A. Mục tiêu :
-Kt: HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.
-Kn: Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi hình vẽ 91, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke. Đề KT 15 phút.
HS : Ôn về hình chữ nhật vừa học, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 Tuần 9 Trường THCS Đồng Mĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16: Luyện tập.
Ngaứy soaùn: 16/10/2011 Ngaứy daùy: 18/10/2011
A. Mục tiêu :
-Kt: HS được củng cố lại định nghĩa, các tính chất và dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật.
-Kn: Biết áp dụng các dấu hiệu, tính chất, định nghĩa đó vào làm các bài tập. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc , tích cực trong học tập.
B. Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi hình vẽ 91, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke. Đề KT 15 phút.
HS : Ôn về hình chữ nhật vừa học, thước thẳng có chia khoảng, compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra 15 phút
Đề bài.
Câu 1: ( 2 đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng.
10
15
13
E
A
B
D
C
780
Cho hình bên với ABCD là hình thang cân có AB//CD.
1/ Cạnh AD có độ dài là:
A. 10 B. 5 C. 15 D. 13
2/ Góc A có số đo là:
A. B. 1020 C. 1200 D. 120
3/ Đoạn thẳng AC bằng đoạn thẳng:
A. AD B. AB C. DB D. DC
4/ Đoạn thẳng EC có độ dài là:
A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 13
Câu 2: ( 1,5 đ) Điền vào chỗ còn thiếu cho đúng.
1/ Trong tam giác ...........đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng ..... cạnh huyền.
2 / Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là ........................
Câu 3: ( 6,5 đ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AC = 4 cm. Điểm M thuộc cạnh BC, gọi D và E theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.
a/ Chứng minh ADME là hình chữ nhật.
b/ Chứng minh MEC là tam giác vuông cân.
c / Tính chu vi tứ giác đó.
Đáp án và biểu điểm tóm tắt.
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 đ: 1 - D 2- B 3- C 4- C
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 đ: vuông; nửa; tam giác vuông.
Câu 3: - Vẽ đúng hình được 1 đ.
- Chứng minh được ADME là hình chữ nhật . được 3 đ.
- C/m: Tam giác MEC là tam giác vuông cân được 1,5 đ.
- Tính được chu vi hình chữ nhật ADME bằng 4 cm. được 1 đ.
Hoạt động 2: luyện tập ( 25 phút )
Bài 63: SGK tr 100.
- GV giới thiệu và đưa hình vẽ 90 lên bảng phụ.
? Đề bài cho biết gì, yêu cầu tìm gì.
? Để tìm x ta làm như thế nào.
- Gv hướng dẫn kẻ BE ^ CD.
? Khi đó tứ giác ABED là hình gì? Vì sao.
? Muốn tính x ta tính độ dài đoạn thẳng nào. í
? Tính BE như thế nào? Cần biết thêm đoạn thẳng nào của tam giác BEC.
í
? Tính EC như thế nào.
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
? Trong bài ta đã c/m ABED là hình chữ nhật dựa vào dấu hiệu nào.
Bài 65: SGk tr 100.
? Theo em tứ giác EFGH là hình gì.
? Muôn c/m EFGH là hình chữ nhật ta căn cứ vào đâu.
? Em có nhận xét gì về các đoạn EF. FG, GH, HE .
? Khi đó vị trí tương đối của HE và GF; EF và GH là gì.
? ¯EFGH là hình gì.
? Muốn c/m: ¯EFGH là hình chữ nhật cần c/m thêm điều kiện nào nữa.
? C/m: = 900 ta làm như thế nào.
? Có EH // BD; EF // AC mà AC ^ BD vậy ta suy ra điều gì.
- Gv hướng dẫn HS xây dựng sơ đồ .
GV đặt câu hỏi chốt lại kt vận dụng.
HS dưới lớp đọc đề bài , theo dõi và vẽ hình.
10
x
15
13
E
A
B
D
C
HS: cho AB = 10, BC = 13, DC = 15, . Tìm x.
HS: Từ B kẻ BE ^ DC tại E.
¯ABED có 3 góc vuông ¯ABED là hình chữ nhật .
HS: x= AD = BE .
HS: Có AB = DE = 10 EC = 15 – 10 = 5.
- Xét DBEC có BE2 = BC2 - EC2
Hay BE2 = 169 – 25 = 144 = 122.
Do đó BE = 12 x = 12
HS trình bày lời giải trên bảng.
G
F
E
H
B
C
D
A
HS đọc đề và vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài trên bảng.
HS: EA = EB;
FC = FB nên EF
là đường trung bình của DABC EF // AC
tương tự cho các đoạn thẳng HE, FG, GH.
HS : c/m được EF // AC và HG // AC EF // HG. Chứng minh tương tự EH // FG
HS: Do đó EFGH là hình bình hành.
HS: cần một góc của tứ giác bằng 900.
HS: Mặt khác AC ^ BD và EF // AC EF ^ BD. Lại có EH // BD EH ^ EF.
Hbh: EFGH có = 900 nên là hình chữ nhật
HS trình bày lại trên bảng.
Hoạt động 3 : củng cố ( 3 phút )
? Nêu các dạng bt đã luyện giải trong tiết hôm nay? Nhắc lại kiến thức đã vận dụng.
GV chốt lại bài học.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc định nghĩa , tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Vận dụng làm các bt 64, 66 SGK tr 100; bài 107 đến 113 SBT tr 72.
- HD bài 66 SGK: C/m BCDE là hình chữ nhật.....( hình 92 đưa lên bảng phụ)
- Tiết 17: Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
Tiết 17: đường thẳng song song với một
đường thẳng cho trước.
Ngaứy soaùn: 23/10/2011 Ngaứy daùy: 25/10/2011
A. Mục tiêu :
-Kt: HS nhận biết được khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất các điểm cách một đường thẳng cho trước một khoảng cho trước.
-Kn: Biết vận dụng các định lý, tính chất trên để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, điểm thuộc đường thẳng song song.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái phát biểu xây dựng bài.
B. Chuẩn bị:
GV : Soạn giáo án chi tiết, thước thẳng, compa, eke, bảng phụ ghi hình vẽ 94,86, bài 69.
HS : Ôn tập về đường trung bình của hình thang, hình cn , thước thẳng , compa, eke.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 6 phút )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, HS trả lời M tại chỗ.
(HS) : ? Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật? Nếu a //b và c ^b ta suy ra kết luận gì.
? Nêu định nghĩa khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
HS nhận xét bổ sung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1. khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ;( 12 phút)
- Gv đặt vấn đề và yêu cầu HS làm ?1 .
? Có a//b , qua câu hỏi trên rút ra nhận xét gì.
? Khi đó khoảng cách từ các điểm thuộc b tới đt a bằng bao nhiêu.
HS đọc đề bài câu ?1 . HS dưới lớp thảo luận tìm lời giải. Đại diện HS đứng tại chỗ trả lời.
K
H
a
b
A
B
?1 c/m: ABKH là hình chữ nhật BK = AH = h.
HS: khoảng cách từ
mọi điểm thuộc a đến đt
b là bằng nhau.
HS: cũng bằng h.
? Em hiểu thế nào là khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song .
HS trả lời: ..lấy điểm tuỳ ý trên a kẻ vuông góc xuống b.
HS trả lời( đ/n: SGK tr 101).
Hoạt động 3: 2. tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước;( 15 phút )
- Gv đưa hình vẽ 94 trên bảng phụ.
? Để chứng minh M ẻ a ta làm ntn.
HS đọc đề bài, thảo luận nhóm trả lời câu ?2 HS: Chứng minh M ẻ a và M’ ẻ a’.
í
? Cần c/m: MA // b.
í
? Cần c/m: AHKM là hcn.
? Qua đó em có nhận xét gì về các điểm cách đt b cho trước khoảng không đổi h.
Gv giới thiệu tính chất.
Cho HS thảo luận trả lời ?3.
- Gv giới thiệu nhận xét (Sgk).
Ta có AH // MK, AH = MK và AH ^ HK nên AHKM là hình cnị AM // b hay M ẻ a
Chứng minh tương tự ị M’ ẻ a.
HS nêu tính chất : (Sgk-101).
HS thảo luận trả lời ?3 :
?3 Điểm A nằm trên 2 đường thẳng // BC và cách đều BC một khoảng bằng 2 cm.
HS ghi nhớ nhận xét: (Sgk-101)
Hoạt động 4:
Hoạt động 5: củng cố ( 10 phút )
? Bài học hôm nay cần ghi nhớ kt nào.
- GV chốt lại kiến thức cơ bản.
Cho HS làm bài 67, 69 SGK tr 102-103.
GV hướng dẫn chung.
Đề bài bài 69 đưa lên bảng phụ.
HS trả lời và ghi nhớ.
HS làm bài 67 trên bảng: CC'//DD'//EB và AC = CD = DE nên CC', DD' và EB là các đt song song cách đều ị AC' = C'D' = D'B.
Bài 69: HS nối ghép:1 - 7; 2- 5; 3 - 8; 4 - 6.
Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Nắm vững các kt về đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. Vận dụng vào làm bài tập 58, 59b, 60, 62 ( SGK tr 99).
HD bài 68 SGK tr 102 : C/m được C cách d khoảng bằng 2 cm nên....
- Tiết 19: "Luyện tập "
File đính kèm:
- Tuan 9( tiet 17-18H 8).doc