I.MỤC TIÊU:
Kiểm tra hs các kiến thức về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác
Kiểm tra khả năng tư duy logic, khả năng trình bày lời giải một bài toán hình học
II.MA TRẬN:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 13 Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 – TIẾT 25 KIỂM TRA 1 TIẾT
***
I.MỤC TIÊU:
Kiểm tra hs các kiến thức về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác
Kiểm tra khả năng tư duy logic, khả năng trình bày lời giải một bài toán hình học
II.MA TRẬN:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hình thang
1
1
Hình bình hành
1
1
2
Hình chữ nhật
2
1
1
1
5
Hình thoi
1
1
Hình vuông
1
1
2
Đối xứng trục - tâm
1
1
2
Tổng
4
1
1
1
3
3
13
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Điền chữ “Đ” đúng , “S” sai vào mỗi câu sau :
1/ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là hình thoi
2/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thanh cân
3/ Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4/ Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
(Từ câu 2 đến câu 5, hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
Câu 2:Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì các cạnh bằng :
A.10 cm B. 5 cm C. 12 cm D. 7 cm
Câu 3:Tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 4cm và 3cm,độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền là :
A. 2,5 cm B. 5 cm C. cm D. 3,5 cm
Câu 4: Hình vuông có các cạnh bằng 2dm thì đường chéo bằng :
A. 3 dm B. 4 dm C. dm D. dm
Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Cho D ABC và một đường thẳng d tùy ý, vẽ D A’B’C’ đối xứng với tam giác DABC qua đường thẳng d .
Bài 2: Tìm 5 chữ cái in hoa có tâm đối xứng, 5 chữ cái in hoa có trục đối xứng
Bài 3: Cho DABC cân tại A, đường trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I
a/ Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b/ Chứng minh tứ giác AKMB là hình bình hành
c/ Tìm điều kiện của D ABC để tứ giác AMCK là hình vuông
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm)
Câu 1: 1/ Đ 2/ S 3/ S 4/ Đ
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
Vẽ đúng mỗi điểm A’,B’,C’ đối xứng với các điểm A,B,C qua d
Vẽ được tam giác A’B’C’
0.75
0.25
2
Tìm được 5 chữ cái in hoa có tâm đối xứng
Tìm được 5 chữ cái in hoa có trục đối xứng
0.5
0.5
3
a/ Chứng minh được AMCK là hinh bình hành
Nêu được = 900
Kết luận AMCK là hình chữ nhật
b/ Nêu được AK//BM
Nêu được AK = BM
Kết luận AKBM là hình bình hành
c/ Nêu được hình chữ nhật AKCM là hình vuông khi tam giác ABC vuông cân ( có suy luận)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
1
File đính kèm:
- TIET25.doc