Giáo án Đại số 9 từ tiết 15 đến tiết 17 năm học 2011- 2012

A. Mục tiêu.

 1.Về kiến thức:

 - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai 1 cách có hệ thống thông qua ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.

 2. Về kĩ năng:

 - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai, phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt.

 3.Về thái độ:

 - Cẩn thận, nghiêm túc ôn tập.

B. Chuẩn bị của Gv và HS.

1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bài giải mẫu, máy tính.

2. CB của Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, chuẩn bị bài ôn tập, bảng nhóm.

 

doc12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 từ tiết 15 đến tiết 17 năm học 2011- 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 05 /10 / 2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 10 /10 /2011 ; Lớp 9B : 10 /10 /2011 Tiết 15 ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu. 1.Về kiến thức: - Nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai 1 cách có hệ thống thông qua ôn lý thuyết 3 câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. 2. Về kĩ năng: - Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai, phân tích đa thức thành nhân tử, giải pt. 3.Về thái độ: - Cẩn thận, nghiêm túc ôn tập. B. Chuẩn bị của Gv và HS. 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bài giải mẫu, máy tính. 2. CB của Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, chuẩn bị bài ôn tập, bảng nhóm. C. Tiến trình bài dạy. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp khi ôn. Trong tiết học này chúng ta sẽ ôn tập các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai và làm một số bài tập về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình. III. Dạy bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 : (12phút) I. Ôn lý thuyết và bài tập TN0 ? Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm? Cho ví dụ? với a ³ 0 ví dụ: vì 3 ³ 0 và 32 = 9 ? Chứng minh rằngvới mọi số a. + Với a ³ 0 ta có |a| = a Þ (|a|)2 = a2 nên + Với a < 0 ta có |a| = -a Þ (|a|)2 = (-a)2 = a2 nên Vậy với mọi số a. ? Rút gọn biểu thức : B= ? xác định khi nào? xác định khi A ³ 0 Hoạt động 2 : (27phút) II. Luyện tập (27’) + GV : Treo bảng phụ các công thức biến đổi căn thức lên bảng. ? Mỗi công thức đó thể hiện định lý nào của căn thức bậc hai? - Hs : 1. Hằng đẳng thức 2. Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 3. Định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. 4. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. 5. Đưa thừa số vào trong dấu căn. 6. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. 7, 8, 9. Trục căn thức ở mẫu. + GV : Cho học sinh làm bài tập 70 (c, d) 1.Bài 70: (SGK – Tr 40) + GV : Cho học sinh nhận xét? + Gv : Cho học sinh làm tiếp bài 71: Rút gọn các biểu thức sau: 2.Bài 71: (SGK – Tr 40) c) + Gv : Cho học sinh nhận xét. c) = = = 2 – 12 + 64 = 54 + Gv : Cho học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 72: 3.Bài 72: (SGK – Tr 40) Kết quả: + Gv : Cho các nhóm làm trong 5’ sau đó các nhóm sẽ lên bảng trình bày lời giải. + Gv :Treo bảng phụ nội dung bài tập 74. + GV : HD hs làm. + Gv : Y/c 2 hs lên bảng trình bày. - Hs còn lại làm vào vở của mình Bài 74 tr 40 SGK a) = 3 Û ½2x – 1½ = 3 Û 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = –3 Û 2x = 4 hoặc 2x = –2 Û x = 2 hoặc x = –1. Vậy x1 = 2 ; x2 = –1 - Hs1 : a) = 3 - Hs2 : b) b) ĐK : x ³ 0 Û Û Û = 6 Û 15x = 36 Û x = 2,4 (TMĐK) + Gv : Đề bài đưa lên bảng phụ 4.Bài 96 tr 18 SBT. Nếu x thoả mãn điều kiện thì x nhận giá trị là : Chọn D. 36 vì bình phương 2 vế: A. 0 ; B. 6 ; C. 9 ; D. 36 Hãy chọn câu trả lời đúng. - Hs suy nghĩ trả lời. 3 + = 9 = 6 x = 36 IV.Củng cố: (4phút) + GV chốt lại các dạng toán đã làm. V. Hướng dẫn học ở nhà. (2phút) - Xem lại các bài tập đã chữa.Học và nắm trắc phần lý thuyết đã ôn tập.Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I. - Bài tập về nhà số 73, 75 (SGK – Tr 40,41). + HD Bài 75. Để chứng minh các đẳng thức ta đI biến đổi VT sao cho kq = VP. (hãy vận dụng các phép biến đổi để biến đổi hay rút gọn VT sao cho kq = VP). .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày soạn : 06 /10 / 2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 13 /10 /2011 ; Lớp 9B : 13 /10 /2011 Tiết 16 ÔN TẬP CHƯƠNG I A. Mục tiêu. 1.Về kiến thức: - Ôn tập, củng cố cho học sinh cách chứng minh đẳng thức, rút gọn và tính giá trị của biểu thức. 2.Về kĩ năng: - Rèn kĩ năng chững minh đẳng thức, vận dụng các phép biến đổi vào rút gọn biểu thức. 3.Về thái độ: - Hs có ý thức ôn, yêu thích bộ môn. B. Chuẩn bị của GV và HS. 1. Gv: Bảng phụ , phiếu học tập. 2. Hs: ôn lại các kiến thức của chương, bảng nhóm. C. Tiến trình bài dạy. I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../.... , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../.... , vắng .................................................................... II.Kiểm tra bài cũ. Kết hợp khi ôn. + GV : Trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục đi củng cố các kiến thức cơ bản trong chương I. III. Dạy bài mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 1 : (8phút) I. Lý thuyết: (8’) +GV : Gọi 2 em lên bảng kiểm tra - HS1: Phát biểu và chưng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho Ví dụ. Với a, b ³ 0 ta có Chứng minh Với a, b ³ 0 ta có xác định và không âm. Ta có: ()2 = Vậy là căn bậc hai số học của a.b Ví dụ: - HS2: Phát biểu và chưng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Cho Ví dụ. Với a ³ 0, b > 0 ta có Chứng minh Với a ³ 0, b > 0 ta có xác định và không âm. Ta có: ()2 = Vậy là căn bậc hai số học của Ví dụ: Hoạt động 2 : (32phút) II. Luyện tập: (32’) 1.Bài 73: (SGK – Tr 40) + GV: Cho học sinh lên bảng làm bài 73 - Hs1 : lên bảng rút gọn biểu thức. - Hs2 : lên tính giá trị của biểu thức. Với a = - 9 ta có - Hs : Thảo luận theo bàn làm vào bảng nhóm phần b. - Hs : Sau 2’ đại diẹn 1 nhóm lên treo bảng nhóm mình, nhóm khác theo dõi, nhận xét. Nếu m > 2 thì = 1 + 3m Nếu m < 2 thì = 1 - 3m Với m = 1,5 vì 1,5 < 2 nên giá trị biểu thức là 1 - 3(1,5)= 1 - 4,5 = -3,5 + Gv : Các em hãy hoạt động nhóm để làm bài tập 75: (c, d) Chứng minh các đẳng thức sau: 2.Bài 75. Chứng minh đẳng thức. Với a, b > 0 và a ¹ b c) Với a, b > 0 và a ¹ b ta có Với a ³ 0 và a ¹ 1 - Hs : HĐN làm ra phiếu học tập. Sau 3’, đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. + Gv thu phiếu của 1 vài nhóm để kiểm tra. d) Với a ³ 0 và a ¹ 1 ta có + Gv : Cho các nhóm nhận xét bài của nhau. + Gv : Các em hãy làm tiếp bài tập 76: Treo bảng phụ nd bài tập. 3.Bài tập 76 : Cho biểu thức: Với a > b > 0 a) Rút gọn Q. b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q? Thứ tự ngoặc, chia, cộng,trừ ? Thực hiện rút gọn Q? - Hs thực hiện phép tính theo hướng dẫn của gv ? Với a = 3b ta có điều gì? - Hs thực hiện. + GV ; Cho học sinh nhận xét. Với a = 3b ta có : + Gv : Treo bảng phụ. Cho biểu thức C = Với x > 0 và x ¹ 9. a) Rút gọn C. b) Tìm X sao cho C < –1 4.Bài 108 tr 20- SBT a) C= : = : + Gv : hướng dẫn HS phân tích biểu thức, nhận xét về thứ tự thực hiện phép tính, về các mẫu thức và xác định mẫu thức chung. Sau đó yêu cầu HS toàn lớp làm vào vở 1 hs lên làm câu a, C = C = C = ; ĐK + GV : HD HS làm phần b. - Hs làm theo hd của gv. b) C < –1 Û < –1 Û + 1 < 0 b) C < –1 Û < –1 Û + 1 < 0 Û < 0 Û < 0 Có 2( + 2) > 0 "x Î ĐKXĐ Þ 4 – 4 Û x > 16 (TMĐK) IV.Củng cố: (4phút) + Gv chốt lại cách giải toán dạng: chứng minh đẳng thức, rút gọn, tính giá trị biểu thức, giải pt, bpt. V. Hướng dẫn học ở nhà. (1phút) - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương, các công thức.Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm bài tập số 103 ® 106 (SBT - Tr19,20).Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. * Nhận xét của Tổ trưởng CM : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Sào Báy, ngày.......tháng 10 .năm 2011 Ngày soạn : 08/10 / 2011 Ngày giảng : Lớp 9A : 17 /10 /2011 ; Lớp 9B : 17/10 /2011 Tiết 17 KIỂM TRA CHƯƠNG I A. Mục tiêu. 1. Về kiến thức: - Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh trong chương I. 2. Về kĩ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải một số bài tập. 3. Về thái độ: - Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. B. Chuẩn bị : 1. GV : ra đề kiểm tra 2. HS : Ôn lại các kiến thức đã được học ở chương I. C. Nội dung : I. Ổn định tổ chức : (1phút) Sĩ số : Lớp 9A : ..../22 , vắng .................................................................... Lớp 9B : ..../22 , vắng .................................................................... II. Ma trận đề : Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Căn bậc hai và hằng đẳng thức 1 Câu 1 0,5đ 1 Câu 2 0,5đ 1 Câu 3 0,5đ 3 1,5đ - Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương 1 Câu 4 0,5đ 1 Câu 9 2đ 1 Câu 5 0,5đ 1 Câu 6 0,5đ 4 3,5đ - Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai. Rút gọn 1 Câu 7 0,5đ 1 Câu 8 0,5đ 1 Câu 10 2đ 1 Câu 11 2đ 4 5đ Tổng 4 3,5đ 4 3,5đ 3 3đ 11 10đ III.Đề kiểm tra. (45’) Gv giao đề cho từng học sinh. I. Tr¾c nghiÖm (4 ®iÓm) Chän ch÷ c¸i (A, B, C, D) ®øng tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng C©u 1. So s¸nh: A. B. C. D. C©u 2. C¨n bËc hai sè häc cña 25 lµ: A. 5 B. C. 5 hoÆc D. 25 hoÆc C©u 3. BiÓu thøc cã nghÜa khi: A. B. C. D. C©u 4. Gi¸ trÞ cña biÓu thøc b»ng: A. 56 B. -56 C. 63 D. -63 C©u 5. TÝnh: A. ; B. C. ; D. C©u 6. khi x b»ng: A. B. 49 C. D.14 C©u 7. TÝnh. A. B. C. D. C©u 8. TÝnh. A. B. C. D. II. Tù luËn (6 ®iÓm). C©u 9 (2®iÓm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh: a/ b/ C©u 10 (2 ®iÓm). Rút gọn biểu thức: b) C©u 11 (2®iÓm). Cho biểu thức P = (với x > 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ 4). a) Rút gọn P ; b) Tìm x để P = . Đáp án và thang điểm I/ Trắc nghiệm KQ(4đ) : (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B A C A B D II/ Phần tự luận (6đ) Câu 9 : a/ = (1đ) ; b/ = (1đ) Câu 10 : a) (0,5đ) (0,5đ) (1đ) Câu 11 : a) Rút gọn P. P = P = P = P = P = 1 đ b) P = (với x > 0 ; x ¹ 1 ; x ¹ 4). Û 4 – 8 = 3Û = 8 Û x = 64 (TMĐK) Kết luận : P = Û x = 64 1 điểm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ * Nhận xét của Tổ trưởng CM : ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Sào Báy, ngày.......tháng 10 năm 2011

File đính kèm:

  • docDai so 9 tu tiet 15-17.doc