Giáo án Hình học 8 từ tuần 1 đến tuần 3 Trường THPT Nguyễn Huệ

I) Mục tiêu:

1./ Kiến thức

- Học sinh nắm được qui tắc nhân một đơn thức với một đa thức.

2./ Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, chú ý về dấu

- Dựa trên cơ sở nhân một số với một tổng, học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo phép tính nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, kỹ năng nhân đơn thức với đơn thức.

3./ Thái độ

- Học sinh biết lấy ví dụ về nhân đơn thức với đa thức, thực hành nghiêm túc.

II)Chuẩn bị:

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu.

-Học sinh: Ôn qui tắc nhân 1số với một tổng,bảng nhóm.

III)Tiến trình bài dạy:

1) Ổn định tổ chức

2) Ôn lại bài cũ:

+ Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát A ( B + C) = AB + AC

+ Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý

Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức?

 

doc13 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 1 đến tuần 3 Trường THPT Nguyễn Huệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: 03/8/2010 Ngày dạy: Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức Bài 1: NHân đơn thức với đa thức I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - Học sinh nắm được qui tắc nhân một đơn thức với một đa thức. 2./ Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, chú ý về dấu - Dựa trên cơ sở nhân một số với một tổng, học sinh có kỹ năng thực hiện thành thạo phép tính nhân 1 đơn thức với 1 đa thức, kỹ năng nhân đơn thức với đơn thức. 3./ Thái độ - Học sinh biết lấy ví dụ về nhân đơn thức với đa thức, thực hành nghiêm túc. II)Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, phấn mầu. -Học sinh: Ôn qui tắc nhân 1số với một tổng,bảng nhóm. III)Tiến trình bài dạy: 1) ổn định tổ chức 2) Ôn lại bài cũ: + Nêu qui tắc nhân 1 số với 1 tổng, viết dạng tổng quát A ( B + C) = AB + AC + Em hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức tuỳ ý Nhắc lại: thế nào là đơn thức, thế nào là đa thức? Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - GV cho Cả lớp xem bài ?1 gọi 1 học sinh đọc đầu bài - Hãy viết 1 đơn thức và 1 đa thức. Gọi 1 HS lên bảng viết đơn thức và đa thức của mình - Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức? - Hãy cộng các tích tìm được - Các bước trên giống các bước của phép toán nào? - Ta có phép toán nhân 1 đơn thức với đa thứ - Như vậy đa thức 15x3 - 20x2 + 5x là tích của 5x và đa thức 3x2 - 4x + 1 - Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta làm thế nào? Gv cho hs quan sát vd trong sách Gv cho hs thực hiện lại (không nhìn sgk) Yêu cầu hs làm ?2 va 2gv cho thêm một vd. Cho 1 hs đọc to, rõ ràng bài ?3, Gv tóm tắt bài lên bảng - viết ct tính diện tích hình thang Gv cho bài tập Yêu cầu hs làm bài Cả lớp làm BT 2/5 SGK 1 HS đọc to đầu bài, cả lớp nghe và xem SGK Cả lớp viết ra nháp Giống qui tắc nhân một số với một tổng Nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Hs đọc vd trong sách Hs làm theo yêu cầu của gv Hs làm bài ra nháp, 1 hs lên bảng trình bày cả lớp nhận xét bài trên bảng và cho điểm hs đọc bài và tóm tắt bài toán hs viết công thức Hs làm bài tập theo yêu cầu của Gv Quy tắc Đơn thức 5x Đa thức: 3x2 - 4x + 1 5x (3x2 - 4x + 1) = 5x . 3x2 - 5x . 4x + 5x . 1 = 15x3 - 20x2 + 5x Qui tắc SGK/Tr4 áp dụng VD: Làm tính nhân (- 2x3)( x2 + 5x - 1/2) =(-2x3).x2+(-2x3).5x+(2x3).1/2 = - 2x5 - 10x4 + x3 ? 2 Làm phép nhân = ?3 Mảnh vườn hình thang đáy lớn : ( 5x + 3) m đáy nhỏ : ( 3x + y) m S = ( 8x + y + 3) . y S = 8xy + y2 + 3y = 8 . 3 . 2 + 22 + 3 . 2 = 48 + 4 + 6 = 58 ( m2) 3) Luyện tập – củng cố Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: Câu 1: Giá trị của biểu thức ax(x - y) + y3(x + y) tại x = -1 và y = 1(a là hằng số) là A, a B, - a + 2 C, - 2a D, 2a 4) củng cố : (ở trên) 5) Hướng dẫn về nhà 1, Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức 2, Bài tập về nhà: Bài 2(b), bài 3, bài 5, bài 6 SGK/6 3, Tự đặt một đề toán thực tế có sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức để trình bày lời giải Rút kinh nghiệm Tuần 1 Tiết 2 Ngày soạn:03/8/2010 Ngày dạy: NHân Đa thức với đa thức I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. - Biết trình bày phép nhân đa thức theo nhiều cách khác nhau. Biết vận dụng qui tắc vào làm bài tập. 2./ Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng nhân đa thức với đơn thức 3./ Thái độ - Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức cẩn thận chính xác. II) Chuẩn bị: Giáo viên bảng phụ bài 9/SGK trang8 Học sinh bảng nhóm, phấn viết bảng III)Tiến trình bài dạy: 1) ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ: Điền các đơn thức hoặc đa thức thích hợp vào ô trống: a, (- 2x2 + 3)(- 2x2) = b, (- 2x2 + 3). = 4x4 - 6x2 3) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ví dụ 1: nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 - Như vậy ta lấy từng hạng tử của đa thức thứ nhất nhân với đa thức thứ hai - Muốn nhân đa thức với đa thức ta làm thế nào? Đa thức 6x3-17x2+11x – 2 là tích của 2 đa thức đã cho - Cả lớp làm bài ?1 yêu cầu cả lớp làm bài ra nháp, gv gọi 1 học sinh lên bảng GV giới thiệu cho hs cách nhân hai đa thức theo hàng cột. Gv chú ý cho hs: không nên sử dụng cách này vì nó dễ làm cho bài làm bị sai. HS trình bày theo sự hướng dẫn của giáo viên Nhân đa thức với đa thức ta nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả tìm được Cả lớp làm bài ra nháp 1 HS lên bảng trình bày Hs tham khảo trong sách giáo khoa và theo hướng dẫn của gv Qui tắc a, VD 1; ( x - 2) (6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x+1)-2(6x2-5x+ 1) = 6x3-5x2+x- 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b, Qui tắc: SGK/ trang 7 Tổng quát: (A+B)(C+D)=AC + AD + BC + BD Tích của 2 đa thức là 1 đa thức ?1: Củng cố: Làm bài tập: a) Tìm x biết 2x2+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) b) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (3t + 2)(2t - 1) + (3 - t)(6t + 2) - 17( t - 1) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đơn thức với đa thức, đa thức với đa Làm bài tập 7,8,9,11 sgk /8 ; Chuẩn bị cho tiết luyện tập Rút kinh nghiệm Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt : Tuần 2 Tiết 3 Ngày soạn:12/08/2010 Ngày dạy: Luyện Tập I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - HS được củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức 2./ Kỹ năng - Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức 3./ Thái độ - Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác. II) Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi bài tập - HS: Thuộc qui tắc nhân. III)Tiến trình bài dạy: 1/ ổn định tổ chức 2) Kiểm Tra bài cũ : Kết hợp với quá trình luyện tập 2/ Bài mới : Hoạt động của GV- HS Ghi bảng Gọi 2 hs lên bảng làm các bài 2 hs lên bảng làm Hs cả lớp làm vào tập Gv cho hs nhận xét Gv nhận xét và cho điểm 1.Làm tính nhân Bài 10/8/sgk a, b) b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 Làm bài 11 trang 8 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8 Sau khi rỳt gọn biểu thức ta được -8 nờn giỏ trị biểu thức khụng phụ thuộc vào giỏ trị của biến . Làm bài 12 trang 8 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2 = -x -15 Giỏ trị của biểu thức khi: a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16 c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15 Làm bài 13 trang 9 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81 83x = 83 x = 1 Làm bài 14 trang 9 Gọi số tự nhiờn chẵn thứ nhất là a, vậy cỏc số tự nhiờn chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; Tớch của hai số sau là: (a + 2) (a + 4) Tớch của hai số đầu là: a (a +2) Theo đề bài ta cú : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192 4a = 184 a = 46 Vậy ba số cần tỡm là: 46 ; 48 ; 50 3) Hướng dẫn về nhà - Thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. - Làm bài tập 15/9 SGK. - N/c trước bài 3 Rút kinh nghiệm: Tuần 2 Tiết 4 Ngày soạn:10/8/2010 Ngày dạy: Những hằng đẳng thức đáng nhớ I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - HS nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương hiệu, hiệu hai bình phương. 2./ Kỹ năng - Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập. 3./ Thái độ - Thấy rõ thuận lợi khi sử dụng các hằng đẳng thức để tính nhanh, tính nhẩm. II) Chuẩn bị: -GV: Vẽ hình 1 SGK, bảng phụ ghi bài tập ?7, - HS: chuẩn bị bài tập, ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức III)Tiến trình bài dạy: 1/ ổn định tổ chức : 2/ Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Kiểm tra bài cũ và dẫn vào bài mới - Nêu câu hỏi kiểm tra Tính : ( a + b )(a + b) Gọi hs lên bảng làm. - ( a + b )(a + b) dùng luỹ thừa viết gọn tích trên ? - Ta có thể tìm nhanh kết quả phép nhân trong bài tập hoặc tính (a+b)2 hoặc viết đa thức a2 + 2ab + b2 thành tích nếu biết các hằng đẳng thức. Vậy đó là những hằng đẳng thức nào thì ta cùng tìm hiểu bài 3. HS lên bảng thực hiện. - ( a + b )(a + b) = ( a + b )2 Bài tập : Tính ( a + b )(a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2 Bài mới Từ bài tập trên có nhận xét gì về a2 + 2ab + b2 và ( a + b)2 ? GV giới thiệu hằng đẳng thức A: là biểu thức thứ nhất B: là biểu thức thứ hai Lưu ý học sinh trong hằng đẳng thức chỉ có dấu " + " Cần xác định rõ biểu thức A, B khi áp hằng đẳng thức Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời? Tính (a + 1)2 xác định A, B trong bài? Yêu cầu 1 học sinh lên bảng trình bày - Biểu thức đã cho có dạng giống vế phải của hằng đẳng thức vừa học không? Hằng đẳng thức có dạng: VT đVP: Biến tích đ tổng VPđ VT: Biến tổng đ tích Làm thế nào để tính nhanh 512 ? GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1 Tính [( a +(- b)]2? Hướng dẫn hs sử dụng nội dung hằng đẳng thức 1? GV: [( a +(- b)]2= ? - Vậy ( a – b )2 =? Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B là các biểu thức? phát biểu hằng đẳng thức bằng lời? So sánh với hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng? Tính =? Viết biểu thức: 25a2 - 20ab + 4b2 dưới dạng bình phương của 1 hiệu? Trong biểu thức trên có dạng A2 và B2 chưa ? Làm thế nào để xuất hiện A2 và B2 ? Y/c hs lên bảng làm ? Tính nhanh 992. Làm thế nào tính được nhanh? GV: Khắc sâu ( A ± B)2 = A2 ± 2AB + B2 Đằng trước A2, B2 luôn là dấu "+" Tính (a-b)(a+b)? Qua bài tập có đẳng thức nào? Tương tự viết hằng đẳng thức với A, B là 2 biểu thức? phát biểu hằng đẳng thức bằng lời? Phân biệt với hằng đẳng thức bình phương của 1 hiệu Khi biến dổi VP đ VT cần dựa vào hiệu để xác định đúng biểu thức A, B. Tính (x + 1)(x - 1) có mấy cách tính, cách nào nhanh hơn? Viết 4x2 - 9 thành tích? Làm thế nào để viết 4x2 – 9 thành tích? Y/c hs lên bảng thực hiện? Tính nhanh 56.64? Gv hướng dẫn cho hs cách tính nhanh. a2 + 2ab + b2 = ( a + b)2 Hs nghe giảng và ghi bài. Hs phát biểu dưới sự hướng dẫn của giáo viên A = x ; B = 1 có. Trong đó A2 = x2 B2 = 4 ; 2AB = 4x 1HS viết lên bảng Hs suy nghĩ và trả lời. Hs làm bài áp dụng hằng đẳng thức Một hs lên bảng thực hiện còn các hs khác làm vào vở. [( a +(- b)]2= ( a – b )2 ( a – b )2 = a2 – 2ab + b2 1 HS viết trên bảng HS 1 phát biểu HS 2 nhắc lại Chỉ khác nhau về dấu đứng trước 2AB HS xác định biểu thức A, B rồi áp dụng hằng đẳng thức HS viết biểu thức dưới dạng A2 - 2AB + B2 1hs lên bảng làm bài. Viết 99 về thành hiệu của 2 số. HS 1 làm trên bảng cả lớp nháp đ nhận xét a2 - b2 = (a + b)(a - b) A2 - B2 = (A + B)(A - B) HS1 phát biểu HS 2 nhắc lại Có 2 cách tính Dùng hằng đẳng thức 1 HS trình bày Đưa 4x2 – 9 về dạng A2 – B2 1hs lên bảng làm bài. 1 HS tính trên bảng, cả lớp làm vào vở 1.Bình phương của một tổng ?1 ( a + b )(a + b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2 Tổng quát: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 áp dụng: Tính (a + 1)2 (a + 1)2 = a2 + 2a + 1 b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của 1 tổng x2 + 4x + 4 = = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2 c) Tính nhanh: 512 512 = (50 + 1)2 = 502+2.50.1+ 12= = 2500 + 100 + 1 = 2601 2. Bình phương của 1 hiệu ?3 Tính [( a +(- b)]2? [( a +(- b)]2= = a2 + 2.a.(-b) + (-b)2 = a2 – 2ab + b2 Tổng quát: (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 áp dụng : a)=x2-2.x.+ = x2 - x+ b) 25a2 - 20ab + 4b2= = (5a)2 - 2.5a.2b + (2b)2 = ( 5a - 2b)2 c) 992 = (100 - 1)2 = 1002 - 2.100.1 + 12 = 10000 - 200 + 1 = 9801 3. Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A + B)(A - B) áp dụng Tính: (x + 1)(x - 1) = x2 – 1 4x2 - 9 = (2x)2 - 32 = ( 2x - 3)( 2x + 3) Tính nhanh: 56.64 = ( 60 - 4)(60 + 4) = 602 - 42 = 3600 - 16 = 3584 Luyện tập - củng cố Gv: Đưa nd ?7 lên bảng phụ cho hs theo dõi để trả lời. Sơn rút ra được HĐT nào? Nhấn mạnh: bình phương của 2 đa thức đối nhau thì bằng nhau Viết 3 HĐT vừa học? Treo bảng phụ có bài tập Các phép biến đổi sau đúng hay sai a/ ( x - y)2 = x2 – y2 b/ ( x + y)2 = x2 + y2 c/ ( a - 2b)2 = ( 2b - a )2 d/ ( 2a + 3b)( 3b – 2a) =(3b)2 – (2a)2 = 9b2 – 4a2 HS quan sát đề bài trên bảng phụ rồi trả lời. (A - B)2 = ( B - A)2 Cả lớp viết nháp HS thêo dõi bài tập trên bảng phụ và đứng tại chỗ trả lời a, Sai b, Sai c, Sai d, đúng 4. Chú ý (A - B)2 = ( B - A)2 củng cố (ở trên) Hướng dẫn về nhà: Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 HĐT đã học. Viết theo 2 chiều (Tích Û tổng) Làm BT: 16 đ 19 SGK/12 Hướng dẫn bài 17: Biến đổi một vế cho bằng vế còn lại. Nên biến đổi vế tráI về bằng vế phải. Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng: Ngày duyệt: Tuần 3 Tiết 5 Ngày soạn:15/08/2010 Ngày dạy: Luyện tập I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - Củng cố kiến thức về HĐT: bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương. 2./ Kỹ năng - HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập. 3./ Thái độ - Nắm chắc 3 hằng đẳng thức và áp dụng làm bài cẩn thận, chính xác II) Chuẩn bị: Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, phấn mầu. Học sinh: Thuộc HĐT. III)Tiến trình bài dạy: 1.ổn định tổ chức 2 . Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Kiểm tra bài cũ GV : Nêu câu hỏi kiểm tra - Hãy tìm cách giúp bạn An khôi phục lại những HĐT bị mực làm nhòe đi một số chỗ: a, x2 + 8xy + ... = ( ... + 4y)2 b, ... - 10xy + 25y2 = ( ... - ... )2 -Viết tiếp hằng đẳng thức sau ? Vận dụng tính nhanh :1012;199 2 - Y/c các hs khác nhận xét bài làm của bạn, sau đó ghi điểm. - 3hs lên bảng trả bài. - Các hs khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 1 : x2 + 8xy + 16y2 =( x + 4y)2 b, x2 - 10xy + 25y2 = ( x - 5y )2 Bài 2 : 1012 = ( 100 + 1)2 = = 1002 +2.100.1 + 12= 10201 199 2 = ( 200 – 1)2 = 2002 - 2.200.1 +12 = 36001 Luyện tập - Bài làm đúng hay sai? Vì sao? Sai: vì (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2 Bài 20 -12SGK x2+2xy+ 4y2 = (x + 2y)2(Sai) - Khắc sâu: 2lần tích AB Khác VT - Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1tổng, bình phương của 1 hiệu? - Dùng HĐT nào? Biến đổi từ vế nào sang vế nào? - Dùng HĐT bình phương 1 tổng (1 hiệu) biến đổi VP đVT Bài 21 / 12 SGK - Hướng dẫn Hs phát hiện - Cả lớp làm A2, B2 đA, B, 2AB 1H lên bảng trình bày a/ 9x2-6x+1=(3x)2 -2.3x.1+12 A2 = 9x đ A = 3x = ( 3x - 1)2 B2 = 1 đ B = 1 2AB = 2 . 3x . 1 = 6x - Biểu thức là đa thức có mấy hạng tử? - 3 hạng tử b/ (2x + 3y)2 + 2(2x + 3y)+ 1 = [(2x + 3y) + 1]2 - Xác định A2, B2, 2AB trong câu b? A2 = (2x + 3y)2; B2 = 1 = (2x + 3y + 1)2 - Nhấn mạnh A, B là các biểu thức. 2AB = 2 .(2x + 3y).1 - Chứng minh rằng (10a +5)2= 100a ( a + 1) + 25 Gv: Hướng dẫn cho hs cách chứng minh, nên biến đổi vế nào cho bằng vế nào? - HS 1 chứng minh Bài 17 /11 SGK: Chứng minh (10a +5)2= 100a( a + 1)+ 25 - Hãy viết tổng 10a + 5 thành 1 số có 2 chữ số? VT =(10a +5)2 =100a2+2.10a.5+ 52 - Ta được số tận cùnglà 5 = 100a2 + 100a + 25 - Hãy nêu cách tính nhẩm bình phương của 1số có tận cùng bằng 5? + Ta viết số đó dưới dạng 10a + 5 rồi khai triển như đẳng thức trên. = 100a ( a + 1) + 25 Cách tính nhẩm bình phương 1 số có tận cùng là 5 - áp dụng tính 252; 352 - 2 HS áp dụng tính Lấy số chục nhân với số liền sau nó. Viết tiếp 25 vào cuối 352 = ( 10.3 + 5)2 = 100.3.( 3 + 1 ) + 25 = 1225 - Tương tự như cách cm trên y/c các nhóm hoạt động làm bài 23. - Viết rõ HĐT được sử dụng trong mỗi phần? - Hoạt động nhóm Bài 23/12 SGK - Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. - 2 HS lên bảng trình bày a, (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab VT = (a + b)2 = a2 + 2ab + b2 = a2 + 4ab + b2 - 2ab = (a2 - 2ab + b2) + 4ab = ( a - b)2 + 4ab = VP b, (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab VP = (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = ( a - b)2 = VT H: Qua BT ta có nhận xét gì? - áp dụng tính ( a – b )2, biết a + b = 7 và a.b = 12 HS mối liên hệ giữa bình phương của một tổng và một hiệu. - Hs lên bảng thực hiện tính. áp dụng a, (a-b)2=72 -4.12=49- 48 = 1 H: Làm thế nào để tính bình phương của tổng ba số đ HĐT ( A + B +C)2 G: Lưu ý học sinh viết theo qui luật cho dễ nhớ Trường hợp có dấu " -" cần chú ý khi nhân (a + b + c)2 =(a + b + c) (a + b +c) (a + b + c)2 6, Tính (A + B + C)2 =A2+B2+C2+ 2AB+2AC+2BC Củng cố - Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? 1, x2 - y2 = ( x – y) 2 2. (3 - x)2 = 9 – 6x + x2 3. 4x2- 9y2=(4x – 9y )(4x + 9y) 4. x2 - 4x + 4 = ( x -2)2 - HS quan sát và đứng tại chỗ trả lời. 1, Sai 2, Đúng 3, Sai 4, Đúng 3) Hướng dẫn về nhà Thuộc các HĐT đã học. Viết theo 2 chiều ( Tích Û tổng) Làm các bài BT còn lại SGK Bài 25: Tính (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2 áp dụng hđt bình phương của một tổng với A = a + b và B = c. Rút Kinh nghiệm: Tuần 3 Tiết 6 Ngày soạn:15/8/2010 Ngày dạy: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) I) Mục tiêu: 1./ Kiến thức - Hs nắm được các HĐT: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu 2./ Kỹ năng - Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào bài tập. 3./ Thái độ - Hiểu rõ thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức để tính toán giải các dạng bài tập II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ,phấn màu. 2. Học sinh: - thuộc hằng đẳng thức, bảng nhóm III)Tiến trình bài dạy: ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ : Câu1 . Tính ( x + 2y )2 được kết quả là : A.x2 + 4xy + 4y2 B.x2 - 4xy + 4y2 C.x2 + 2xy + y2 D.x2 + 4xy - 4y2 Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Yêu cầu hs lam ?1 -Viết biểu thức sau dưới dạng tổng : (a + b)3 ? -Từ đó hãy viết dạng tổng quát HĐT lập phương 1 tổng? - Phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ? -Tính Xác định biểu thức A, B rồi vận dụng hằng đẳng thức ( A + B)3 tính H: Hãy phát biểu lại bằng lời HĐT lập phương của 1 tổng? Yêu cầu hs làm ?3 Rút ra nhận xét gì? -Tương tự viết hằng đẳng thức với A,B là các biểu thức ? Phân biệt với HĐT lập phương của một tổng Tính ; ( x - 2y)3 GV Lưu ý Hs xác định đúng biểu thức A, biểu thức B, trước khi dùng hằng đẳng thức Qua bài tập ta có nhận xét: . ( A -B)2 = (B - A)2 . (A - B)3 ạ ( B - A)3 . (A +B)3 = (B + A)3 . A2 – B2 ạ B2 - A2 Hs làm ?1 1 HS viết trên bảng A = x; B = 1 A = 2x; B = y 1HS phát biểu Hs làm ?3 Chỉ khác nhau về dấu đứng trước ; HS1 tính HS2 tính( x - 2y)3 c, 1._Đ 4_S 2._S 5_S 3._Đ 1. Lập phương của một tổng: * áp dụng: (x + 1)3 = x3 + 3x2.1 + 3x.12 + 13 = x3 + 3x2 + 3x + 1 (2x + y)3 = (2x)2 + 3(2x)2y + 3.2x.y2 + y3 = 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 2, Lập phương của một hiệu Ap dụng : a, Tính b, (x - 2y)3 = x3 - 3x2.2y + 3x(2y)2 - (2y)3 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 củng cố: Làm bài tập 26 /14 SGK a, ( 2x2 + 3y)3 =(2x2)3+3(2x2)23y+ 3.2x2(3y)2+ ( 3y)3 = 8x6 + 36x4y2 + 54x2y2 + 27x3 b, 5) Hướng dẫn về nhà : Ôn tập các bài đã học Làm 27, 28 /14 sgk Các bài tập sách bài tập 16,17/5 SBT HS đọc bài tiếp theo và làm ?1, ?2/15 SGK. Tính (a+b)(a2- ab+ b2) ; (a- b)(a2+ ab+ b2) Rút kinh nghiệm: Duyệt của tổ trưởng Ngày duyệt:

File đính kèm:

  • docga 8 tuan 1-3.doc