I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (định lý 1 và 2)
- Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.
- Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Bài mới:
159 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9 - Năm học 2013-2014 Trường THCS Mai Hoá, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ph©n phèi ch¬ng tr×nh to¸n 9
m«n h×nh häc
Häc kú I:32 tiết
2 tuần đầu : 1 tiết/tuần
13 tuần giửa: 2 tiết / tuần
4 tuần cuối: 1 tiết/tuần.
Häc kú II:38 tiết
12 tuần đầu : 2 tiết/tuần
4 tuần giửa: 3 tiết / tuần
2 tuần cuối: 1 tiết/tuần.
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông(19 tiÕt)
TiÕt theo ppct
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .Luyện tập
1-5
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn .Luyện tập
HDĐC:Thống nhất kí hiệu tang, cotang:
Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc là .
Không dạy bài: Bảng lượng giác
6-8
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .Luyện tập
9-13
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Thực hành ngoài trời
14-15
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính Casio, Vinacal,...)
16-18
Kiểm tra 45 phút chương I
19
Chương II. Đường tròn(17 tiết)
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.Luyện tập
20-21
§2. Đường kính và dây cung của đường tròn.Luyện tập
22-23
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.Luyện tập
24-25
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26
§5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.Luyện tập
27-28
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.Luyện tập
29-30
Ôn tập học kỳ I
31-32
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
33-34
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo)
35-36
Chương III. Góc với đường tròn
§1. Góc ở tâm. Số đo cung.Luyện tập
37-38
§2. Liên hệ giữa cung và dây
39
§ 3. Góc nội tiếp.Luyện tập
40-41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.Luyện tập
42-43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn hay bên ngoài đường tròn. Luyện tập
44-45
§6. Cung chứa góc.Luyện tập
HDĐC:Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c.
46-47
§7. Tứ giác nội tiếp
HDĐC:Không yêu cầu chứng minh định lí đảo.
48- 49
§8. §êng trßn ngo¹i tiÕp. §êng trßn néi tiÕp
50
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn.Luyện tập
HDĐC:Thay ?1 bằng một bài toán áp dụng công thức tính độ dài đường tròn
51-52
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.Luyện tập
53-54
Ôn tập chương III
56-56
Kiểm tra 45 phút chương III
57
Chương IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.Luyện tập
58-59
§2. Hình nón - Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón hình nón cụt.Luyện tập
60-61
§3. Hình cầu
62
§4. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
63-64
Ôn tập chương IV
65-66
Ôn tập cuối năm
67-69
Trả bài kiểm tra cuối năm( học kỳ II)
70
Ngµy so¹n:12/8/2013
Ngµy d¹y:21/8
Líp: 9C
CHƯƠNG I : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (định lý 1 và 2)
- Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng phụ, thước thẳng.
- HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông. Định lý Pitago, hình chiếu của đoạn thẳng, điểm lên một đường thẳng.
- Thước thẳng, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Các quy uớc và ký hiệu chung
GV vẽ hình 1/sgk và giới thiệu các quy uớc và ký hiệu chung.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó lên cạnh huyền:
Kiến thức: HS hiểu được đl và biết cm.
Kỹ năng: HS biết vận dụng đl để cm đl Py-ta-go
- GV ®a ra ®Þnh lÝ 1, híng dÉn HS chøng minh b»ng "Ph©n tÝch ®i lªn" ®Ó t×m ra cÇn chøng minh
AC2 = BC.HC Þ Þ
DAHC DABC ;
- §Ó chøng minh ®Þnh lÝ Pytago
Þ GV cho HS quan s¸t h×nh vµ nhËn xÐt ®îc
a = b' + c' råi cho HS tÝnh b2 + c2 .
Sau ®ã GV lu ý HS: Cã thÓ coi ®©y lµ 1 c¸ch chøng minh kh¸c cña ®Þnh lÝ Pytago.
Hoạt động 3: Một số kiến thức liên quan đến đường cao:
Kiến thức: HS hiểu được đl và biết cm.
Kỹ năng: HS biết vận dụng đl vào thực hành giải ví dụ áp dụng
- GV giíi thiÖu ®Þnh lÝ 2, yªu cÇu HS ®a ra hÖ thøc.
- GV cho HS lµm
AH2 = HB. HC Þ Þ
DAHB DCHA
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
GV cho HS làm bài tập 1,2 theo nhóm ( Đề ghi bảng phụ)
1. Các quy uớc và ký hiệu chung:
ABC, Â = 1v:
- BC = a: cạnh huyền
- AC = b, AB = c:
các cạnh góc vuông
- AH = h: đường cao
ứng với cạnh huyền
- CH = b’, BH = c’:
các hình chiếu của AC và AB trên cạnh huyền BC
2. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền:
* Định lý 1: (sgk)
ABC, Â= 1v, AHBC tại H:
Chøng minh:
XÐt hai tam gi¸c vu«ng AHC vµ BAC cã:
; chung
nªn DAHC DBAC.
Þ Þ AC2 = BC.HC
hay b2 = a. b'
T¬ng tù cã: c2 = a. c'.
VD1: (§Þnh lÝ Pytago).
Trong tam gi¸c vu«ng ABC, c¹nh huyÒn a = b' + c'. do ®ã :
b2 + c2 = ab' + ac' = a(b' + c') = a.a = a2.
3. Một số hệ thức liên quan tới đường cao:
* Định lý 2: (sgk)
ABC, Â= 1v, AHBC tại H:
. DAHB DCHA v×:
(cïng phô víi ).
Do ®ã: , suy ra
AH2 = HB. HC hay h2 = b'c'.
Bài 1:
a) AB = 6; AC = 8. Tính BH , CH
Theo Pytago : BC2 = AB2 + AC2 Þ
( x + y )2 = 62 + 82 Þ x + y = = 10.
62 = x(x + y) Þ x = = 3,6.
y = 10 - 3,6 = 6,4.
b) 122 = x. 20 Û x = = 7,2.
Þ y = 20 - 7,2 = 12,8.
Bµi 2:
x2 = 1(1 + 4) = 5 Þ x = .
y2 = 4(4+1) = 20 Þ y =
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Học và chứng minh định lý 1,2. Giải bài tập 4,5/sgk; 1,2./sbt
- Dựa vào H1/64. Chứng minh AH.BC = AB.AC (Hướng dẫn: dùng tam giác đồng dạng)
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký duyÖt ,Ngày 16 tháng 8 năm 2013
Tổ Trưởng
Bïi tiÕn lùc
Ngµy so¹n:20/8/2013
Ngµy d¹y: 28/8/2013
Lớp: 9C
Tiết 02: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Hiểu các cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (định lý 3 và 4)
- Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ có vẽ hình 1, 6, 7 SGK..
- HS : ôn lại các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác, hai tam giác vuông. Công thức tính diện tích tam giác.
- Các bài tập về nhà, ôn định lý 1,2 ở tiết 1.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ:
HS 1. Phát biểu hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền.
Giải bài tập 2/sbt
HS 2. Phát biểu hệ thức liên quan tới đường cao trong tam giác vuông ( đã học). C/m hệ thức đó.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Một số hệ thức liên quan đến đường cao (Định lý 3).
Kiến thức: HS hiểu được đl và biết cm.
GV giới thiệu định lý 3.
Hãy viết định lý dưới dạng hệ thức.
GV: bằng cách tính diện tích tam giác hãy chứng minh hệ thức ?
HS làm ?2.
Hoạt động 2: Định lý 4:
Kiến thức: HS hiểu được đl và biết cm
Kỹ năng: HS biết vận dụng đl vào thực hành giải ví dụ
H: Từ hệ thức 3 suy ra hệ thức 4 bằng phương pháp biến đổi nào ?
GV : cho HS đọc thông tin ở SGK/67 và trả lời câu hỏi sau:
Từ hệ thức a.h = b.c ( định lý 3) muốn suy ra hệ thức ta phải làm gì?
GV: hãy phát biểu hệ thức 4 bằng lời. GV giới thiệu định lý 4.
HS viết GT, KL của định lý.
GV giới thiệu phần chú
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố:
GV cho HS giải bài tập 3, 4 SGK/69 ( Đề ghi bảng phụ) theo nhóm.
GV chấm bài một số nhóm.
2. Một số kiến thức liên quan đến đường cao:(tt)
*Định lý 3: (sgk)
GT ABC vg tại A
AH BC
KL AH.BC=AB.AC
(hay: h.a = b.c)
* Chứng minh: AC. AB = BC . AH
- Theo c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch tam gi¸c:
SABC =
Þ AC. AB = BC . AH
hay b.c = a.h.
. D vu«ng ABC vµ HBA cã:
= = 900
chung
Þ DABC DHBA (g.g).
Þ
Þ AC. BA = BC. HA.
Bài 3: Tính y = (theo Pitago)
= 74
Theo Đ/lí 3 : xy = 5.7=35 Þ x = =
* §Þnh lÝ 4:SGK.
GT: ABC vg tại A.
AH BC
KL :
Chøng minh:
Ta cã: ah = bc Þ a2h2 = b2c2
Þ (b2 + c2 )h2 = b2c2 Þ
Tõ ®ã ta cã:
. (4)
VÝ dô 3:
Cã:
Hay
Þ h2 = (cm).
* Chú ý: (sgk)
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Học kỹ 4 định lý và chứng minh.- Giải các bài tập phần luyện tập
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký duyÖt ,Ngày 23 tháng 8 năm 2013
Tổ Trưởng
Bïi tiÕn lùc
Ngµy so¹n:28/8/2013
Ngµy d¹y: 11/9/2013
Líp: 9C
Tiết 03: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
-HS: ôn tập : các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
HS . Viết các hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông ?
Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả tương ứng kết quả đúng.
Cho hình vẽ
1. Độ dài đoạn AH bằng:
a. 6,5 b. 6 c. 5
2. Độ dài đoạn AC bằng
a. 13 b. c. 3
Bài 7/69 SGK.
GV cho HS đọc đề bài 7.
GV: ABC là tam giác gì? Tại sao?
Căn cứ vào đâu có x2=a.b
GV hướng dẫn HS vẽ hình bài 9.
GV: tương tự như trên DEF có nên DEF vuông tại D.
Vậy tại sao có : x2 = a.b
Bài 8/sgk :GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm bài 8b.
Nửa lớp làm bài 8c.
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
Sau 5 phút GV yêu cầu đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét bài làm của bạn
Một HS đọc đề bài . Nêu cách vẽ hình
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
( Đề ghi bảng phụ).
kết quả đúng
1. b 6
2. c 3
Dạng 2: Bài tập có vẽ sẵn hình
Bài 7/ SGK.
Cách 1: ∆ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với một cạnh BC bằng nửa cạnh đó
Trong tam giác vuông ABC có AH ^ BC nên AH2 = BH .HC ( đ/lí 2 ). Hay x2 = ab
Cách 2:
Trong ∆DEF có DI ^ EF nên theo đ/lí 1 ta có
DE2 = EI . EF Hay x2 = ab
Bài 8/SGK .
ABC vg tại A DEF vg tại E
có AH BC có EH DF
Ta có : AH2=BH.HC Ta có : EH2=DH.HF
x2 = 4
x = 2
BC = 4 DF = 25
Ta có :
AB2 =BH.BC
Ta có : ED2=DH.DF
= 2 . 4 = 8
= 9.25 = 225
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Ôn các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Giải các bài tập 6,7 SGK/69 và 15 SBT/90, 91.
- Đọc trước bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”.
- Ôn cách viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng.
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngµy so¹n:28/8/203
Ngµy d¹y:14/9/2013
Líp: 9C
Tiết 04: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
-HS: ôn tập : các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
HS Viết các hệ thức về cạnh, đường cao trong tam giác vuông ?
Luyện tập
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Dạng 3: Bài tập vẽ hình:
Bài tập 9/70 SGK.
GV yêu cầu 1 HS đọc đề và nêu cách vẽ hình.
1 HS lên bảng c/m câu a dựa vào câu hỏi của GV. H: muốn c/m DIK ta phải c/m 2 tam giác nào bằng nhau?
GV hướng dẫn HS phân tích tìm lời giải.
H: Trong hình vẽ độ dài nào không đổi?
(vì sao ?)
*Bài 14: SBT - 91
Dựng đoạn trung bình nhân x2 =ab hay x = .
Nếu cách dựng
? Chính là dựng đoạn nào?
Bài 15 ( SBT )
Bài 9/ SGK
a) C/m ADI và CDL có :
A = C = 900 (GT)
AC = DC (ABCD là hình vuông)
D1 = D2 (cùng phụ với IDC )
ADI = CDL (g-c- g)
DI = DL I DL cân
b.HS tự trình bày vào vở)
Bài 14 : Trên đường thẳng xy lấy 3 điểm liên tiếp A, B , C sao cho AB = a; BC = b
Vẽ nửa đường tròn đường kính AC
Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AC.
Đường thẳng vuông góc này cắt nửa đường tròn tại D. Khi đó đoạn thẳng BD có độ dài
Bài 15 ( SBT)
Từ B kẻ BE AD ta có BE = CD = 10m
Trong ABE vuông có
AB2 = BE2 +AE2 ( định lí Pitago )
= 102+ 42 = 116
AB = 10,77m
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Ôn các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Giải các bài tập 6,7 SGK/69 và 15 SBT/90, 91.
Đọc trước bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”.
Ôn cách viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng.
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký duyÖt ,Ngày 30 tháng 8 năm 2013
Tổ Trưởng
Bïi tiÕn lùc
Ngµy so¹n:10/9/2013
Ngµy d¹y:18/9/2013
Líp: 9C
Tiết 5 LUYỆN TẬP (TT)
I. MỤC TIÊU :
Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa , phấn màu.
P
12
16
M
N
K
x
HS : Ôn tập các bài tập về cạnh và góc trong tam giác vuông , các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
Tìm x trong hình sau.
Phát biểu định lý đãvận dụng trong bài tập sau:
2: Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Dạng 1: Bài tập có vẽ sẵn hình
Bài 4 (SBTtrang 90)
Tìm x,y ở các hình vẽ sau:( GV vẽ hình trên bảng phụ)
A
x
B
C
y
2
3
H
a.
B
A
C
H
x
15
y
b.
GV cho HS đọc lại đề và yêu cầu.
HS vẽ hình vào vỡ và tìm hiểu đề.
GV cho HS làm bài tập trong 5 phút.
Sau đó gọi 2 HS lên bảng giải.
GV gợi ý bài b.Ta có: biết AB= 15 => AC= ?
Dạng 2: Bài tập tự vẽ hình :
Bài 6 (SBT trang 90)
GV yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bằng hình vẽ.
GV: Sử dụng hệ thức nào để tính đường cao khi biết độ dài 2 cạnh góc vuông.
Vậy để tính AH cần phải tính gì?
HS tính.
Bài 8 (SBT trang 90)
GV gọi HS đọc và tóm tắc đề dựa trên hình vẽ.
? Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của BC, AC,AB
theo đề ta có các hệ thức nào.
?Ngoài ra ta có hệ thức nào giữa a,b,c. Vì sao?
? Từ (1) và (2) ta tính được độ dài của cạnh nào?
? Thay a = b+1 và c = 5 vào (3) ta tính được b bằng bao nhiêu?
Bài tập có vẽ sẵn hình
Bài 4.SGK
b. AB= 15 . . Tính AH , BC.
a. Ta có: 32 = 2.x => x = = 4,5
y2 = ( 2+ 4,5).4,5
= 6,5.4,5 =29,25
y =
b. Ta có : =>
Áp dụng định lý Pitago ta có :
BC2 = AB2 + AC2
= 152 + 202 = 225+ 400 = 625
y = BC = 25
Ta có: AH . BC = AB .AC
x = AH =
Bài tập tự vẽ hình :
Bài 6 / SBT
AB C vuông tại A ta có :
BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 72
= 25 + 49 = 74
BC =
Ta có: AH.BC = AB .AC
AB2 = BH . BC
AC2 = CH . BC
Bài 8/ SBT
Ta có:
a - b = 1. (1)
b + c - a = 4 (2)
a2 = b2 + c2 (Pitago) (3)
Từ (1) và (2) ta suy ra :
( a - b) + (b + c - a ) = 1 + 4
c = 5
Thay c = 5 ; a = b + 1 vào (3) ta có :
(b + 1)2 = b2 + 52
b2 + 2b + 1 - b2 = 25
2b = 24 => b = 12
=> a = 12 + 1 = 13
D. Hướng dẫn về nhà:
Ôn các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Giải các bài tập 9, SBT/91.
Áp dụng đ/lý Pitago để tính.
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngµy so¹n:10/9/2013
Ngµy d¹y:21/9/2013
Líp: 9C
Tiết 06 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Kỹ năng: Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt300, 450 và 600. Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ, phấn màu.
HS: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 tam giác đồng dạng.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra: GV gới thiệu bài mới.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về tỉ số lượng giác của một góc nhọn:
GV chỉ vào ABC vg tại A. Xét góc nhọn B giới thiệu:
AB được gọi là cạnh kề của góc B.
AC được gọi là cạnh đối của góc B.
BC : cạnh huyền (GV ghi chú vào hình ).
?Tìm cạnh kề, cạnh đối của góc C?
ABC vuông tại A ~ A’B’C’ vuông tại A’ khi nào?
GV : Như vậy trong tam giác vuông các tỉ số này đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó.
GV yêu cầu HS làm ?1 (GV ghi đề bảng phụ)
Xét ABC có A = 900 ; B =
a) = 450
b. = 600
GV chốt lại qua bài tập trên ta thấy rõ độ lớn của góc nhọn trong tam giác vuông phụ thuộc vào tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền, cạnh đối và cạnh huyền. Các tỉ số này thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là tỉ số lượng giác của góc nhọn.
GV: cho góc nhọn . Vẽ tam giác vuông có góc nhọn .
GV hướng dẫn HS vẽ
Trên hình vẽ hãy xác định cạnh đối, cạnh huyền, cạnh kề của góc .
GV giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc như SGK.
GV yêu cầu HS tính sin, cos, tg, cotg ứng với hình trên.
GV cho HS đọc phần nhận xét. Căn cứ vào định nghĩa em hãy giải thích nhận xét trên
GV yêu cầu HS làm ?2
GV cho HS đọc và tìm hiểu vd1, vd2
2 HS lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Luyện tập củng cố
Viết các tỉ số lượng giác của góc N.
GV giúp HS nhớ định nghĩa các tỉ số lượng giác bằng bài thơ
1. Khái niệm về tỉ số lượng giác của một góc nhọn:
a. Mở đầu: ABC vuông tại A.xét góc nhọn B
a) a = 450 Þ ABC lµ tam gi¸c c©n.
Þ AB = AC.VËy:
Ngîc l¹i, nÕu
Þ AC = AB Þ DABC vu«ng c©n
Þ a = 450.
b) = a = 600 Þ = 300.Þ AB =
(®/l trong Dvu«ng cã gãc b»ng 300).
Þ BC = 2AB; Cho AB = a Þ BC = 2a.
Þ AC = ( ®/ lý Pytago).
= = a
Vậy: = .
Ngîc l¹i, nÕu:
Þ AC = AB = a
Þ BC = Þ BC = 2a.
Gäi M lµ trung ®iÓm cña BC
Þ AM = BM = = a = AB
Þ DAMB ®Òu Þ a = 600.
b. Định nghĩa: SGK
ĐN: sin =
cos =
Tan =
cot =
* Nhận xét: sinα < 1 ; cosα < 1
Học sinh tự làm
*VÝ dô 1:
BC =
=
Sin450 = SinB =
Cos450 = CosB =
Tan 450 = TanB =
Cot450 = CotB = .
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
Học thuộc các định nghĩa.
Giải các bài tập 10, 11 SGK ; Bài 21, 22, 23 SBT
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký duyÖt ,Ngày 13 tháng 9 năm 2013
Tổ Trưởng
Bïi tiÕn lùc
Ngµy so¹n:16/9/2013
Ngµy d¹y:25/9/2013
Líp: 9C
Tiết 7 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (TT)
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
-Kỹ năng: HS biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: bảng phụ, 2 tờ giấy A4.
-HS: Ôn : công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn, các tỉ số lượng giác của góc: 300, 450, 600.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra:
HS 1. Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn .
Cho ABC vuông tại A, góc B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc .
Nêu nhận xét sin, cos? Vì sao
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Vd 3: Dựng góc nhọn biết
GV gợi mở: tglà tỉ số giữa 2 cạnh nào ? Cạnh đối : mấy phần ? cạnh kề : mấy phần ?
HS làm Vd 4: Dựng góc nhọn biết: sin=0,5.
GV yêu cầu HS làm bài ?3
Nêu cách dựng góc theo hình 18 và c/m cách dựng trên là đúng.
GV yêu cầu HS đọc chú ý trang 74 SGK.
GV: Dựa vào kết quả của bài kiểm tra (b). Em có nhận xét gì về tỉ số lượng giác của B, A.
?Vậy khi 2 góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối quan hệ gì?
GV: Đó là nội dung của định lý trang 74.
GV nêu ví dụ 5/ SGK.
?Góc 450 phụ với góc nào?
Vậy ta có :
sin 450 = cos 450 =
tg 450 = cotg 450 = 1 (theo vd1/73).
GV nêu ví dụ 6/SGK
H: Góc 300 phụ với góc nào?
Từ kết quả của vd 2/73 SGK, biết tỉ số lượng giác của góc 600. Hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 300.
Từ đó ta có bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt 300, 450, 600 /75.
GV yêu cầu HS làm ví dụ 7/SGK
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố:
Bài tập trắc nghiệm : Đúng hay sai
a. sin = b.tg =
c. sin 400 = cos 600
d. tg 450 = cotg 450 = 1
e. cos 300 = sin 600 =
f. sin 300 = cos 600 =
g. sin 450 = cos 450 =
Bài 12: Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450.
sin 600, cos 750 ; tam giác 820.
1 .Ví dụ : Dựng góc nhọn ,
biết Tan =
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
- trên tia Ox lấy OA = 2
- trên tia Oy lấy OB = 3.
Góc OBA là góc cần dựng.
C/m:
Tan = TanOBA =
.
- Dùng gãc vu«ng xOy
x¸c ®Þnh ®o¹n th¼ng lµm ®¬n vÞ.
- Trªn tia Oy lÊy OM = 1.
- VÏ cung trßn (M ; 2) cung nµy c¾t Ox t¹i N.
- Nèi MN. Gãc OMN lµ gãc b cÇn dùng.
Chøng minh:
Sinb = SinONM = = 0,5.
* Chú ý: SGK
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau:
. V× α + β =900
sina = cosb
cosa = sinb
tana = cotb
cota = tanb
* §Þnh lÝ: (SGK T 74). - VÝ dô 5: sin450 = cos450 =
tan450 = cot450 = 1.
VÝ dô 6:
sin300 = cos600 = ; cos300 = sin600 =
tan300 = cot600 = ; cot600 = tan300 =
*VÝ dô 7:
cos300 =
Þ y =
* Chó ý: (SGK).
Bài tập trắc nghiệm
1. a. Đ
b. S
c. Đ
d. Đ
e. S
f. Đ
g. Đ
Bài 12/ SGK
sin 600 = cos 300.
cos 750 = sin 150
tg 820 = cotg 80
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Học kỹ định nghĩa, định lý, ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc 300, 450, 600.
- Bài tập 13, 14, 15 SGK/77.
- Hướng dẫn đọc: “có thể em chưa biết : Bất ngờ về cỡ giấy A4”. Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
Để c/m : BI AC ta cần c/m BAC = CBI
Để c/m : BM = BA hãy tính BM và BA theo BC.
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ngµy so¹n:16/9/2013
Ngµy d¹y: 28/9/2013
Líp: 9C
Tiết 8 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Kỹ năng: HS có khả năng dựa vào định nghĩa để giải các bài tập có liên quan. Rèn cho HS khả năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. HS nắm được trong tam giác vuông nếu biết 2 cạnh thì tính được các góc của nó và cạnh còn lại.
II. CHUẨN BỊ :
GV: compa, êke, thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn: các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn - các bài tập về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1. Kiểm tra
HS 1: Cho ABC vuông tại A, B =, AB = 3cm, AC = 4cm.
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc .
HS 2: Vẽ góc nhọn khi biết sin=
2. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Dạng 1: Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó.
Bài 13/77 SGK. Dựng góc nhọn biết
a. sin=
GV yêu cầu HS nêu cách dựng và lên bảng dựng.
HS cả lớp dựng hình vào vở.
Chứng minh sin=
c. tg =
Dựng hình
C/m tg =
Dạng 2: Chứng minh một số công thức đơn giản .
Bài 14/77 SGK.
GV: cho ABC vg tại A , góc B = . C/m các công thức của bài 14 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp cm ct: tg= và cotg=
Nửa lớp c/m công thức: tg.cotg= 1
sin2 + cos2 =1
tg = ?
sin = ?
cos = ?
= ?
GV hoàn chỉnh lời giải.
GV kiểm tra cac hoạt động của các nhóm.
Sau khoảng 5’ GV yêu cầu đại diện 4 nhóm lên bảng trình bày.
Dạng 3: Bài tập vẽ hình:
Bài 15/77 SGK.
GV gọi 1 HS đọc đề bài và vẽ hình.
GV: góc B và C là 2 góc phụ nhau.
H: Biết cosB = 0,8. Ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C ?
HS: Dựa vào công thức của bài tập 14 ta tính được cos C
HS: Tính tg C, cotg C.
Dạng 4: Bài tập có vẽ sẵn hình
Bài 17/77 SGK
Tìm x trong hình dưới
GV: biết B = 450. Tính được đọ dài cạnh nào?
Nêu cách tìm x.
1. Dựng góc khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó.
Bài 13/77 SGK
Vẽ góc vuông xOy. Lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị.
trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2.
Dựng O(M, 3) cắt Ox tại N.
Góc ONM = là góc cần dựng
HS cả lớp dựng hình vào vở.
1 HS chứng minh.
sin=
c. (HS nêu cách dựng, dựng hình và chứng minh)
2. CM một số công thức đơn giản .
Bài 14/77 SGK.
Gọi ABC vuông tại A, B = .
C/m : tg =
C/m : tg =
* tg.cotg=
* sin2 + cos2 =
3. Bài tập vẽ hình:
Bài 15/77 SGK.
Ta có: góc B và C phụ nhau nên:
sin C = cos B = 0,8
Ta có : sin2C + cos2C = 1
cos2C = 1 - sin2C = 1 - 0,82
cos2C = 0,36 cos C = 0,6
tgC =
cotgC =
4. Bài tập có vẽ sẵn hình
Bài 17/77 SGK
Áp dụng : Vì AHB vuông tại H.
Ta có : B = 450 AHC vuông cân.
AH = BH = 20.
Áp dụng định lý Pytago vào AHC
Ta có : x2 = AC2 = AH2 + HC2
= 202 + 212 = 841
x = 29
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Ôn các kiến thức đã dặn ở tiết 5.
- Giải bài tập 16 SGK/77; 28, 29, 30/93 SBT.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi casio fx -220 ; fx 500 để học bài mới.
V.Rót kinh nghiÖm giê d¹y:
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Ký duyÖt ,Ngày 20 tháng 9 năm 2013
Tổ Trưởng
Bïi tiÕn lùc
Ng
File đính kèm:
- HINH HOC 9 NAM 20132014.doc