Giáo án Hình học 8 Tuần 4, Tiết 8 - Vũ Hải Đường

 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng

 2. Kỹ năng: Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ và gấp hình.

 3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và chính xác.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 858 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 4, Tiết 8 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/09/2013 Ngày dạy : 13/09/2013 Tuần : 04 Tiết : 08 §6. ĐỐI XỨNG TRỤC I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng. Nhận biết được hình thang cân là hình có trục đối xứng 2. Kỹ năng: Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho trước, một đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng cho trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng.Biết nhận ra một số hình có trục đối xứng trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng tính đối xứng trục vào vẽ và gấp hình. 3. Thái độ : Rèn luyện cho HS tính cẩn thận và chính xác. II. Chuẩn bị : 1. GV: Thước thẳng, compa, êke , giáo án . 2. HS: SGK, Thước thẳng, compa, êke. III. Phương pháp : - Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình dạy học : Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số : 8A1:……………………………………… 8A3………………………………............. 8A5:……………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Cho điểm A không thuộc đường thẳng d . Hãy vẽ điểm A’ sao cho d là trung trực của AA’. 3. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU Hoạt động 1: 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng (10’) Từ việc kiểm tra bài cũ, GV giới thiệu A và A’ được gọi là hai điểm đối xứng với nhau qua đường thẳng d. Như vậy, thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng cho trước ? GV giới thiệu định nghĩa trong SGK. Nếu trường hợp điểm Bd thì điểm đối xứng của B qua d là ở đâu? Em hãy chỉ ra điểm đó. Hoạt động 2: 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng (12’) GV cho HS làm ? 2. Từ đây, GV giới thiệu cho HS biết đoạn thẳng AB và A’B’ đối xứng nhau qua d. Như vậy thế nào là hai hình đối xứng nhau qua một đường thẳng? GV giới thiệu định nghĩa trong SGK. GV lấy VD ở hai hình 53 và 54 trong SGK. GV giới thiệu tính chất trong SGK. Hoạt động 3: 3. Hình có trục đối xứng (10’) GV giới thiệu cho HS biết thế nào là hình có trục đối xứng. GV cho HS thảo luận bài tập ?4. GV yêu cầu HS tìm ra trục đối xứng của hthang cân. HS chú ý theo dõi HS trả lời. HS nhắc lại định nghĩa HS suy nghĩ trả lời. 2 HS lần lượt lên bảng, các em khác vẽ vào vở. 1 HS lên bảng, các em khác vẽ vào vở. HS dùng thước kiểm nghiệm và trả lời. HS trả lời. HS đọc định nghĩa. HS đọc hình. HS chú ý theo dõi. HS thảo luận nhóm. HS tìm và trả lời. 1. Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: Định nghĩa: SGK/t84. A và A’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d . Nếu Bd thì điểm đối xứng của B qua đường thẳng d cũng là điểm B . 2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng: Định nghĩa: SGK/t85. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hai hình đó. Tính chất: SGK. 3. Hình có trục đối xứng: ?3 : Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH , Ta có : Điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác ABC qua AH cũng thuộc cạnh của tam giác ABC . Ta nói đường thẳng AH là trục đối xứng của tam giác ABC . Định nghĩa: SGK/t86 ?4 : Hình 56 “sgk” a. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng b. Tam giác đều ABC có ba trục đối xứng . c. Đường tròn tâm O có vô số trục đối xứng . 4. Củng cố : (6’) - GV cho HS làm bài tập 35. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. LÀm các bài tập36, 39, 40. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................... ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 4(4).doc
Giáo án liên quan