Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Trường THCS Ninh Thắng

I/Mục tiêu :

ã Ôn tập và hệ thống kiến thức của chương III nhằm giúp HS nắm chắc kiến thức về lý thuyết và vận dụng các kiến thức đó trong việ giả các bài tập tổng hợp

II/ Chuẩn bị:

ã HS làm đề cương ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương trong SGK

ã Dụng cụ học tập

 III/Tiến trình :

1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra :

Kiểm tra trong quá trình ôn tập

 3.Nội dung

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 29 Trường THCS Ninh Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn :25/3/2007 Tiết 53 Ngày soạn : /4/2007 Ôn tập chương III I/Mục tiêu : Ôn tập và hệ thống kiến thức của chương III nhằm giúp HS nắm chắc kiến thức về lý thuyết và vận dụng các kiến thức đó trong việ giả các bài tập tổng hợp II/ Chuẩn bị: HS làm đề cương ôn tập theo hệ thống câu hỏi ôn tập chương trong SGK Dụng cụ học tập III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Bài tập 58 SGK HS đọc đề bài Hoạt động theo nhóm A K O H B I C Bài 59SGK) Vẽ thêm đường thẳng EF đi qua O và song songvới CD(E thuộc AD và F thuộc BC) K N B A E F O D M C 4) Củng cố Xét hai tam giác vuông BKC, CHB ta có é B = é C ; BC là cạnh huyền chung Suy ra BCK = CHB BK = CH b)Từ giả thiết AB =AC và BK = CH AK = AH ta có KH//BC c)Vẽ đường cao AI ta có IAC ~ HBC nên IC/HC =AC/BC hay (1/2a) ; HC = b:a HC = a2/2b AH =(2b2 –a2)/2b từ KH//BC AH/AC = KH/BC KH = AH.BC/AC =…= a-a3/2b2 Bài 59SGK) Ta có EO = FO Từ đó AN/EO = KN/KO ; BN/FO = KN/KO Do đõ AN/EO = BN /FO AN = BN Tương tự ta cũng chứng minh được DM = CM. Vậy M cũng là trung điểm của DC Bài 60 S= 135,31 cm2 5)Hướng dẫn về nhà Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết IV/Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn :25/3/2007 Tiết 54 Ngày soạn : /4/2007 Kiểm tra chương III I/Mục tiêu : Kiểm tra nhằm đánh giá kết quả học tập của học sinh để đánh giá quá trình dạy và học của thày và trò Đề ra vừa sức sát chuơng trình và phù hợp với đối tượng học sinh II/ Chuẩn bị: HS ôn tập các kiến thứ trong chương chuẩn bị tótt cho bài kiểm tra Chuẩn bị đồ dùng học tập III/Tiến trình : 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra : 3.Nội dung I. Trắc nghiệm Câu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1. Tỉ số của hai đoạn thẳng A. Có đơn vị đo B. Phụ thuộc vào đơn vị đo C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo 2. Độ dài x trong hình vẽ bên là: P A.2,4 4 5 B.3,4 M N C. x 3 Q R 3. Trong hình vẽ ( biết BAD = DAC) ta có A. A B. C. B D C 4.Nếu ABC A/B/C/ theo tỉ số k thì A/B/C/ ABCtheo tỉ số là A. k B. C . 1 Câu 2: Điền chữ Đ(đúng) hoặc chữ S(sai) vào các ô trống trong các câu sau a.Nếu hai tam giác cân có các góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau b. Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giac này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng c.Tỉ số đường cao của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng d.Hai tam giác mà các cạnh có độ dài lần lượt là 3cm; 4cm; 6cm và 9cm; 15cm; 18cm thì đồng dạng với nhau II Tự luận Cho ABC vuông tại A có BH = 9cm; AB = 15cm. Kẻ đường cao AH và trung tuyến AM a.Tính AH; AC; b.Tính BC; HC c. Tính chu vi của tam giác AHM Bài 2: Cho ABC có A = 2B. Gọi BC = a; AC = b; AB = c.Chứng minh hệ thức: a2 = b2 + bc Đáp án và biêu điểm I. I. Trắc nghiệm(4 Đ) Câu 1(2điểm) 1-C ;2-A 3 – B 4 – B Câu 2(2điểm) Đ S Đ S II Tự luận(6đ) Bài 1 (5đ) Vẽ đúng hình, ghi GT – kL đúng cho 0,5 điểm A ( 2điểm) Tính đung AH = 12cm (1đ) AC = 20cm (1,5 đ) Tính được BC = 25cm (1đ) HC = 16 cm (0,5đ) B H M C C(1đ) Tính được HM = 3,5 cm; AM = (0,5đ) P AHM = (0,5đ) Bài 2 (1 đ) a2 = b2 + bc C a2 = b(b+c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm E /AE = c Suy ra CE = b+c b a Khi đó ABE = E nên A = 2E A c B B BAC = ABE+E Nên A=2E Theo Gt A = 2 BVậy E = B c BCE đồng dạng ACB suy ra suy ra BC2 = AC.CE a2 = b(b+c) a2 = b2 + bc E

File đính kèm:

  • docTuan 29(KT).doc
Giáo án liên quan