I-MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng nắm kiến thức của hs về đoạn thẳng tỉ lệ, đ/lí TaLét thuận đảo; các trường hợp đd của 2 tam/g ; 2 tam/g vuông; t/c của đường p/giác trong tam giác
II- MA TRẬN ĐỀ:
7 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 31 Tiết 58 Kiểm tra chương III thời gian 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:31 TIẾT 58
KIỂM TRA CHƯƠNG III
THỜI GIAN : 45’
I-MỤC TIÊU:
- Kiểm tra khả năng nắm kiến thức của hs về đoạn thẳng tỉ lệ, đ/lí TaLét thuận đảo; các trường hợp đd của 2 tam/g ; 2 tam/g vuông; t/c của đường p/giác trong tam giác
II- MA TRẬN ĐỀ:
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Định lí TaLet
1
(1đ)
1
(1đ)
2
(7đ)
4
(9đ)
T/C đường phân giác của tam giác
1
(1đ)
1
(1đ)
Tổng
1
(1đ)
2
(2đ)
2
(7đ)
5
(10đ)
III-ĐỀ KIỂM TRA:
Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng:
1/ cho 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là: a=4; b=6; c=8; d=12; m=16
Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với 2 đoạn thẳng c và d
Hai đoạn thẳng a và c tỉ lệ với 2 đoạn thẳng b và m
Hai đoạn thẳng a và b tỉ lệ với 2 đoạn thẳng d và m
2/ Tam giác ABC có MN//BC; suy ra:
A. ; B.; C.
3/ Trên hình bên có M1=M2 ; NQ=2; QP=2,5
tỈ số là: A. 5/4; B. 2/2,5; C. 5/4; D. 2/5
B- Phần tự luận: (7đ)
Bài 1: Trên hình bên (Hình. 1) cho AC//BD; OA=3cm; AB=5cm; OC=4cm; Tính độ dài đoạn thẳng CD?
Bài 2: Cho tam/g ABC; AB=18cm; AC=24cm; BC=36cm; Trên cạnh AB lấy 1 điểm M sao cho AM=12cm. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC, cắt AC tại N. Tính độ dài đoạn thẳng MN và NC?
ĐÁP ÁN:
phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)
1/ chọn câu A (1đ)
2/ chọn câu B (1đ)
3/ chọn câu B (1đ)
Phần tự luận: (7đ)
Bài 1
Hình.1
Vì AC//BD nên theo định lí TaLét trong tam/g OBD ta có:( 2đ)
Suy ra: CD=( 5.4):3= 6,6 (cm) (1đ)
Bài 2:
Vì MN//BC nên theo hệ quả đ/lí TaLét trong tam/g ABC ta có: (1đ)
Hay (1đ) => AN==16 (cm) (1đ)
MN=24 (cm) ; NC=AC-AN= 24-16=8 (cm)(1đ)
BẢNG THỐNG KÊ :
Lớp
SS
Số hs KT
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Dưới
5
Trên
5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG III
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lý
Ta-lét trong tam giác
Biết được tính chất đường phân giác của tam giác.
Chỉ ra được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo. Dựa vào định lí Ta-lét đảo tìm được 2 đường thẳng song song.
Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác, tính chất tỉ lệ thức để tính số đo các cạnh của tam giác.
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
TL %
0,5 điểm 5%
1 điểm
10%
1,5 điểm 15%
3(30%)
Tam giác đồng dạng
Biết được tỉ số đồng dạng của hai tam giác.
Hiểu được mối quan hệ giữa tỉ số đồng dạng và tỉ số diện tích
Chứng minh được hai tam giác đồng dạng, kết hợp với tính chất tia phân giác của một gĩc, suy ra được hai gĩc bằng nhau.(theo tính chất bắc cầu).
Số câu hỏi
1
1
1
2
5
Số điểm
TL %
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
0,5 điểm
5%
5,5 điểm
55%
7(70%)
Tổng số câu hỏi
2
3
3
1
9
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1điểm
10%
1,5điểm
15%
6điểm
60%
1,5điểm
15%
10điểm
100%
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HỊA MƠN: HÌNH HỌC 8
Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ( 2011-2012)
Họ và tên:
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cơ)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: D A’B’C’ D ABC theo hệ số tỉ lệ k thì D ABC DA’B’C’ theo hệ số tỉ lệ là:
A. - k B. k C. D.
Câu 2: Cho MN = 3cm, PQ = 7cm. Tỉ số của 2 đoạn thẳng MN và PQ là:
A. B. C. D.
Câu 3: D MQN DABC theo hệ số tỉ lệ k thì tỉ số bằng:
A. B. k C. D.
Câu 4: Cho D ABC cĩ AD là đường phân giác, D BC ta cĩ:
A. B. C. D.
Câu 5: D ABC và D DEF cĩ: kết luận nào sau đây đúng:
A. D ABC DDEF; B. DABC D EDF;
C. DABC DEFD ; D. DABC DFDE
Câu 6: D ABC cĩ . Nếu thì:
A. MN = BC B. MN//AB C. MN//AC D. MN//BC
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Cho D ABC vuơng tại A, BI là đường phân giác ( ). Kẻ CH vuơng gĩc với đường thẳng BI ( HỴBI )
a. Chứng minh : DABI D HCI.
b. Chứng minh : .
c. Cho biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Tính độ dài các cạnh AI, IC.
Bài làm:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MƠN: HÌNH HỌC 8
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – Khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
A
B
D
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm TP
Điểm TC
Vẽ hình đúng, đủ.
0,5 đ
0,5 đ
a/
Xét DABI và DHCI, ta cĩ:
(hai gĩcđối đỉnh)
Do đĩ: ADBI DHCI (g-g)
1đ
1đ
0,5đ
2,5đ
b/
Vì DABI DHCI (cmt)
Nên (hai gĩc tương)
Mà (T/c tia phân giác)
Vậy
0,5 đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
2,5đ
c/
Áp dụng định lí Pytago:
Mặt khác: (T/c đường phân)
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,25đ
1,5đ
File đính kèm:
- matrande dap an kiem tra chuong 3.doc