I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
+Củng cố công thức tính thể tích HHCN
- Kĩ năng :Biết áp dụng công thức vào việc tính toán
- Thái độ : Giáo dục tính toán chính xác, trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài , mô hình hình lăng trụ đứng.
Tranh vẽ hình 106,107, 109, 111 ở giấy khổ to.
- HS: ôn tập công thức tính thể tích HHCNXem trước bài mới .
III.PHƯƠNG PHÁP:
-Vấn đáp.
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
42 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1018 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tuần 34 đến tuần 37, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 – Tiết 61
§6 THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNGTRỤĐỨNG
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+HS nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
+Củng cố công thức tính thể tích HHCN
- Kĩ năng :Biết áp dụng công thức vào việc tính toán
- Thái độ : Giáo dục tính toán chính xác, trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài , mô hình hình lăng trụ đứng.
Tranh vẽ hình 106,107, 109, 111 ở giấy khổ to.
- HS: ôn tập công thức tính thể tích HHCNXem trước bài mới .
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Vấn đáp.
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : KTBC (5’)
Gọi 1 HS lên bảng
Yêu cầu cả lớp theo dõi.
Nhận xét.
GV kết luận
1HS lên bảng KT
-Diện tich xp của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
Sxq = 2p.h
(p :Nửa chu vi đáy
h :chiều cao)
Stp = Sxq +2Sđ
BC = 62+82 = 10(cm)
Sxq =(6 + 8+10). 9 =216(cm2)
Cả lớp theo dõi
Nhận xét
-Phát biểu bằng lời công thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng
-Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ :
Tính Sxq
HĐ 2 : CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH (10’)
Gọi HS nhắc lại công thức tính thể tích HHCN
HHCN là hình lăng trụ đứng, ta xét công thức tính V = S.h có áp dụng được không ?
Cho HS làm ? .
Đưa hình 106 lên bảng. Hãy so sánh V HHCN và V lăng trụ tam giác ?
Hãy tính V cụ thể từng hình ?
Với lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông ta có công thức V = Sđ x h
Với đáy là tam giác thường hay một đa giác bất kì thì công thức vẫn đúng.
Yêu cầu HS nhắc lại công thức ?
V = a.b.c = S.h
Làm ? .
HS quan sát và nhận xét
V lăng trụ đứng
= 12 VHHCN
VHHCN = 5.4.7 = 140
V lăng trụ = 12 5.4.7 = 70
=Sđ x chcao
1.Công thức tính thể tích .
V = S.h
S :Diện tích đáy
h : chiều cao
Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
HĐ3 : VÍ DỤ (12’)
Gọi HS đọc đề
Cho HS thảo luận nhóm đôi, nêu cách tính
Yêu cầu nửa lớp giải cách 1 và nửa lớp giải cách 2
Gọi 2 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét
GV kết luận.
Đọc đề
Quan sát hình vẽ
Thảo luận nhóm đôi, nêu cách tính
C1 : V HHCN + V lăng trụ
C2 : V = Sđ. H
Nửa lớp giải cách 1
Nửa lớp giải cách 2
2 HS lên bảng giải
Cách 2 :
Diện tích ngũ giác là :
5.4 + 5.22 = 25 (cm2)
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là :
2.5.7 = 175(cm3)
Nhận xét, so sánh kết quả 2 cách .
2.Ví dụ.
Cách 1 :
Thể tích HHCN là :
V1 = 4.5.7 = 140 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng tam giác là :
V2 = 12 .5.2 . 7 = 35 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là :
V = 140 + 35 = 175 (cm3)
HĐ 4 : CỦNG CỐ (12’)
Cho HS thảo luận nhóm (4’)
Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng điền
Gọi nhóm khác nhận xét
Yêu cầu HS giải thích, nêu cách tính
GV ghi công thức
GV chốt lại
Gọi HS đọc đề bài
Cho HS quan sát hình vẽ thực tế, sau đó đến hình vẽ phối cảnh
Gọi HS nêu cách tính ?
Yêu cầu cả lớp làm vào vở
Gọi 1HS lên bảng sửa bài
Gọi HS nhận xét.
Nêu công thức.
Thảo luận nhóm (4’)
Mỗi nhóm 2 cột
Đại diện 2 nhóm lên bảng điền
Giải thích, nêu cách tính
Sđ = 12 b.h
h = 2Sđb
V = Sđ.h1
h1 = Vh1
Nhận xét
Đọc đề bài
Quan sát hình vẽ thực tế, sau đó đến hình vẽ phối cảnh
Nêu cách tính : tính thể tích lăng trụ đứng tam giác
Cả lớp làm vào vở
1HS lên bảng sửa bài
Nhận xét.
BÀI TẬP
Bài 27.
b
5
6
4
25
h
2
4
3
4
h2
8
5
2
10
Sđ
5
12
6
5
V
40
60
12
50
Bài 28
Diện tích đáy tam giác vuông :
12 .90.60 = 2 700 (cm2)
Thể tích của thùng :
V = Sđ . h = 2 700.70 = 189 000(cm3 ) =189 (dm3 ) = 189 (l)
Vậy dung tích của thùng là 189 ( l )
HĐ 5 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (4’)
Nêy BTVN
*Hướng dẫn :
Bài 29
Đưa hình vẽ lên bảng
Gọi HS nêu cách tính V
Ghi vào vở
Nêu cách tính bài 29
-Nhận xét : Bể nước là hình lăng trụ có đáy là ngũ giác
Sđ = Shcn + Stgv
Chiều cao của lăng trụ = 10 m
-Nắm vững công thức tính thể tích của lăng trụ đứng
-Chú ý xđ đúng chiều cao và đáy của lăng trụ
-Làm bài 29, 30, 31 ,33 SGK
-Ôn tập quan hệ song song và vuông góc trong không gian giữa đt và mp
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tiết 62
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+Củng cố công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng
+Củng cố kh/n song song và vuông góc giữa đt và mp
- Kĩ năng :Rèn kĩ năng tính thể tích các hình
- Thái độ : Giáo dục tính toán chính xác, trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài 31
Tranh vẽ hình bài 32, 33, 35 ở giấy khổ to.
- HS: Học công thức, làm bài tập
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Luyện tập –Thực hành
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : KTBC (8’)
Ghi đề bài ở bảng phụ
Gọi 2 HS lên bảng
GV kiểm tra vở BT một số HS, nhận xét việc chuẩn bị bài ở nhà
Gọi HS nhận xét
GV kết luận, ghi điểm
2HS lên bảng KT
-Phát biểu
-Công thức :
V = S.h
S : Diện tích đáy
h : Chiều cao
diện tich đáy của lăng trụ :
Sđ = 6.82 = 24 (cm2 )
Thể tích của lăng trụ
V = Sđ. h = 24.3
= 72 (cm3)
HS2 :
BC = 62+82
= 10(cm)
Diện tích xung quanh :
Sxq = (6 + 8 +10).3
= 72 (cm2)
Diện tích toàn phần :
Stp = Sxq + 2Sđ
= 72+ 2.24 = 120 (cm2)
Cả lớp theo dõi
Nhận xét
HS1 :
-Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
-Tính thể tích và diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng :
HS2 : Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ trên ?
HĐ2 : LUYỆN TẬP DẠNG 1 (9’)
Đưa hình vẽ lên bảng
Gọi HS đọc đề bài.
Cho HS thảo luận nhóm đôi (2’)
Gọi 2 HS lên bảng điền
Gọi HS nhận xét
GV kết luận.
Đọc đề bài.
Thảo luận nhóm đôi (2’)
2 HS lên bảng điền
HS1 : a, b
HS2 : c, d
Nhận xét.
DẠNG 1 : NHẬN BIẾT QUAN HỆ SONG SONG GIỮA ĐT VÀ MP
Bài 33.
a)Các cạnh song song với cạnh AD là : BC, EH, FG
b)Cạnh song song với cạnh AB là :EF
c)Các đt song song với mp(EFGH) là : AB, BC, CD, DA
d)Các đt song song với mp(DCGH) là : AE, BF
HĐ 3 : LUYỆN TẬP DẠNG 2 (25’)
Gọi HS đọc đề bài
Gọi 3 HS lên bảng điền
Gọi HS nhận xét.
Gọi HS nêu cách tính
GV chốt lại :câu c) cần đổi đơn vị l sang cm3
Đưa hình vẽ lên bảng
Gọi HS lên vẽ thêm nét khuất
Yêu cầu thảo luận nhóm
Gọi đại diện nhóm nhanh nhất trình bày
Gọi nhóm khác nhận xét
GV kết luận.
Cho HS quan sát hình vẽ
Yêu cầu nộp 5 tập chấm điểm
Gọi 1 HS lên bảng sửa bài
Gọi HS nhận xét
Gọi HS nêu lại cách tính cho cả lớp cùng nắm
GV chốt lại
Đọc đề bài
Chuẩn bị 2’
3HS lên bảng điền
Nhận xét.
Nêu cách tính : tương tự bài 27
Sđ = 12 b.h
h = 2Sđb
V = Sđ.h1
h1 = Vh1
1 HS lên bảng vẽ thêm nét khuất
Thảo luận nhóm câu b, c (5’)
Đại diện nhóm nhanh nhất trình bày
Nhận xét
Cả lớp cùng làm
Nộp 5 tập chấm điểm
1 HS lên bảng sửa bài
Nhận xét
Đổi bài cho nhau KT kết quả
Nêu lại cách tính :
-Tính diện tích đáy(chia thành 2 tam giác)
-Tính thể tích
DẠNG 2 : ÁP DỤNG CÔNG THỨC TÍNH THỂ TÍCH
Bài 31.
Lăng trụ1
Lăng trụ 2
Lăng trụ 3
Chiều cao của LTĐ tam giác
5cm
7cm
3cm
Chiều cao của tam giác đáy
4cm
2,8cm
5cm
Cạnh t/ư với đ/c của t/g đáy
3cm
5cm
6cm
Diện tích đáy
6cm2
7cm2
15cm2
Thể tích LTĐ
30cm3
49cm3
0,045l
Bài 32.
b)Sđ = 12 4.10 = 20 (cm2)
Thể tích :
V = Sđ.h = 20.8 = 160(cm3)
c)Đổi đơn vị :
160 cm3 = 0, 16 (dm3)
Khối lượng lưỡi rìu :
7,874.0,16 = 1,26(kg)
Bài 35.
Diện tích đáy :
Sđ = 12 8.3 + 128.4 = 12 + 16 = 28(cm2)
Thể tích lăng trụ :
V = Sđ.h = 28.10 = 160 (cm3)
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu BTVN
*Hướng dẫn :
Bài 34
Gọi HS đọc đề bài và nêu cách giải
Ghi vào vở
Đọc đề bài
Nêu cách giải
a)V = Sđ .h
b)là hình lăng trụ đứng tam giác
-Xem lại các bài tập đã giải
-Làm bài 34 SGK ; 50, 51 SBT
-Xem trước § 7
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tuần 35 – Tiết 69
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+Hệ thống kiến thức chương III
+Củng cố kiến thức chương , thông qua bài tập trắc nghiệm
- Kĩ năng : rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải các dạng toán trong chương : ch/m tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, ch/m hai đt song song…
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác , khoa học, trí tưởng tượng không gian.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài ,
- HS: Ôn tập lí thuyết chương III, IV
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Vấn đáp.
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : ÔN TẬP LÍ THUYẾT- BT TRẮC NGHIỆM (20’)
-Gọi HS nhắêc lại đ/lí Talét (thuận, đảo, hệ quả)
Đưa bài tập 1 , 2 , 3 lên bảng
Gọi HS chọn đáp án đúng
Gọi HS khác nhận xét
Yêu cầu HS giải thích
GV kết luận
Gọi HS nhắc lại t/chất đường phân giác của tam
giác
Đưa bài 4, 5 lên bảng
Gọi HS nhắc lại đ/n hai tam giác đồng dạng và t/chất
Đưa đề bài 6, 7 lên bảng
Gọi HS trả lời câu 6
Gọi HS khác lên điền câu 7
Gọi HS nhận xét.
GV kết luận.
-Nhắêc lại đ/lí Talét (thuận, đảo, hệ quả)
HS khác bổ sung
Thảo luận nhóm đôi, chọn đáp án đúng
Câu 1 :chọn C
Câu 2 :
a)chọn B
b)chọn A
câu 3 : chọn C
Giải thích .
HS nhắc lại t/chất đường phân giác của tam giác
Câu 4 : chọn A
Câu 5 : chọn C
Nhắc lại đ/n hai tam giác đồng dạng và t/chất
Câu 6 : chọn D
Ta có :
DE // BC
ÞD ADE∽D ABC
EF // AB
ÞD EFC∽D ABC
ÞD ADE∽D EFC
Câu 7 :
a)k’ = 32
b)49
c)F = 600
I/.LÍ THUYẾT :
1)Định lí Talét :
-Thuận
-Đảo
-Hệ quả
2)Tính chất đường phân giác trong tam giác
3)Tam giác đồng dạng
a)Định nghĩa :
b)Tính chất :
*Các trường hợp đồng dạng :
+-c-g-c
+c-c-c
+g-g
*Tam giác vuông :
Trường hợp đặc biệt : ch-cgv
II/.TRẮC NGHIỆM
1) Ở hình bên, đẳng thức nào sai ?
A.AMOA = BNOB
B. OMOA = ONOB
C. MNAB = ONNB
D. MNAB = OMOA
2a)Đôï dài x ở hình vẽ bên là
A. 2 B.2,5
C.3 D. 3,5
b)Đôï dài y ở hình vẽ bên là :
A.9 B.12
C.10 D.10,5
3)Ở hình bên có mấy cặp đt song song ?
A.0 B.1
C.2 D.3
4) Ở hình bên tỉ số xy bằng :
A.23 B. 32
C. 25 D. 35
5) Ở hình bên, độ dài đoạn DB bằng :
A.6,5 B.7,5
C.5,1 D. 6
6)Ở hình bên có mấy cặp tam giác đồng dạng ?
A.0 B.1
C.2 D.3
7)Điền vào chỗ (……) nội dung thích hợp :
a)Nếu D ABC ∽D DEF theo tỉ số k = 23 thì DDEF ∽ DABC theo tỉ số k’ = …….
b)SABCSDEF = …..
c)Biết A = 550 , B = 650 thì F bằng :……….
HĐ 2 : BT TỰ LUẬN (20’)
Gọi HS đọc đề bài
Gọi 1HS lên bảng vẽ hình
Cho cả lớp vẽ hình vào vở
Gọi HS nhận xét và nêu GT, KL
Gọi 1HS lên bảng ch/m câu a)
Gọi HS nhận xét
Gọi 1HS lên bảng giải câu b)
Gọi HS nhận xét
GV kết luận : Ta có thể ch/m 1 trong 3 TLT để suy ra EF // BC
Gọi HS nêu cách ch/m câu c )
Yêu cầu HS tự ch/m vào vở
Gọi HS nêu cách tính độ dài IH,BI
Nếu còn thời gian thì cho HS lên bảng giải, nếu không thì cho HS về nhà làm tiếp
Đọc đề bài
1HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp vẽ hình vào vở
Nhận xét
Nêu GT, KL
1HS lên bảng ch/m câu a)
Nhận xét
Nêu lại cách ch/m
1HS lên bảng ch/m câu b)
Nhận xét
Thảo luận nhóm đôi
Nêu cách ch/m câu c )
Tự ch/m vào vở
Nêu cách tính độ dài IH,BI
II/.TỰ LUẬN
Bài 1)Cho ABC cân ở A, AB = AC = 20cm , BC = 24 cm.Trên cạnh AB lấy điểm E , trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AE = AF = 4 cm.
a)Chứng minh EF // BC
b)Tính độ dài EF
c)Kẻ các đường cao AH và BK cắt nhau tại I, (H Ỵ BC, KỴ AC).
Chứng minh DHBI ∽ DHAC
d)Tính độ dài IH, BI?
Giải.
EF // BC
Ta có :
AE = AF (gt)
AB = AC (gt)
Suy ra AEAB = AFAC
Do đó : EF // BC (đ/lí Talét đảo)
b)Tính độ dài EF
Ta có : EF // BC , theo hệ quả đlí Talét :
AEAB = EFBC
Þ420 = EF24
Þ EF = 4.2420 = 4,8 (cm)
c)Chứng minh DHBI ∽ DHAC
Xét DHBI và DHAC có:
IHB = AHC = 900(gt)
IBH = HAC (cùng phụ C )
Do đó : DHBI ∽ DHAC(g – g)
d)Tính độ dài IH, BI?
DABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường trung tuyến , do đó :
HB = HC = BC2 = 12 (cm)
Áp dụng đlí Pitago trong DAHC:
AH2 = AB2 – HC2
=202 – 122 = 256
ÞAH = 16 (cm)
DHBI ∽ DHAC Þ HBHA = BIAC = HIHC
Þ 1216 = BI20 = HI12
BI = 12.2016 = 15 (cm)
HI = 12.1216 = 9 (cm)
HĐ 3 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (5’)
Nêu BTVN
*Hướng dẫn :
Bài 3.Tương tự bài 1
Ghi vào vở
-Xem lại các bài tập trắc nghiệm
-Làm bài tập :
Bài 2)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 4,5 cm .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a)Chứng minh : DAHB ∽ DBCD
b)Tính độ dài đoạn BD, AH.
c)Tính diện tích DAHB.
Bài 3).Cho DABC cân tại A, kẻ đường cao BK, CI .
a)Chứng minh: AI = AK
b) Chứng minh:MN // BC
c) Kẻ đường cao AH , chứng minh : DHCA ∽ DKCB.
Biết AB = AC = 20cm, BC = 16 cm, Tính độ dài CK?
-Ôn tâïp chương IV
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tiết 70
ÔN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+Tiếp tục ôn tập các bài tập tổng hợp
+Ôn tập chương IV
- Kĩ năng : rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng giải các dạng toán trong chương : ch/m tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, ch/m hai đt song song…
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác , khoa học, trí tưởng tượng không gian.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài ,
- HS: Ôn tập lí thuyết chương III, IV
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Vấn đáp.
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : SỬA BT (30’)
Đề bài đưa lên bảng
Gọi 1HS vẽ hình
Gọi 1HS sửa câu a)
Yêu cầu cả lớp theo dõi, nhận xét
GV chốt lại cách ch/m hai tam giác đồng dạng
Gọi tiếp 1HS khác lên tính BD, AH
Gọi HS3 lên tính SAHB
Gọi HS nhận xét
Gọi HS nêu thêm cách khác
Gọi HS đọc đề bài
Gọi 1HS vẽ hình, ghi GT, KL
Gọi HS1 : ch/m câu a)
Gọi HS nhận xét
Gọi HS nêu thêm cách khác
Gọi HS ch/m câu b)
Gọi HS trả lời miệng câu c)
GV chốt lại cách giải
1HS vẽ hình, ghi GT, KL
1HS sửa câu a)
Cả lớp theo dõi, nhận xét
1HS khác lên tính BD, AH
Nhận xét
HS3 lên tính SAHB
Nhận xét
Nêu thêm cách khác :
*tính BH
*Tính SAHB = 12 AH.BH
Đọc đề bài
1HS vẽ hình, ghi GT, KL
HS1 : ch/m câu a)
Nhận xét
Nêu thêm cách khác : ch/m BI = CK, từ đó suy ra AI = AK
Ch/m câu b)
Trả lời miệng câu c)
Tự trình bày vào vở
Bài 2)
GT
Hình chữ nhật ABCD ; AB=6cm, BC = 4,5 cm
AH ^ BD tại H;
KL
a) DAHB ∽ DBCD
b)BD, AH?
c)Tính diện tích DAHB.
Chứng minh :
a)DAHB ∽ DBCD
Xét DAHB và DBCD có :
AHB = BCD = 900(gt)
ABD = BDC (slt)
Suy ra DAHB ∽ DBCD (g-g)
b)BD, AH?
Áp dụng đlí Pitago trong DBCD:
BD2 = BC2 + CD2
=4,52 + 62 = 56,25
ÞBD = 7,5 (cm)
DAHB ∽ DBCD
ÞAHBC = ABBD Þ AH4,5 = 67,5
AH = 6.4,57,5 = 3,6 (cm)
c)Tính diện tích DAHB.
DAHB ∽ DBCD theo tỉ số k = AHBC =3,64,5
Nên SAHBSBCD = k2 = 3,64,52
SBCD= 12 BC.CD = 12 .6.4,5 = 13,5 (cm2)
SAHB = 3,64,52.13,5 = 8,64 (cm2)
Bài 3)
a)AI = AK
Xét DAKB và DAIC có :
AKB = AIC = 900(gt)
AB = AC (cạnh bên của tam giác cân)
A : chung
Suy ra DAKB= DAIC(ch-gnh)
ÞAK= AI (Hai cạnh tương ứng)
b)IK // BC
Ta có : AI = AK (cmt)
AB = AC (gt)
Suy ra : AIAB = AKAC
Nên IK // BC (Đlí Talét đảo)
c)DHCA ∽ DKCB.
Ta có :
AHC = BKC = 900(gt)
C : chung
Suy ra DHCA ∽ DKCB.
*Tính CK
ABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường trung tuyến , do đó :
BH = HC = BC2 = 8(cm)
HCCK = ACCB (do DHCA ∽ DKCB)
Þ 8CK = 2016
Þ CK = 8.1620 = 6,4 (cm)
HĐ 2 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV (14’)
Gọi HS nhắc lại các quan hệ giữa đt và mp trong không gian
Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng.
Gọi HS đọc đề bài
Gọi 4HS lên bảng điền
Gọi HS nhận xét, bổ sung
Gọi HS nhắc lại công thức tính thể tích HHCN, HLP
Nhắc lại các quan hệ giữa đt và mp trong không gian
Nhắc lại công thức tính V
Đọc đề bài
4HS lên bảng điền
a)(A’B’C’D’), mp(DCC’D’)
b)(BCC’B’)
c)(ADD’A’), ((BCC’B’)
d)(ADD’A’), (ABB’A’), (BCC’B’), (DCC’D’)
Nhận xét, bổ sung
Trả lời câu 2 : 24 (cm3)
Câu 3: 8(cm3)
I/LÍ THUYẾT .
1)Quan hệ giữa đt và mp trong không gian :
-Hai đt song song
-Đt song song với mp
-Hai mp song song
-Đt vuông góc với mp
-Hai mp vuông góc
2)Công thức tính thể tích :
+ HHCN : V = a.b .c
+Hình lập phương : V = a3
BÀI TẬP
1)Cho HHCN ABCD.A’B’C’D’ :
Điền vào chỗ (……..)
a)Đường thẳng AB song song với các mp : …….
b) mp(ADD’A’) // mp(………)
c)Đường thẳng CD vuông góc với các mp :………..
d)mp(A’B’C’D’) vuông góc với các mp……………
2)HHCN có các kích thước 2cm ;3cm ; 4cm thì thể tích bằng ……
3)HLP có độ dài cạnh bằng 2cm thì thể tích bằng…….
HĐ 3 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (1’)
Nêu yêu cầu về nhà
Ghi vở
-Ôn tập lí thuyết
-Xem lại các bài tập đã giải
-Hoàn chỉnh bài tập 3
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tuần 36 – Tiết 63
B.HÌNH CHÓP ĐỀU
HHHHHH§ 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU
NH CHPICHÓPHIH
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+HS có khái niệm hình chóp đều(đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đường cao)
+Củng cố khái niệm đt vuông góc với mặt phẳng
- Kĩ năng :Biết vẽ hình chóp tứ giác đều, biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Thái độ : Rèn trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài , mô hình hình chóp
Tranh vẽ hình 116,117,118,119,121 ở giấy khổ to.
- HS: Xem trước bài mới, thước kẻ
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Vấn đáp.
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ 1 : HÌNH CHÓP (10’)
GV đưa mô hình hình chóp và giới thiệu : mặt đáy, mặt bên, đỉnh
Hình chóp có gì khác hình lăng trụ đứng ?
GV đưa hình 116 lên bảng chỉ rõ điỉnh, cạnh bên, mặt bên….
Quan sát hình, nghe GV giới thiệu
So sánh :
+Hình chóp chỉ có 1 đáy, hình lăng trụ đứng có hai đáy
+Hình lăng trụ đứng hai mặt đáy bằng nhau, nằm trên hai mp song song
Các mặt bên của hình chóp là các tam giác, các mặt của hình lăng trụ đứng là hcn
+Các cạnh bên của hình chóp cắt nhau tại đỉnh của hình chóp, các cạnh bên của hình lăng trụ đứng song song và bằng nhau
*Đỉnh : S
*Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
*Đường cao : SH
*Mặt bên :
*Mặt đáy : ABCD.
1.Hình chóp
Hình chóp có mặt đáy là một đa giác và các mặt bên là những tam giác có chung một đỉnh.
-Đường thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy gọi là đường cao của hình chóp
Gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
VD : Hình chóp có đáy là tứ giác gọi là hình chóp tứ giác
HĐ3 : HÌNH CHÓP ĐỀU (20’)
HĐTP1 : TÌM HIỂU HÌNH CHÓP ĐỀU
Giới thiệu hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều
Cho HS quan sát mô hình hình chóp tứ giác đều
Yêu cầu HS nhận xét về mặt đáy, các mặt bên của hình chóp
HĐTP2 : HƯỚNG DẪN VẼ HÌNH
Yêu cầu HS quan sát hình 117 và hướng dẫn HS vẽ hình hình chóp tứ giác đều
+Vẽ đáy HV
+Vẽ hai đường chéo, từ giao điểm hai đường chéo vẽ đường câo của hình chóp
+Lấy đỉnh S trên đường cao, nối S với các đỉnh của HV
Gọi I là trung điểm của BC Þ SI ^ BC
Trung đoạn của hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy không ?
Cho HS làm ?
Quan sát mô hình và nhận xét
:Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hv, các mặt bên là các tam giác cân
Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, các mặt bên là các tam giác cân
HS vẽ hình chóp tứ giác đều theo hướng dẫn của GV
2.Hình chóp đều
Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều , các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau và có chung đỉnh
Trong hình chóp đều S.ABCD :
-Chân đường cao H là tâm của đường tròn đi qua các đỉnh của mặt đáy
-SI : trung đoạn của hình chóp
-SH :Đường cao của hình chóp
HĐ 3 :CỦNG CỐ (12’)
Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng
Cho HS thảo luận nhóm :
Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
Gọi nhóm khác nhận xét
Cho HS thảo luận nhóm đôi
Gọi đại diện trả lời
Gọi HS nhận xét
GV kết luận
Đọc đề bài
Thảo luận nhóm :
N1 – N2 : a, b
N3 – N4 : c, d
Đại diện 2 nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Thảo luận nhóm đôi
Đại diện trả lời, giải thích
Nhận xét
BÀI TẬP
Bài 36.
Chóp tam giác đều
Chóp tứ giác đều
Chóp ngũ giác đều
Chóp lục giác đều
Đáy
tam giác đều
Hình vuông
ngũ giác đều
lục giác đều
Mặt bên
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Tam giác cân
Số cạnh đáy
3
4
5
6
Số cạnh
6
8
10
12
Số mặt
4
5
6
7
Bài 37.
a)Hình chóp đều có đáy là hình thoi và chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo của đáy (S)
b) Hình chóp đều có đáy là hình chữ nhật và chân đường cao trùng với giao điểm của hai đường chéo của đáy.(S)
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (3’)
Nêu yêu cầu về nhà
Ghi vào vở
-Luyện tập vẽ hình chóp đều
-Chuẩn bị bài 38, 39 : Giấy, kéo
Gấp hình
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tiết 64
§ 7 HÌNH CHÓP ĐỀU VÀ HÌNH CHÓP CỤT ĐỀU(tt)
HÌNH CH
I. MỤC TIÊU: ĐỀUVA CHÓP
- Kiến thức :+HS nắm được kh/n hình chóp cụt đều , thực hành cắt ghép hình
- Kĩ năng :Rèn kĩ năng cắt ghép hình chóp đều
- Thái độ : Giáo dục tính toán chính xác, trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài , mô hình hình chóp đều
Tranh vẽ hình 118,121 ở giấy khổ to.
- HS: Xem trước bài mới, thước kẻ, giấy,kéo , keo dán
III.PHƯƠNG PHÁP :
-Thực hành
-Thảo luận nhóm
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐ1 : KTBC (7’)
Gọi 1 HS lên bảng KT
Yêu cầu cả lớp theo dõi
Gọi HS nhận xét.
1HS lên bảng KT
-Nêu kh/n hình chóp đều
Cả lớp theo dõi
Nhận xét
-Thế nào là hình chóp đều ?
Cho hình chóp tứ giác đều : S.ABCD
Hãy chỉ rõ trên hình đó : Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn của hình chóp.
HĐ2 : HÌNH CHÓP ĐỀU (10’)
Đưa mô hình lên bảng, giới thiệu hình chóp cụt đều.
Gọi HS nhận xét các mặt bên của hình chóp cụt đều
Quan sát mô hình
Nhận xét các mặt bên của hình chóp cụt đều
3.Hình chóp cụt đều.
Phần mặt phẳng nằm giữa mặt phẳng song song với đáy và mặt đáy của hình chóp đều gọi là hình chóp cụt đều.
Nhận xét : Các mặt bên của hình chóp cụt đều là những hình thang cân .
HĐ 3 : THỰC HÀNH CẮÊT GHÉP HÌNH (28’)
Cho HS Thảo luận nhóm ?.
Gọi đại diện trình bày hình sau khi được gấp
Gọi HS nhận xét hình các nhóm
GV kết luận , nhận xét nhóm có hình ghép đẹp nhất
Cho HS thảo luận nhóm đôi bài 38 :
Gọi đại diện trả lời
Gọi HS khác nhận xét
GV kết luận : Hình a, c gấp được
Cho HS thực hành cắt ghép hình bài 39 (5’)
GV kiểm tra thực hành của HS
Yêu cầu nộp chấm điểm 5 hình gấp nhanh .
Nhận xét
Thảo luận nhóm ?.
(5’)
Đại diện trình bày hình sau khi được gấp
Nhận xét hình các nhóm
Thảo luận nhóm đôi bài 38 :
Hình a, c gấp được hình chóp đều
HS thực hành cắt ghép hình bài 39 (7’)
Nộp chấm điểm 5 hình gấp nhanh .
CẮT GHÉP HÌNH :
Bài 38.
Hình 121 SGK
Hình a, c gấp được hình chóp đều
Bài 39.
Hình 122 SGK
HĐ 4 : HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ (2’)
Nêu yêu cầu về nhà
Ghi vở
-Luyện tập cắt ghép hình chóp lục giác đều
-Xem trước bài §8
-Chuẩn bị ?.
IV/RÚT KINH NGHIỆM :
-----&----
Tiết 65
§8DIỆN TÍCH XQ CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức :+HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
+Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trước
- Kĩ năng :Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể
- Thái độ : Giáo dục tính toán chính xác, trí tưởng tượng không gian, thấy được toán học có liên hệ với thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ ghi đề bài , mô hình hình chóp đều
Tranh vẽ hình 123, 124, 126 ở giấy kh
File đính kèm:
- HINH 8TUAN 3437.doc