A.MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Kỹ năng:
Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, ứng dụng thực tế.
Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, vẽ hình.
B.PHƯƠNG TIỆNDẠY HỌC:
Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra miệng:
1. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp.
a. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
b. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau.
c. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
d. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH.
a. Chứng minh: ~HAC
b. Chứng minh: AH2 = BH.HC.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 27 Tiết 49 Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 – TIẾT 49 LUYỆN TẬP
***
A.MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Kỹ năng:
Vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, ứng dụng thực tế.
Thái độ: Cẩn thận khi tính toán, vẽ hình.
B.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Bảng phụ ghi câu hỏi kiểm tra miệng:
1. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp.
a. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.
b. Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau.
c. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
d. Hai tam giác vuông có cạnh huyền bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH.
a. Chứng minh: ~HAC
b. Chứng minh: AH2 = BH.HC.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra
-Gv treo bảng phụ câu hỏi 1
-Gv treo bảng phụ câu hỏi 2
Hs1 trả lời
Hs2 làm ở bảng
Hoạt động 2:Luyện tập
- Gọi 1 hs đọc đề bài 49 trang 84.
Cho hs giải
Cho hs làm BT 50 theo nhóm
Treo hình 52 bài50
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày.
- Gọi hs lên bảng giải.
* Hướng dẫn (nếu cần).
ABC~A’B’C’
Tính AB?
- Treo hình 53 của bài 51 trang 84.
Hướng dẫn (nếu cần).
- CM:HBA~HAC(g.g)
Suy ra: AH =
- CM:ABC~HBA(g.g)
Tính AB, AC
Tính diện tích, chu vi của
Gv nhận xét
- Đọc đề.
a. Hs lên bảng giải
b. Thảo luận nhóm và trình bày ở bảng phụ.
- Đọc đề
- Hs lên bảng giải.
- Lớp nhận xét.
Hs đọc đề bài, xem hướng dẫn SGK
Một hs làm ở bảng
Hs khác nhận xét bài làm của bạn
49 – 84 a/
DABC~DHBA
DABC ~ DHAC
DHBA ~ DHAC
b/ AH=10,64
BH=6,46
CH=17,52
50 – 84
ABC~A’B’C’
AB = 47,83cm
51 – 84
*HBA~HAC(g.g)
AH2=HB.HC
AH = 30cm
*ABC~HBA(g-g)
(1)
(1) AB = BC.HB = 39,05
(1) AC =
AC = 46,86 cm
Chu vi ABC là
AB+AC+BC = =39,05+46,86+61=146,91 cm
Diện tích ABC là:
S =1/2AH.BC=1/230.61
S = 915 cm2
Hoạt động 3:Củng cố
Gv treo bảng phụ có hình vẽ
a/chứng minhOBE~ODC
b/chứng minh: IB.IE = IC.ID
Hs xem hình vẽđọc đề bài
Hs cả lớp cùng làm
Một hs làm câu a/
Một hs làm câu b/
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Làm BT 52 – 85, xem trước bài” Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng”
File đính kèm:
- TIET49.doc