 77 Làm đề tự kiểm tra/VBT HD: bài 158/SBT: Làm tương tự bài 89/SGK-111 - Chuẩn bị ôn tập tốt giờ sau kiểm tra một tiết. —–&—–

File đính kèm:

  • dochinh 8 tuan 12.doc