I. MỤC TIÊU
· HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/SGK - Tr64.
· Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
· Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
GV : - Tranh vẽ hình 2/SGK - Tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ; và các câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, phấn màu.
HS : - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago. Thước thẳng, êke.
168 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 năm học 2012- 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/8/2012
Ngày giảng: 17/8/2012
Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Tiết 1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1/SGK - Tr64.
Biết thiết lập các hệ thức : b2 = a.b/ , c2 = a.c/ , h2 = b/.c/
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
GV : - Tranh vẽ hình 2/SGK - Tr66. Bảng phụ ghi định lí 1; định lí 2 ; và các câu hỏi, bài tập. Thước thẳng, phấn màu.
HS : - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pytago. Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Ổn định tổ chức: 9A.......................9C.......................
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CHƯƠNG TRÌNH HÌNH 9
Trong chương trình hình học 9, các em sẽ học các phần
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
2. Đường tròn.
3. Các hình không gian : hình trụ, hình nón, hình cầu.
Chương I: “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” bao gồm các hệ thức trong tam giác vuông, sử dụng các hệ thức này để tính các góc, các cạnh trong một tam giác vuông nếu biết được hai cạnh hoặc biết được một cạnh và một góc trong tam giác vuuong đó.
Hôm nay các em học bài đầu tiên của chương I. “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”
2. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC BÀI MỚI
GV vẽ hình 1 –SGK/Tr64 lên bảng phụ và giới thiệu các kí hiệu qui ước trên hình
GV lưu ý HS : Trong rABC người ta luôn qui ước: AB = c; AC = b ; BC = a.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 - SGK.
H: Theo định lí này, ta viết được hệ thức gì trên hình vẽ?
H: Em nào có thể chứng minh được 2 hệ thức: AC2 = BC.HC
AB2 = BC.HB
GV nhận xét bài làm của HS.
H: Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là gì?
Bài 2/SGK - Tr68. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
GV : Ở lớp 7 các em đã biết nội dung của định lí Pytago, hãy phát biểu nội dung của định lí này.
Hệ thức: a2 = b2 + c2. Em nào chứng minh?
Gợi ý : Dựa vào kết quả của định lí 1 vừa học để chứng minh.
Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago.
1. Hệ thức giữa cạnh gĩc vuơng và hình chiếu của nĩ trên cạnh huyền
C
H
b
c
h
B
c/
b/
HS quan sát, hình vẽ và nghe GV trình bày các qui ước về độ dài của các đoạn thẳng trên hình.
Định lí 1: SGK/Tr64
HS nêu các hệ thức
Hai HS cùng lên bảng chứng minh.
- HS1 chứng minh hệ thức: AC2 = BC.HC
- HS2 chứng minh hệ thức: AB2 = BC.HB
Các HS khác nhận xét bài làm của bạn.
HS: Mấu chốt của việc chứng minh hai hệ thức trên là dựa vào tam giác đồng dạng.
HS trả lời miệng, GV ghi bảng.
x = y = 2
A
C
H
y
x
B
1
4
HS phát biểu nội dung của định lí Pytago .
HS chứng minh hệ thức : a2 = b2 + c2
GV:Yêu cầu HS đọc định lí 2 – SGK/Tr65
H: Theo các qui ước thì ta cần chứng minh hệ thức nào?
GV: Nghĩa là chứng minh:AH2 = BH.CH.
H: Để chứng minh hệ thức này ta phải chứng minh điều gì? Em nào chứng minh được rAHB rCHA?
Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào việc giải ví dụ 2 - SGK/ Tr66.
(Đưa đề bài và lên bảng phụ).
H: Đề bài yêu cầu ta tính gì?
H: Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì?
H: Cần tính đoạn nào? Cách tính?
HS lên bảng, GV nhận xét bài làm của HS.
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
HS chứng minh: rAHB rCHA
A
C
B
D
E
2,25m
1,5m
1,5m
2,25m
Þ AH2 = BH.CH.
HS quan sát bảng phụ.
Đề bài yêu cầu tính đoạn AC.
HS: Trả lời
HS: Tính đoạn BC.
Áp dụng định lí 2, ta có : BD2 = AB.BC
Þ BC = 3,375 (m)
Vậy chiều cao của cây là :
AC = AB + BC = 4,875 (m)
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
3. CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP
- Hãy phát biểu định lí 1 và định lí 2?
- Cho rDEF vuông tại D, kẻ đường cao DI (I Ỵ EF). Hãy viết hệ thức các định lí 1 và 2 ứng với hình trên.
- Bài 1/SGK - Tr68. (Đưa đề bài lên bảng phụ).
Yêu cầu hai HS lên bảng làm bài (cả hai em cùng làm bài 1a,b.
8
6
y
x
12
x
y
20
HS phát biểu định lí 1 và định lí 2.
HS vẽ hình và ghi hệ thức.
Bài 1/SGK - Tr68
Hai HS lên bảng làm bài.
Các HS còn lại làm bài trên giấy
a) x = 3,6 ; y = 6,4
b) x = 7,2 ; y = 12,8
4. ĐÁNH GIÁ: GV nhận xét, đánh giá việc học tập của HS trong tiết học.
5. HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC BÀI Ở NHÀ
- Học thuộc định lí 1, định lí 2, định lí Pytago.
- Đọc “có thể em chưa biết” Tr68 - SGK là các cách phát biểu khác của hệ thức1, hệ thức 2.
- Bài tập về nhà: 4, 6 Tr69 - SGK và bài số 1, 2 Tr89 - SBT.
- Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông.
- Đọc trước định lí 3 và 4.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày soạn: 19/8/2012
Ngày giảng: 21/8/2012
Tiết 2. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
Biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Bảng tổng hợp một số về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập, định lí3, định lí4.
HS: - Thước thẳng, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A.....................................................9C..............................................
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
HS1: Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2.
x
A
B
H
2
y
C
HS2: Chữa bài tập 4 - Tr69/SGK.
(Đưa đề bài lên bảng phụ).
GV nhận xét bài làm của HS.
HS1: Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và hệ thức 1 và 2.
HS2: AH2 = BH.HC (Định lí1)
Hay 22 = 1.x Þ x = 4.
AC2 = AH2 + HC2 (Định lí Pytago).
AC2 = 22 + 42 = 20 Þ y = 2
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở
(nếu làm sai)
2. Tổ chức dạy và học bài mới
GV đưa nội dung của định lí 3 và hình vẽ lên bảng phụ.
- Nêu hệ thức của định lí 3
- Hãy chứng minh định lí?
Yêu cầu HS phát hiện thêm cách chứng minh khác. HS trình bày miệng cách chứng minh, GV ghi bảng.
GV: Yêu cầu HS làm bài 3/Tr69 - SGK. Tính x và y.
* Định lí 3
HS nêu hệ thức.A
B
H
h
b
C
c
a
Chứng minh :
SABC =
Þ AC.AB = BC.AH hay b.c = a.h
HS: Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng: rABC rHBA
HS: rABC rHBA (vì hai tam giác vuông có góc nhọn B chung)
Þ Þ AC.AB = BC.AH
HS làm bài 3/Tr69 - SGK. Tính x và y.
x
7
5
y
y =
=
=
x.y = 5.7 (Định lí 3)
x =
Đặt vấn đề : Nhờ hệ thức (3) và nhờ định lí Pytago, ta có thể chứng minh được hệ thức sau: và hệ thức này được phát biểu thành lời như sau.
GV phát biểu định lí 4, đồng thời có giải thích từ nghịch đảo của .
Hướng dẫn chứng minh :
Ta có : Û =
Û .
Mà b2 + c2 = a2 Þ .
H: Để chứng minh hệ thức ta phải chứng minh điều gì?
H: Hệ thức có thể chứng minh được từ đâu? Bằng cách nào?
Yêu cầu các em về nhà tự trình bày chứng minh này.
h
8
6
Ví dụ 3/SGK - Tr67. (Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ).
* Định lí 4:
HS nghe GV đặt vấn đề.
HS nghe GV giải thích từ gọi của
HS nghe GV hướng dẫn tìm tòi cách chứng minh hệ thức
HS: Để chứng minh hệ thức ta phải chứng minh hệ thức .
HS: Có thể chứng minh được từ hệ thức b.c = h.a, bằng cách bình phương hai vế.
Ví dụ 3/SGK - Tr67
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV.
Kết quả : h = 4,8 (cm)
3. Luyện tập – Củng cố
h
b
c
a
c/
b/
Bài tập: HS điền vào chỗ trống (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
a2 = . . . + . . .
b2 = . . . ; . . . = ac/
h2 = . . .
. . . = ah
HS điền vào chỗ trống (...)
4. Đánh giá: GV nhận xét, đánh giá giờ học
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà: 7, 9 - Tr 69,70 / SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 - Tr 102, 103/SBT.
- Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 23/8/2012
Ngày giảng: 25/8/2012
Tiết 3. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.
HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Kiểm tra sĩ số: 9B...........................................................9C......................................................
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
HS1: Chữa bài tập 3(a) Tr90 - SBT.
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu).
x
20
15
y
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán.
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 - SBT.
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3
y
x
2
GV nhận xét bài làm của HS.
Hai HS lên bảng chữa bài tập :
HS1 chữa bài 3(a)
y = 25 (Pytago)
x.y = 15.20 Þ x = 12
Kết quả : x = 12; y = 25
Sau đó HS1 phát biểu định lí Pytago và định lí 3.
HS2: Chữa bài tập số 4(a).
32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ )
Þ x = 4,5
y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ )
Þ y » 5,41.
Sau đó HS2 phát biểu định lí 1, 2, 3.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở. (Nếu làm sai)
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Bài 1 (trắc nghiệm)
Hãy chọn kết quả đúng (giả thiết đã ghi trên hình vẽ)
A
H
16
9
B
C
a) Độ dài đường cao AH bằng :
A. 75 B. 15 C. 12 D. 34
b) Độ dài cạnh AB bằng :
A. 20 B. 15 C. 25 D. 12
Bài 7/SGK - Tr69
GV vẽ hình hướng dẫn.
H: Chứng minh cách vẽ này đúng, nghĩa là chứng minh điều gì?
H: Để chứng minh x2 = a.b, ta cần chứng minh điều gì?
H: Em nào chứng minh ?
GV: Yêu cầu HS về nhà tự vẽ lại hình và tự tìm tòi chứng minh.
Bài 8 b, c.y
A
C
H
2
B
y
x
x
12
D
E
16
K
x
F
y
Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải câu b, c.
GV yêu cầu hai nhóm cử đại diện lên giải.
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 9/SGK - Tr70
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
H: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
b) Chứng minh: không đổi khi I thay đổi trên AB.
GV nhận xét bài làm của HS.
HS đọc đề trắc nghiệm.
HS chọn :
a) C. 12
b) B. 15
HS vẽ theo để nắm được cách vẽ của bài toán.
x
A
C
·O
b
H
a
B
HS: Nghĩa là chứng minh : x2 = a.b.
HS: Ta cần chứng minh tam giác ABC vuông tại A
Một HS trình bày miệng chứng minh
- HS hoạt động nhóm để giải câu b:
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x)
Þ HA = HB = HC = Þ x = 2
Tam giác vuông HAB có :
AB = (định lí Pytago)
Þ y =
- HS hoạt động nhóm để giải câu c:
rDEF vuông tại D có DE ^EF
Þ DK2 = EK.KF Þ 122 = 16.x Þ x = 9
rDKF vuông tại F, theo Pytago ta có:
Þ y= 15
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
HS vẽ hình :
HS cần chứng minh: DI = DL
1
K
B
C
L
3
D
A
I
2
- Xét tam giác vuông : DAI và DCL có :
= 900 ; DA = DC (cạnh hình vuông)
(cùng phụ với góc D2 )
Þ rDAI = rDCL (gcg)
Þ DI = DL Þ rDIL cân.
HS : =
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao tương ứng với cạnh huyền KL, vậy :
= (Không đổi)
Þ = không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
3. Đánh giá: GV đánh giá, nhận xét về giờ học
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 /Tr 103, 104 - SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25/8/2012
Ngày giảng: 27/8/2012
Tiết 4. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, êke, compa, phấn màu.
HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A................................................9C................................................
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GV đưa câu hỏi kiểm tra bài cũ
HS1: Tính x và y ?
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phu).
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài toán.
x
4
3
y
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT.
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
3
y
x
2
GV nhận xét bài làm của HS.
Hai HS lên bảng chữa bài tập :
HS1 chữa bài 3(a)
y = . . . . (Pytago)
x.y = 3.4 Þ x.5 = 3.4 Þ x = . . .
Kết quả : x = 2,4
Sau đó HS1 phát biểu định lí Pytago và định lí 3.
HS2: Chữa bài tập số 4(a).
32 = 2.x (hệ thức h2 = b/c/ )
Þ x = . . = 4,5
y2 = x(x+2) (hệ thức b2 = a.b/ )
Þ . . . Þ . . . Þ y » 5,41.
Sau đó HS1 phát biểu định lí 1,2 và định lí 3.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 5/Tr103 - SBT.
Yêu cầu HS lên bảng giải.
a) Gợi ý : Dùng Pytago tính AB. Dùng định lí 1 tính BC. Từ đó suy ra CH, cuối cùng tính AC.
b) Gợi ý : Dùng định lí 1 để tính BC, từ đó suy ra CH. Dùng định lí 2 tính CH, cuối cùng tính AC.
Bài 6/Tr103 - SBT.
Yêu cầu HS lên bảng giải
Bài tập bổ sung 1:
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi là 28 m, đường chéo AC = 10 m. Tính khoảng cách từ đỉnh B đến đường chéo AC.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải
GV nhận xét bài giải.
Bài tập bổ sung 2:
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH chia cạnh huyền BC ra thành hai đoạn thẳng BH và CH. Biết AH = 6 cm, CH lớn hơn BH 5 cm. Tính cạnh huyền BC.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải
GV nhận xét bài giải.
Bài 5/Tr103 - SBT
HS lên bảng giải
a) AB = » 29,68 ; BC = 35,24.
CH = 10,24 ; AC » 18,99.
b) BC = 24 ; CH = 18
AH » 10,39 ; AC » 20,78
H
A
B
C
Bài 6/Tr103 - SBT.
HS lên bảng giải :
BC =
AH =
BH =
CH =
Bài 1.
HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
Bài 2.
HS hoạt động nhóm để giải bài này.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải.
HS nhận xét bài làm trên bảng, nghe GV nhận xét chung sau đó ghi bài giải vào vở.
3. Đánh giá: GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS trong tiết học
4. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Ơn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Bài tập về nhà số : 8, 9, 10, 11, 12 tr103, 104 - SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/9/2012
Ngày giảng: 9A: 7/9/2012 9C: 8/9/2012
Tiết 5. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hs hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a .
- Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua ví dụ 1 và ví dụ 2.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
GV : Bảng phu; Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
HS : Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng. Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A................................................................9C............................................
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
H: Cho hai tam giác vuông ABC (góc A = 900) và A/B/C/ (góc A/ = 900), có
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.
- Dựa vào các tỉ số bằng nhau ở trên, hãy viết từng cặp tỉ số bằng nhau mà mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác.
HS :
rABC và rA/B/C/ có :
= = 900 và = (gt)
Þ rABC rA/B/C/
Þ
Dựa vào các tỉ số bằng nhau này, HS viết các cặp tỉ số bằng nhau mà mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác.
2. Tổ chức dạy và học bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: rABC vuông tại A, xét góc nhọn B
AB được gọi là cạnh kề của góc B.
AC dược gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền.
(GV ghi chú trên hình)
H: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
H: Ngược lại, khi hai tam giác vuông đã đồng dạng, có các góc nhọn tương ứng bằng nhau thì ứng với mỗi cạnh góc nhọn, tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, giữa cạnh kề và cạnh huyền . . . là như nhau. Vậy trong một tam giác vuông tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó.
?1
GV yêu cầu HS làm bài
a
A
C
B
Xét rABC có = 900,
= a . Chứng minh rằng:
a) a = 450 Û
b) a = 600 Û
Mỗi câu trên, chỉ yêu cầu HS trình bày miệng chứng minh, GV ghi lại trên bảng.
GV: Cho một góc nhọn a . Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn là góc a đó.
GV vừa nói vừa vẽ, yêu cầu HS vẽ theo.
- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông này?
Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a như SGK.
GV vừa phát biểu vừa ghi tóm tắc định nghĩa này lên bảng.
Yêu cầu HS lên bảng tính sina, cosa, tga, cotga ứng với hình trên.
Căn cứ vào định nghĩa trên hãy cho biết vì sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương? Vì sao sina < 1 ; cosa < 1?
?2
Yêu cầu HS làm bài
b
C
A
B
Chỉ yêu cầu HS trả lời miệng, GV ghi bảng
HV: Hướng dẫn giải
Để dể dàng tính được các tỉ số lượng giác này ta phải có độ dài của các cạnh
AB, AC, BC. Đặt AB = a, hãy tính BC theo a.
Yêu cầu HS lên bảng
sin450 = . . . . . . ; cos450 = . . . . . ;
tg450 = . . . . . . . ; cotg450 = . . . . .
- Gợi ý: Hãy chọn độ dài của một cạnh nào đó, chẳng hạn chọn AB = a. Tính độ dài các cạnh còn lại theo a. Rồi tính các tỉ số lượng giác của .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm để tính.
GV nhận xét lời giải.
a
A
C
B
1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một gĩc nhọn.
HS: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi hai gĩc nhọn tương ứng bằng nhau.
HS trả lời miệng :
a) a = 450 Þ ABC là tam giác vuông cân.
Þ AB = AC. Vậy :
* Ngược lại nếu .
Þ AC = AB Þ rABC vuông cân Þ a = 450.
b) = a = 600 Þ = 300.
Þ AB = (Định lí về tam giác vuông có góc nhọn bằng 300) Þ BC = 2.AB
Þ AC =
AC = 3 Þ
* Ngược lại, nếu Þ AC = 3 Þ BC =
BC = 2AB Þ rABC là nữa tam giác đều
Þ a = 600
HS nghe GV trình bày.
HS nghe GV phát biểu định nghĩa.
a
B
A
C
HS lên bảng tính sina, cosa, tga, cotga ứng với hình trên.
HS: Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong một tam giác vuông luôn có giá trị dương vì các đó là tỉ số độ dài giữa các cạnh của tam giác. Mặt khác trong một tam giác vuông, cạnh huyền bao giờ cũng lớn hơn cạnh góc vuông nên : sina < 1 ; cosa < 1.
HS trả lời miệng
Sinb = . . . ; cosb = . . . ; tgb = . . . cotgb = . .
Ví dụ 1 : (H.15) Tr73 - SGK.
Cho tam giác vuông ABC ( = 900) có
a
A
B
C
450
a
= 450. Tính sin450; cos450; tg450; cotg450
600
A
B
C
2a
a
Ví dụ 2: Cho tam giác vuông ABC ( = 900), = 600. Tính sin600 ; cos600 ; tg600 ; cotg600
HS hoạt động nhóm và tính
3. Luyện tập – Củng cố
Cho hình vẽ (bảng phụ)
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn N? Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của gĩc nhọn ?
HS: Thực hiện yêu cầu
4. Đánh giá: GV nhận xét, đánh giá việc học tập của HS trong tiết học
5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà
- Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450 , 600.
- Bài tập về nhà số: 10, 11 /Tr 76 – SGK; 21, 22, 23, 24 /Tr106 - SBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 6/9/2012
Ngày giảng:9A: 8/9/2012 9C:./9/2012
Tiết 6. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
- Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặt biệt 300, 450, 600.
- Nắm vững cac hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Biết dùng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ
GV : - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu.
HS : - Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; Các tỉ số lượng giác của góc 150, 600.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ,
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Kiểm tra sĩ số: 9A................................................9C.................................................
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
HS1: Cho tam giác vuông.
a
Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a .
Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a.
HS2: Chữa bài tập 11/tr76 - SGK.
GV nhận xét bài làm của HS.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
- HS1: Điền vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a .
- Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a
C
HS2 : Chữa bài tập 11/tr76 sgk.
B
A
1,5m
AB = 1,5m
SinB = 0,6 ; CosB = 0,8
TgB = 0,75 ; CotgB » 1,33
SinA = 0,8 ; CosA = 0,6
TgA =1,33 ; CotgA » 0,75
HS khác nhận xét bài làm của bạn.
2.Tổ chức dạy và học bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
File đính kèm:
- Giao an Hinh hoc 9 Ha Giang.doc