Giáo án Hình học 9

I – Mục tiêu:

KT: HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng

 HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’ ; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi – ta – go

KN: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác

II – Chuẩn bị: GV Th¬ớc, Bảng phụ

 HS Đồ dùng học tập , đọc tr¬ớc bài

III – Tiến trình bài dạy:

1) Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS

2) Bài mới

 

doc168 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 9a Tiết(tkb) Ngày giảng Sĩ số: 25 Vắng Lớp 9b Tiết(tkb) Ngày giảng Sĩ số: 26 Vắng Chương I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I – Mục tiêu: KT: HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’ ; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi – ta – go KN: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV Thớc, Bảng phụ HS Đồ dùng học tập , đọc trớc bài III – Tiến trình bài dạy: 1) Kiểm tra: GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV giới thiệu ch]ơng trình hình học lớp 9 GV vẽ hình 1 giới thiệu các ký hiệu ? Nhìn hình vẽ hãy tìm cặp tam giác đồng dạng ? GV giới thiệu định lý sgk ? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ? ? Qua định lý và hình vẽ trên cần chứng minh điều gì ? ? Để chứng minh AC2 = BC. HC cần chứng minh ntn ? ? Chứng minh tỷ số trên c/m điều gì ? ? Hãy trình bày chứng minh ? GV bằng cách chứng minh tơng tự ta cũng có c2 = a. c’ GV cho HS làm bài tập 2(sgk/68) (bảng phụ vẽ sẵn hình ) Gv L7 đã biết liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông dựa vào địnhlý Pitago ? Nhắc lại nội dung định lý Pitago ? ? Dựa vào định lý hãy c/m a2 = b2 + c2 ? ? Qua định lý ta có các công thức nào trong tam giác vuông ? HS xem mục lục HS vẽ hình vào vở HS DABC P D HAC D ABC P D HBA HS ghi GT – KL HS AC2 = BC . HC HS HS trình bày c/m HS đọc và lên bảng làm bài tập 2 Kết quả: x = x = HS nhắc lại HS c/m Từ b2 = a .b’; c2 = a.c’ ị b2 + c2 = a (b’ + c’) hay a2 = b2 + c2 HS trả lời * Định lý 1: sgk /65 D ABC (gócA =1v ) AH ^ BC tại H b2 = a .b’ c2 = a.c’ (1) CM Sgk /65 * VD 1: sgk /65 Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao ? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần c/m điều gì ? GV với cách c/m nh trên hãy thực hiện ?1 GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2 GV đa hình vẽ lên bảng phụ ? Muốn tính đợc AC ta tính ntn ? ? Trong D vuông ADC đã biết gì ? ? Tính BC ntn ? GV nhắc lại cách giải VD 2 HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL HS AH2 = HB . HC HS í D AHB P D CHA í góc H1 = góc H2 = 900 góc A1 = góc C. HS đọc VD 2 sgk HS tính AB và BC HS biết AB, BD HS BC = HS nghe hiểu a) Định lý 2: (sgk/65) DABC (góc A = 1v), AH ^ BC tại H AH2 = HB . HC (2) ah = bc CM Sgk / 65 ?1 * VD2: sgk / 65 3) Củng cố ? Nêu các định lý 1,2 ? GV vẽ hình ? Viết các hệ thức các định lý ứng với hình vẽ trên ? GV yêu cầu HS làm bài 1 4) Hướng dẫn về nhà Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em cha biết Làm bài tập 3, 4, 6 sgk / 68 – 69 Ôn lại cách tính diên tích hình vuông. Lớp 9a Tiết(tkb) Ngày giảng Sĩ số: 25 Vắng Lớp 9b Tiết(tkb) Ngày giảng Sĩ số: 26 Vắng Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I – Mục tiêu: KT: Củng cố định lý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông KN: Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 dưới sự hướng dẫn của GV Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke HS Ôn lại cách tính diện tích tam vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập III – Tiến trình bài dạy: Kiểm tra: (5’) ? Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, … ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức đã học ? Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định lý 3 GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3 ? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ? ? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ? ? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? ? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ? GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2 GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2) GV yêu cầu HS trình bày c/m trên bảng GV bảng phụ bài tập 3 sgk /69 ? Để tính x, y trong H6 vận dụng công thức nào ? ? Trong hình tính được ngay yếu tố nào ? từ đó suy ra tính x = ? Yêu cầu hs trình bày trên bảng GV kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập HS đọc đ/l 3 HS trả lời HS diện tích tam giác vuông HS S = Þ AC. BA = BC . AH HS suy nghĩ HS trả lời c/m tam giác đồng dạng HS AC.AB = BC . AH Ý Ý D ACH P D BCA HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS nêu công thức HS tính y theo Đ/l Pitago HS trình bày trên bảng b) Định lý 3: sgk / 66 D ABC (góc A = 1v) AH ^ BC bc = ah (3) CM : Sgk / 66 Bài tập 3(sgk /69) y = (Pitago) x. y = 5.7 (đ/l 3) Þ x = Hoạt động 2: Định lý 4 GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3 GV đưa VD3 lên bảng phụ ? Căn cứ vào GT tính đường cao ntn? GV giới thiệu chú ý sgk HS phát biểu đ/l HS thảo luận tìm cách tính HS nêu cách tính HS đọc chú ý c) Định lý 4: sgk / 67 * VD3: sgk / 67 * Chú ý: sgk / 67 Củng cố Bài tập: Điền vào chỗ (…) để được các hệ thức a2 = …..+ ….. b2 = ……..; c2 = ……. h2 = …….. …… = ah Hướng dẫn về nhà Năm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Bài tập 7, 9 (sgk / 69 ) 3,4 (sbt / 90) LỚP 9A TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 25 VẮNG LỚP 9B TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 26 VẮNG Tiết 3 + 4 LUYỆN TẬP I.- MỤC TIÊU : -KT: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền trong tam giác vuông. - KN: Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức nêu trên để tính một số yếu tố (cạnh,đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền) của tam giác vuông. TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II.-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : GV: SGK , SBT , thước , bảng phụ. HS : SGK , SBT , thước , bảng nhóm, bút viết bảng nhóm. III.- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC KIỂM TRA BÀI CŨ HS1 : Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong t g v ? -Chữa BT 5. -HS2 : Từ Đ L Pitago và hệ thức (3) : a.h = b.c hãy C/m hệ thức : -Chữa BT 6: BÀI MỚI TIẾT 3 HĐGV HĐHS NỘI DUNG GV cho HS làm BT7/69/SGK: GV giải thích đoạn trung bình nhân x của hai đoạn thẳng a và b GV treo bảng phụ có vẽ sẵn h.8 SGK,vẽ thêm 1 số yếu tố -GV hỏi :Theo cách dựng thứ nhất em có nhận xét gì về DABC? Dựa vào hệ thức nào đã học để chứng minh -GV tiếp tục treo b.phụ vẽ sẵn h.9 SGK và hỏi: Theo cách dựng thứ 2 em có nhận xét gì về êDEF ? Dựa vào hệ thức nào đã học để chứnh minh ? -GV cho HS làm BT8/69/SGK -Hỏi : -Có nhận xét gì về các tam giác vuông ở hình 11 SGK ? -Phải vận dụng hệ thức nào để tính x ;y trong các câu a);c) ? GV cho HS làm BT 9/SGK: Hỏi: -a) Để C/m DDIL cân ta phải C/m điều gì ? -b) Theo kết quả câu a) hệ thức :có thể việt lại như thế nào? -Có nhận xét gì về đoạn thẳng DC trong tgv DKL ? Từ đó ta có hệ thức nào? HS TL HS cả lớp thực hiện tại chỗ’ HS 2 lên bảng ghi bài chữa. TIẾT 4 HS: Các tgv trong h.11 đều là tgv cân. -Câu a) hệ thức (2) -Câu c) hệ thức (2) và ĐLPitago. HS:a)Phải C/mDADI=DCDL Rồi suy ra DI=DL b)= DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL của tgv DLK =(khg đổi) BT7/69/SGK: C1 DABC vuông tại A vì có trung tuyến OA bằng nửa cạnh BC. Dựa vào hệ thức (2) => AH2=BH.CH Hay: x2 =a.b C2 DDEF vuông tại D vì có trung tuyến OD bằng nửa cạnh EF. Dựa vào hệ thức (1) : => DE2=EI.EF Hay :x2 = a . b BT8/69/SGK x= 6 x= 2, y = x= 9, y= BT 9/SGK 3 : CỦNG CỐ 1./- Ta đã vận dụng những kiến thức chủ yếu nào để giải các bài tập trên ? 2./-Ta rút được kinh nghiệm gì qua việc giaiû các BT đó ? (Trước hết phải nhận ra được các Tgv trong hình vẽ và nhận ra các đường cao tương ứng với cạnh huyền. Từ đó có cơ sở lựa chọn các hệ thức phù hợp vận dụng vào việc giải các BT đó ). 4 : DẶN DÒ Xem lại các BT trên.Nắm vững các hệ thức.Xem trước bài :Tỉ số LG của góc nhọn LỚP 9A TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 25 VẮNG LỚP 9B TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 26 VẮNG Tiết 5 TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I – Mục tiêu: KT: HS nắm được các công thức, định nghĩa cac tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn, hiểu được các tỷ số này chỉ phụ thuộc vò độ lơn của gióc nhọn …mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có góc bằng .. KN: - Tính được các tỷ số lượng giác của góc 45độ và góc 60 độ thông qua các VD - Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: Kiểm tra: (7’) ? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? ? Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’ có góc A = góc A’= 900 ; góc B = góc B’. Hãy chứng minh 2 tam giác trên đồng dạng với nhau. Viết các tỷ số đồng dạng? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn (14’) GV vẽ tam giác ABC (góc A = 1v) xét góc nhọn B , giới thiệu cạnh đối, kề, huyền ? Từ kiểm tra bài cũ cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ? GV giới thiệu như sgk /71 Nhưng ngược lại 2 D vuông đồng dạng có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với 1 cặp góc nhọn tỉ số giữa cạnh đối và kề …là như nhau Các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó GV cho HS làm ?1 GV hướng dẫn HS thực hiện ? = 450 Þ D ABC là D gì ? Þ AB có quan hệ như thế nào với AC ? Þ tỉ số =? ? Ngược lại = 1 Þ điều gì ? ? = 600 Þ góc C = ? quan hệ giữa AB và AB ntn ? vì sao ? ? Cho AB = a Þ tính AC = ? Þ = ? Ngược lại = Þ góc = 600 ? GV chốt : qua bài tập trên ta thấy độ lớn góc .. phụ thuộc vào tỉ số giữa các cạnh đối , kề, huyền và ngược lại ….Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn góc thay đổi đó gọi là TSLG của góc nhọn HS vẽ hình ghi chú trên hình HS trả lời HS nghe hiểu Hs thực hiện ?1 HS trả lời HS trả lời HS góc C = 300 ; Þ AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300) HS nêu cách c/m HS nghe hiểu 1.Khái niệm tỷ số lượng giác của góc nhọn a) Mở đầu ?1 a) HS tự trình bày b) = 600 Þ góc C = 300 Þ AB = (đ/l trong D vuông có 1 góc bằng 300) Þ BC = 2AB , cho AB = a Þ AC = Ngược lại Gọi M là trung điểm của BC Þ AM = BM = = a = AB Þ D AMB đều Þ góc = 600 Hoạt động 2: Định nghĩa (17’) GV giới thiệu cách vẽ tam giác vuông có 1 góc nhọn như sgk ? Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền ? GV giới thiệu định nghĩa TSLG của góc nhọn như sgk ? Dựa vào định nghĩa tính sin, cos , tg, cotg theo các cạnh tương ứng với hình vẽ ? ? Căn cứ vào đ/n giải thích tại sao TSLG của góc nhọn luôn dương và sin, cos < 1 ? GV giới thiệu nhận xét GV cho HS làm ?2 ? Viết tỉ số lượng giác với góc nhọn C = ? GV vẽ hình 15, 16 lên bảng phụ chia lớp thành các nhóm thực hiện GV nhận xét bổ xung và lưu ý hs đây là 1 số góc đặc biệt và nếu cho góc nhọn thì tính được tỉ số lượng giác. HS vẽ hình và xác định các cạnh HS đọc định nghĩa HS trả lời tại chỗ HS độ dài các cạnh hình học luôn dương, cạnh huyền lớn hơn cạnh góc vuông HS đọc nhận xét HS đọc nội dung ?2 HS trả lời miệng HS thực hiện Nhóm 1,2,3 hình 15 Nhóm 4,5,6 hình 16 Đại diện nhóm trả lời HS nghe hiểu b) Định nghĩa: sgk /72 * Nhận xét: sgk/ 72 ?2 * VD1: Sgk / 73 * VD2: Sgk /73 3) Củng cố Cho hình vẽ ? Viết các tỉ số lượng giác của góc N ? Nhắc lại đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn và cách học vui dễ nhớ 4) Hướng dẫn về nhà : (2’) Học thuộc và nắm chắc đ/n , ghi nhớ công thức. Làm bài tập 10;11 (sgk/76) 21; 22; 23 (sbt/92) . Đọc trước VD3 TSLG của 2 góc phụ nhau LỚP 9A TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 25 VẮNG LỚP 9B TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 26 VẮNG Tiết 6 TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I – Mục tiêu: KT: Củng cố các công thức, đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn Tính tỉ số lượng giác của góc đặc biệt 300; 450 600 Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau KN: Biết dựng các góc khi biết 1 trong các TSLG của nó Biết vận dụng các công thức vào giải bài tập TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; bảng số , phấn màu , e ke HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: Kiểm tra: (6’) ? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền đối với góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ 3 (7ph) Qua VD2: cho góc thì tính được TSLG của nó, ngược lại nếu cho TSLG có dựng được góc hay không ? GV đưa H17 lên bảng Giả sử đã dựng được góc sao cho tg = ? Vậy phải tiến hành dựng ntn ? ? Tại sao với cách dựng trên tg = ? HS nghe HS quan sát H17 HS nêu các bước dựng HS tg = = *VD3: sgk /73 Hoạt động 2: Ví dụ 4: (7ph) GV vẽ hình 18 ? Từ hình 18 nêu cách dựng góc nhọn biết Sin = 0,5 ? GV yêu cầu HS thực hiện dựng góc và c/m sin = 0,5 GV giới thiệu chú ý HS nêu cách dựng - Dựng góc x0y = 1v - Trên 0x lấy 0M = 1 - Vẽ cung tròn (M;2) cắt 0x tại N - Nối MN được góc 0NM = HS thực hiện HS đọc chú ý *VD4: sgk /74 ?3 Ta có sin = * Chú ý: sgk /74 Sin = Cos Þ = ( hai góc tương ứng của 2 tam giác vuông đồng dạng) Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (15ph) GV chóH làm ?4 ? Bài tập cho biết gì ? y/ cầu tìm gì ? ? Tổng số đo + = ? GV yêu cầu hs thảo luận lập tỉ số lượng giác của góc , ? ? Từ các tỉ số trên cho biết tỉ số nào bằng nhau ? ? Khi 2 góc phụ nhau các TSLG của chúng có mối liên hệ gì ? GV giới thiệu định lý GV nhấn mạnh sin = cos ( sin = cos) ? Góc 450 phụ với góc bao nhiêu độ ? GV ở VD1 sin 450 = Þ cos 450 = ? ? Tg 450 = 1 Þ cotg 450 = ? ? Quan hệ của hai góc 300 và 600 ? sin300 = ? cos 600 = ? vì sao ? GV khái quát và hình thành bảng TSLG của một số góc đặc biệt GV giới thiệu VD7 sgk ? Để tính cạnh y vận dụng kiến thức nào ? GV giới thiệu chú ý HS đọc nội dung ?4 HS cho tam giác vuông ABC. Tính + = ? Lập TSLG của , HS 1v HS hoạt động theo nhóm nhỏ nêu các tỉ số lượng giác HS Sin = Cos Tg = Cotg HS trả lời HS đọc định lý HS phụ với góc 450 HS cos 450 = HS = 1 HS 2 góc phụ nhau Sin300 = cos600 = 0,5 HS quan sát bảng nhận biết góc đặc biệt HS tìm hiểu VD 7 HS TSLG của góc nhọn 300 HS đọc chú ý ?4 Sin = Cos Tg = Cotg * Định lý : sgk / 74 * VD5 : sgk/74 Sin 450 = cos 450 = * VD 6 : sgk/75 Tg 300 = cotg 600 = * Bảng TSLG của các góc đặc biệt Sgk /75 * VD 7: sgk/75 * Chú ý: sgk /75 Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập (8ph) ? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ? HS nhắc lại đ/l Gv yêu cầu HS nghiên cứu đề bài HS thực hiện trả lời tại chỗ và giải thích HS cả lớp nhận xét GV bổ xung - chốt lại TSLG của hai góc phụ nhau HS nghiên cứu đề bài thực hiện nhận xét Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại 1) (đ) 2) (s) tg = 3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500 4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ) 5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 = 6) Sin 300 = Cos 600 (đ) Củng cố ? Phát biểu định lý về 2 góc phụ nhau ? Bài tập: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai. Nếu sai sửa lại 1) (đ) 2) (s) tg = 3) sin 400 = cos 600 (s) sin 400 = cos 500 4) tg 450 = cotg 450 = 1 (đ) 5) cos 300 = sin 600 = (s) cos300 = sin 600 = 6) Sin 300 = Cos 600 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Nắm vững công thức, định nghĩa của góc góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa 2 góc phụ nhau. Ghi nhớ bảng lượng giác của góc đặc biệt Làm bài tập 12; 13; 14 (sgk /76 -77 ) Đọc phần có thể em chưa biết LỚP 9A TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 25 VẮNG LỚP 9B TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 26 VẮNG Tiết 7 LUYỆN TẬP I - Mục tiêu: KT: Sử dụng định nghĩa các TSLG của góc để c/m 1 số công thức đơn giản Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan KN: Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết 1 trong các tỷ số lượng giác TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II - Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; com pa , phấn màu , e ke HS Ôn bài cũ, đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi III - Tiến trình bài dạy: Kiểm tra: 15’ * Đề Tính ; 1. Sin 61058’; tg 25060’ 2. Giải tam giác ABC = 900. Biết rằng a) a = 20cm; b = 17cm b) = 350; a = 15cm * Đáp 1. Sin 61058 = ’0,9; tg 25060 = tg 260 2. c = 0,85; = 58012’; = 51048’ = 550; b = 6; c = 14,4 Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8ph) ? Bài yêu cầu ta làm gì ? GV gọi đồng thời 1 HS lên bảng làm GV bổ xung nhận sửa sai lưu ý hs những chỗ sai lầm khi trình bày cách dựng HS đọc đề bài HS dựng góc nhọn HS thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét Bài tập 13 (sgk/77) a) Dựng góc biết sin = * Cách dựng Dựng góc x0y = 1v Trên 0y lấy M / 0M = 2 Dựng cung tròn (M; 3) cắt 0x tại N Þ góc 0NM = * C/m : Theo cách dựng ta có sin = Hoạt động 2: Luyện tập (27ph) ? Bài cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV vẽ hình (tam giác ABC, góc A = 1v, góc B = ) Yêu cầu hs dựa vào hình vẽ hãy c/m ? Để c/m tg = ta dựa vào kiến thức nào ? GV bằng cách c/m tương tự hãy thực hiện c/m câu a ý tiếp theo . GV yêu cầu hs thảo luận GV gợi ý câu b sử dụng đ/l Pitago GV – HS nhận xét ? Tính TSLG của góc C nghĩa là phải tính gì ? GV góc B và C là 2 góc phụ nhau ? Nếu biết cos B = 0,8 thì suy ra TSLG của góc nào ? ? Dựa vào công thức bài tập 14 tính cos C theo công thức nào ? ? Tính tg C, cotg C áp dụng công thức nào ? GV yêu cầu hs thực hiện tính GV sửa sai bổ xung nhấn mạnh kiến thức vận dụng trong bài là các công thức về t/c TSLG ? Bài toán yêu cầu gì ? GV yêu cầu 1 hs vẽ hình ? Cạnh đối diện với góc 600 là cạnh nào ? GV tìm cạnh AC ? Muốn tính cạnh AC ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thực hiện tính HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu hướng c/m HS TSLG của góc nhọn HS thực hiện HS hoạt động nhóm thực hiện Nửa lớp c Đại diện nhóm trình bày HS nghe hiểu HS đọc đề bài HS sinC, cosC, tg C cotg C HS TSLG góc sin C HS sin2+ cos2= 1 HS tg C = cotg C = HS nghe hiểu HS đọc đề bài HS trả lời HS vẽ hình trên bảng HS thực hiện tính Bài tập 14 (sgk/77) CM rằng với góc nhọn tùy ý ta có a) * tg = sin = ; cos= * cotg = sin = ; cos= b) sin2 + cos2 = 1 Bài tập: 15 (Sgk/77) DABC (góc A = 1v) cos B = 0,8 tính cos C; sin C; tg C; cotg C Giải Góc B và góc C là hai gócphụ nhau ta có sin C = cos B = 0,8 Mà sin2C + cos2 C = 1 suy ra cos2C = 1 – sin2C = 1 – 0,82 = 0,36 Suy ra cos C = 0,6 * tg C = * cotg C = Bài tập 16: (Sgk/ 77) Ta có sin 600 = hay suy ra x = Củng cố ? Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng ? GV chốt lại: Cách c/m TSLG, tính độ dài các cạnh biết độ lớn góc vận dụng kiến thức về TSLG của góc nhọn, của hai góc phụ nhau và các công thức được c/m trong bài tập 14 4) Hướng dẫn về nhà: Ôn lại các công thức , định nghĩa về TSLG của góc nhọn, quan hệ giữâ hai góc phụ nhau. Làm bài tập 17 (sgk/77) 28; 29 (Sbt/93) Chuẩn bị bảng số ,máy tính bỏ túi Casio fx – 220 LỚP 9A TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 25 VẮNG LỚP 9B TIẾT(TKB) NGÀY GIẢNG SĨ SỐ: 26 VẮNG Tiết 8 BẢNG LƯỢNG GIÁC I – Mục tiêu: KT: - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các TSLG của hai góc phụ nhau - HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg KN: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các TSLG khi cho biết số đo góc TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: Đồ dùng học tập, ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ hai góc phụ nhau III – Tiến trình bài dạy: 1) Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu định lý về TSLG của góc phụ nhau. Viết các TSLG sau thành TSLLG của góc < 450. sin 650 = ………., Cos 700 = …………, Tg 800 = …………… 2) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cấu tạo của bảng (6’) GV giới thiệu bảng lượng giác Bảng gồm bảng VIII, IX, X (Tr 52 - 58 ) cuốn bảng số. Sử dụng t/c TSLG của hai góc phụ nhau để lập bảng ? Tại sao bảng sin và cos , tg và cotg được ghép cùng một bảng ? GV cho HS đọc bảng VIII bảng tg và cotg (sgk/78) ? Quan sát bảng em có nhận xét gì khi tăng từ 0 đến 900 ? GV nhận xét này là cơ sở cho việc sử dụng phần hiệu chính của bảng VIII và IX HS quan sát bảng số HS hai góc phụ nhau thì sin = cos HS đọc và quan sát trong bảng số HS nêu nhận xét * Nhận xét: Khi góc tăng từ 0 đến 900 thì sin, tg tăng, còn cos, cotg giảm Hoạt động 2: Cách dùng bảng (22’) GV cho HS đọc phần a) sgk /78 ? Để tra bảng VIII và bảng IX ta cần thực hiện qua mấy bước ? đó là những bước nào ? ? Muốn tìm sin 46012’ em tra bảng nào ? GV bảng phụ ( mẫu VD1) ? Tìm cos33014’ tra ở bảng nào? cách tra ntn ? GV hướng dẫn HS cách sử dụng phần hiệu chính Cos trừ đi phần hiệu chính, Sin cộng thêm phần hiệu chính ? Cos 33012’ » ? phần hiệu chính tương ứng ? ? Tìm Cos 33012’ em làm ntn ? GV bảng phụ minh hoạ VD3 GV cho HS làm ?1 ? Nêu cách tìm cotg 47024’ ? GV đưa bảng phụ (mẫu 4 VD4) GV cho HS làm ?2 GV giới thiệu chú ý GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi… HS đọc sgk HS nêu các bước HS bảng VIII: độ tra ở cột 1 phút tra ở hàng 1 giao của hàng 46 và cột 12’ là giá trị cần tìm HS nêu cách tra Giao hàng 330 và cột phút gần nhất 14’ và phần hiệu chính là 2 HS cos33012’ » 0,8368 Phần hiệu chính là số 3 HS nêu cách làm HS dùng 470 bên phải cột 24’ phía dưới HS thực hiện Tg82013’ » 7,316 HS đọc chú ý a) Tìm TSLG của góc nhọn cho trước * VD1: Tìm sin 46012’ Giao của dòng 460 cột 12 là 7218. Vậy sin 46012’ » 0,7218 * VD2: Cos 33014’= cos (33012’+ 2’) Cos 33014’được suy ra từ giá trị cos33012’ bằng cách trừ đi phần hiệu chính tương ứng Cos 33014’» 0,8368 – 0,0003 » 0,8365 * VD3: tg52018’ » 1,2938 cotg 47024’ » 0,9195 * VD4: cotg 8032’ » 6,665 ( giao của dòng 8030’ và cột 2’ phía dưới được 6,665) * Chú ý: sgk/80 Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập (10’) GV yêu cầu HS làm bài tập ? Tìm TSLG của các góc nhọn (làm tròn đến chữ số TP thứ 4) Sin70013’ b) Cos25032’ Tg43010’ d) Cotg32018’ GV – HS nhận xét Lưu ý cách tra có thêm phần hiệu chính ? So sánh sin200 và sin 700 ; cotg20 với cotg 37040’ ? giải thích ? HS thực hiện theo nhóm Đại diện nhóm trả lời và rõ cách tìm HS thực hiện so sánh Bài tập 1: Tìm TSLGcủa góc nhọn Sin70013’ » 0,9410 Cos25032’» 0,9023 Tg43010’ » 0,9380 Cotg32018’» 1,5848 Bài tập 2: So sánh sin200 < sin 700 cotg20 > cotg 37040’ 3) Hướng dẫn về nhà (1’) Nắm chắc cách sử dụng bảng số tìm TSLG của góc nhọn Làm bài tập 18 (sgk), bài 39; 41 (sbt ) Lớp 9A Tiết(TKB) Ngày giảng Sĩ số: 25 Vắng Lớp 9B Tiết(TKB) Ngày giảng Sĩ số: 26 Vắng Tiết 9 : BẢNG LƯỢNG GIÁC I – Mục tiêu: KT: HS được củng cố kỹ năng tim TSLG của 1 góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi) KN: Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc biết TSLG của nó TĐ: Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán, Giải bài tập cẩn thận, chính xác II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: Kiểm tra: (6’) ? Khi góc tăng từ 0 đến 900 thì TSLG của góc thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin 50012’ nêu rõ cách tìm ? ? Chữa bài tập 18 (sgk/ 83) 2) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động HS Ghi bảng GV đặt vấn đề: biết TSLG của góc nhọn tìm số đo góc đó ntn ? GVyêu cầu HS đọc VD GV giới thiệu mẫu 5 (VD5) GV hướng dẫn HS tính góc nhọn bằng máy tính bỏ túi - Máy tính fx 220 nhấn lần lượt các phím 0. 7 8 3 7 SHIFT sin-1 SHIFT ¬ khi đó màn hình xuất hiện 51 36 2.17 nghĩa là 51036’2.17” làm tròn 510 36’ - Máy fx 500 nhấn các phím sau 0.7837 SHIFT sin SHIFT .’’’ cũng suy ra » 510 36’ GV yêu cầu HS thảo luận làm ?3 GV yêu cầu HS đọc chú ý GV giới thiệu mẫu 6 (VD6) GV cho HS làm ?4 tương tự VD6 ? Nêu cách tìm bằng máy

File đính kèm:

  • doc365225.doc
Giáo án liên quan