A.MỤC TIấU:
Sau tiết học này hs đạt được:
1/ Kiến thức:
- Ôn luyện, củng cố kiến thức định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thoi
2/ Kỹ năng:
- Rèn kuyện kỹ năng vẽ hình thoi, chứng minh, nhận biết hình bình hành, hình thoi
3/ Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
bảng phụ ghi các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thoi, câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu sau câu nào đúng câu nào sai
a, Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành
b, Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
c, Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
d, Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình thoi
e, Hình bình hành có các góc đối bằng nhau là hình thoi
f, Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 927 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 11 Tiết 21 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 – TIẾT 21 LUYỆN TẬP
***
A.MỤC TIấU:
Sau tiết học này hs đạt được:
1/ Kiến thức:
- Ôn luyện, củng cố kiến thức định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình thoi
2/ Kỹ năng:
- Rèn kuyện kỹ năng vẽ hình thoi, chứng minh, nhận biết hình bình hành, hình thoi
3/ Thái độ: Tập trung, nghiêm túc trong học tập.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
bảng phụ ghi các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thoi, câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi trắc nghiệm: Các câu sau câu nào đúng câu nào sai
a, Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình bình hành
b, Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành
c, Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
d, Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình thoi
e, Hình bình hành có các góc đối bằng nhau là hình thoi
f, Hình bình hành có 1 đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
C.TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : kiểm tra
HS1: - Nêu định nghĩa, tính chất của hình thoi
- vẽ hình và ghi các tính chất bằng ký hiệu
HS2: - Nêu dấu hiệu nhận biết của hình thoi
- chứng minh dấu hiệu 2
hai học hs làm ở bảng
Hoạt động 2 : Làm bài trắc nghiệm (7 phút)
* Giáo viên đưa bài trắc nghiệm vào bảng phụ
- Yêu cầu HS suy nghĩ hoạt động nhóm trong 3’
- Gọi các nhóm lên nộp bài
* GV đưa ra đáp án
- Gọi các nhóm HS khác nhận xét chỉ ra đáp án sai và giải thích vì sao sai
- Đọc và suy nghĩ làm bài
- Hoạt động nhóm
- Cử đại diện nhóm trình bày
- Theo dõi đáp án
- Các nhóm khác nhận xét
1. Bài tập trắc nghiệm :
* Đáp án :
a - Sai
b - Đúng
c - Đúng
d - Sai
e - Sai
f - Đúng
Hoạt động 3: Chữa bài tập 75 (10 phút)
* Giáo viên đưa đề bài lên bảng
- Gọi HS lên bảng vẽ hình và nêu gt, kl
? Để chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi ta phải chứng minh điều gì ?
? Làm thế nào để chứng minh 2 đoạn bằng nhau ?
Em xét 2 tam giác nào
- Gọi 1HS lên bảng chứng minh
- Yêu cầu các HS khác nhận xét
- Đọc đề bài
- Vẽ hình, ghi gt, kl
- Chứng minh tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
- Chứng minh 2 tam giác chứa 2 cạnh đó bằng nhau
- Trình bày
- Nhận xét, sửa vào bài của mình
2. Bài 75/106.SGK
ABCD là hcnhật
AE = EB, BF = FC
GT CG = GD, DH = DA
KL ABCD là h.thoi
Xét AHE và BFE có
==900
AE = EB =
AH = BF = =
AHE = BFE(cgc)
HE = EF
Chứng minh tương tự ta có
CFG = BFE(cgc)
FG = EF
FGC = DHG(cgc)
HG = GF
Vậy HE = EF = FG = GH tức giác EFGH là hình thoi ( định nghĩa )
Hoạt động 4: Chữa bài 146/75. SBT ( 18 phút)
* GV đưa đề bài kèm theo hình vẽ, gt, kl lên bảng phụ
- Yêu cầu hs đọc bài
? ý a của bài toán yêu cầu gì
? Tứ giác AHIK là hình gì ? vì sao
- Yêu cầu một HS lên bảng trình bày
? Điểm I ở vị trí nào trên cạnh BC thì tứ giác AHIK là hình thoi
- Đọc đề bài và suy nghĩ làm bài
- Chứng minh tứ giác AHIK là hình bình hành
- Các cạnh đối song song
- Một HS trình bày bài trên bảng. Dưới lớp làm vào vở
- Xác định và trả lời
3. Bài 146/75.SBT
a, Tứ giác AHIK có
IH // AK, AH // KI tứ giác AHIK là hình bình hành
b, Hình bình hành AHIK là hình thoi AI là phân giác của . Nếu I là giao điểm của tia phân giác của góc với cạnh BC thì AHIK là hình thoi
D.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 3 phút)
Ôn tập định nghĩa,tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Làm bài tập 136, 138, 141 / 74. SBT
Đọc trước Đ 12
E.LƯU í KHI SỬ DỤNG GIÁO ÁN:
File đính kèm:
- TIET21.doc