ỹ Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
ỉ Kiến thức
- Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600)
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau căn cứ vào số đo (độ) của chúng .
- Hiểu và vận dụng đợc định lý về “cộng số đo hai cung”
- Biết phân chia trờng hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
ỉ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đo góc, vẽ hình, nhận biết khái niệm
ỉ Thái độ
- Học sinh vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc .
43 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình Học 9 - Nguyễn Hồng Chiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học kì II
Chương III. Góc với đường tròn
Tiết 37. góc ở tâm. số đo cung
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
Kiến thức
- Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoặc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600)
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau căn cứ vào số đo (độ) của chúng .
- Hiểu và vận dụng đợc định lý về “cộng số đo hai cung”
- Biết phân chia trờng hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng đo góc, vẽ hình, nhận biết khái niệm
Thái độ
- Học sinh vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc .
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu , bộ dụng cụ vẽ hình.
HS: + Đọc SGK, Soạn bài mới
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu về góc ở tâm
Gv giới thiệu góc ở tâm
H: Thế nào là góc ở tâm?
H: Hai cạnh của góc chia đường tròn trành mấy phần?
Gv nêu cung lớn, cung nhỏ
Gv nêu kí hiệu về cung
Gv nêu cung bị chắn
H: Trên hình vẽ có cung nào là cung bị chắn?
Hs nghe gv giới thiệu và nêu khái niệm góc ở tâm
Hs trả lời
Hs nghe và ghi vở
Hs nêu cung bị chắn
Định nghĩa (SGK-66)
Cung lớn:
Cung nhỏ:
Kí hiệu: cung AB kí hiệu
Cung bị chắn:
Hoạt động 2: Tìm hiểu về số đo cung
Gv giới thiệu định nghĩa số đo cung
Cho hs đọc định nghĩa
Gv giới thiệu kí hiệu số đo cung
Cho hs làm VD
Cho hs đọc chú ý
H: Vì sao cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800?
H: Vì sao cung lớn có số đo lớn hơn 1800?
Hs nghe và nêu lại định nghĩa
Hs đọc định nghĩa
Hs ghi kí hiệu về số đo cung
Hs làm VD
Cung AmB có số đo là 1000, cung lớn AnB có số đo là:
sđ = 3600 – 1000 = 2600
Hs đọc chú ý
Hs trả lời dựa vào số đo của góc chắn cung nhỏ
Định nghĩa
-
-
-
Số đo cung kí hiệu sđ
Ví dụ:
Cung AmB có số đo là 1000, cung lớn AnB có số đo là:
sđ = 3600 – 1000 = 2600
Chú ý
-
-
-
Hoạt động 3: So sánh hai cung
Gv nêu điều kiện để so sánh hai cung
Cho hs nêu quy tắc so sánh
Gv chốt lại quy tắc
Gv nêu cách kí hiệu của quy tắc đó
Cho hs làm ?1
H: Vì sao em lại khẳng định được hai cung đó bằng nhau?
H: Để vẽ hai cung bằng nhau thì ta làm ntn?
Hs nghe gv nêu
Hs nêu quy tắc trong SGK
Hs ghi vở
Hs ghi các kí hiệu
Hs làm ?1
vì
Để vẽ hai cung bằng nhau ta vẽ hai góc ở tâm của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau chắn cung đó có số đo bằng nhau
Ta chỉ so sánh hai cung ở một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau
-
-
Hai cung AB và CD bằng nhau kí hiệu là:
Cung EF nhỏ hơn cung GH kí hiệu là:
Cung EF lớn hơn cung GH kí hiệu là:
?1 Hãy vẽ đường tròn rồi vẽ hai cung bằng nhau?
Hoạt động 4: Khi nào thì sđ=sđ+sđ
Gv treo bảng phụ H.3 và H.4
Giới thiệu hai vị trí của điểm C có thể xẩy ra
Cho hs đọc định lý
Cho hs làm ?2
Gv kiểm tra và gọi hs lên bảng chứng minh
Hs quan sát
Hs nghe gv giới thiệu
Học sinh đọc định lí
Học sinh ghi vở
Hs làm ?2
Khi C nằm trên cung nhỏ Ab ta có tia OC nằm giữa hai tia OA và OB nên
=> sđ=sđ+sđ
Định lí
Nếu C là điểm nằm trên cung AB thì:
sđ=sđ+sđ
?2
Hoạt động 5: Củng cố
Cho hs nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
Hs nhắc lại các kiến thức
Bài tập 1
a) 900 b) 1500 c) 1800 d) 00 e) 1200
E.Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các định nghĩa và định lí
Làm bài tập 2, 3, 4, 5 / T 69 - SGK
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Tiết 38. luyện tập
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức - Củng cố lại các khái niệm về góc ở tâm, số đo cung. Biết cách vận dụng định lý để chứng minh và tính toán số đo của góc ở tâm và số đo cung .
Kĩ năng - Rèn kỹ năng tính số đo cung và so sánh các cung .
Thái độ - Học sinh có thái độ đúng đắn, tích cực trong học tập
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu , bộ dụng cụ vẽ hình.
HS: + Đọc SGK Soạn bài mới
C.Kiểm tra bài cũ.
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài tập 4/ T 69
Gv treo bảng phụ hình 7
H: Em hãy nêu cách tính số đo góc ở tâm?
Gọi hs lên bảng trình bày.
H; Nêu cách tính số đo cung lớn AB?
Cho hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét đánh giá
H: Trong bài này em đã vận dụng các kiến thức nào của đường tròn?
Học sinh quan sát hình vẽ và nêu cách tính
Hs trình bày:
có OA = OT và Â=900
Nên vuông cân tại A => = 450
=>
Hs tính số đo cung lớn AB
sđ => sđ cung lớn AB bằng 3600 – 450 = 3150
hs nêu kiến thức đã vận dụng trong bài
Tính số đo góc ở tâm AOB và số đo cung lớn AB
Hoạt động 2: Bài tập 5/T69-SGK
Gv treo bảng phụ hình bài tập
H: Tính số đo của góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA và OB là góc nào?
H: Dựa vào cơ sở nào ta tính được số đo của góc đó?
Gọi hs lên trình bày
Cho hs làm ra bảng phụ để tính số đo của cung AnB và cung AmB
Các nhóm treo bảng phụ
Hs quan sát và vẽ hình vào vở
Hs tính số đo của góc AOB
Hs làm việc theo nhóm
Các nhóm treo bảng nhóm
=>
a) Tính số đo góc AOB
b) Tính số đo mỗi cung AB
Hoạt động 3: Bài tập 7/T69
Gv treo bảng phụ hình 12
Cho hs làm việc theo nhóm
N1 câu a
N2 câu b
N3 câu c
Các nhóm nhận xét bài làm
Gv tổng kết cho điểm
Học sinh quan sát hình và làm việc nhóm
N1:
Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo
N2:
Các cung nhỏ bằng nhau là
N3:
Hai cung lớn bằng nhau là:
a) Các cung nhỏ AM, CP, BN, DQ có cùng số đo
b) Các cung nhỏ bằng nhau là
c) Hai cung lớn bằng nhau là:
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã vận dụng trong bài hôm nay?
Hs nêu các kiến thức đó
E.Hướng dẫn về nhà.
Ôn tập lại các kiến thức đã vận dụng
Làm bài tập 6, 8, 9 SGK
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Liên hệ giữa cung và dây
Tiết 39. liên hệ giữa cung và dây
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Biết sử dụng các cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng cung ”
- Phát biểu đợc các định lý 1 và 2, chứng minh đợc định lý 1 .
- Hiểu đợc vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đờng tròn hay trong hai đờng tròn bằng nhau .
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu , bộ dụng cụ vẽ hình.
HS: + Đọc SGK, Soạn bài mới
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Vẽ đường tròn (O) và vẽ dây AB. Hãy nêu các cung mà dây AB tạo ra
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu về cung căng dây, dây căng cung
Sau khi hs làm bài xong gv chỉ vào hình và giới thiệu về cung căng dây, dây căng cung
Hs quan sát nghe và tự ghi vở
Hoạt động 2: Định lí 1
Gv cho hs đọc định lí.
Gv vẽ hình và yêu cầu hs vẽ hình và nêu công thức rút ra từ định lí
Cho hs chứng minh định lí
Gv hướng dẫn hs cách chứng minh định lí
Gọi 2 hs lên bảng trình bày bài
Gv nhận xét và đánh giá
Hs đọc định lí
Hs vẽ hình và viết công thức tổng quát từ hình vẽ
Hs nghe hướng dẫn và chứng minh định lí.
HS1:
vì
OA = OC; OB = OD
()
=> AB = CD
HS2:
vì
OA=OC; OB=OD; AB=CD
=> =>
Định lí 1
a)
b)
?1. Hãy chứng minh định lí trên
Hoạt động 3: Định lí 2
Cho hs đọc định lí
Cho hs vẽ hình
Yêu cầu hs làm ?2
Gọi 2 hs lên bảng viết công thức tổng quát có được từ định lí
Gv nhận xét đánh giá
Hs đọc định lí
Hs vẽ hình
Hs làm ?2
HS1:
a)
HS2:
a)
Định lí
?2 Xem hình và viết giả thiết kết luận
a)
a)
Hoạt động 4: Củng cố
H: Nhắc lại các định lí đã học?
Cho hs làm bài tập 10/T71
Gv gọi hs lên vẽ hình và nêu cách vẽ
H: Theo cách vẽ như vậy dây AB có độ dài là bao nhiêu?
H: Vậy ta làm ntn để chia đường tròn thành sáu cung bằng nhau như hình vẽ
Hs nhắc lại 2 định lí
Hs làm bài tập
Hs lên vẽ hình và nêu cách vẽ
Hs tính AB = 2cm
Hs dựa vào đó để tnêu ra cách chia đường tròn thành sáu cung bằng nhau
E.Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các định lí
Làm bài tập 11; 12; 13; 14/T72
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Góc nội tiếp
Tiết 40. góc nội tiếp
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- HS nhận biết đợc những góc nội tiếp trên một đờng tròn và phát biểu đợc định nghĩa về góc nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Biết cách phân chia trờng hợp .
- Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh đợc các hệ qủa của định lý trên .
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận và chứng minh
Thái độ
- Học sinh tự giác, tích cực, hào hứng trong học tập
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: Lựa chọn phát biểu sai trong các câu sau:
Trong một đường tròn hai cung chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau
Trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của dây cung thì chia đôi cung đó
Trong một đường tròn, đường thẳng vuông góc với một dây cung thì nó đi qua tâm của đường tròn.
Trong một đường tròn, dây cung càng lớn thì khoảng cách từ tâm đường tròn tới dây cung càng nhỏ.
Cho hs làm và thu bài của 3 hs để chấm
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Định nghĩa
Gv giới thiệu và cho hs nêu định nghĩa góc nội tiếp
Cho hs đọc định nghĩa góc nội tiếp
Gv vẽ hình minh hoạ
Cho hs làm ?1
Gv treo bảng phụ
Gọi 6 hs giải thích 6 hình
Cho hs nhắc lại định nghĩa góc nội tiếp
Cho hs làm ?2
Cho học sinh hoạt động nhóm
Các nhóm nêu kết quả tìm được
Hs nghe giới thiệu và nêu định nghĩa góc nội tiếp
Hs đọc định nghĩa
Hs vẽ hình minh hoạ
Hs làm ?1
Hs làm ?2
Các nhóm làm việc và thu được kết quả: Góc BAC ở cả 3 trường hợp đều bằng một nửa sđ của cung bị chắn BC
Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và có hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó
?1.
?2.
Hoạt động 2: Định lí
Cho hs đọc định lí
Gv khẳng dịnh lại định lí
Cho hs chứng minh định lí
Gv hướng dẫn hs cách chứng minh định lí theo 3 trường hợp
Cho hs quan sát cách chứng minh hai trường hợp trong SGK
Yêu cầu hs đọc và hiểu cách chứng minh hai trường hợp đó và nghĩ cách chứng minh phần c
Gọi hs nêu cách chứng minh phần c
Gv nhận xét đánh giá
Hs đọc định lí
Hs ghi định lí
Hs quan sát hình và xem phầm chứng minh trong sgk
Hs trình bày lại cách chứng minh định lí
Hs chứng minh phần c
vẽ dây AD sao cho O nằm trong góc CAD
Ta có sđ
sđ
sđ()
=>sđ
Định lí
Chứng minh
a) Tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc
b) Tâm đường tròn nằm bên trong của góc
c) Tâm đường tròn nằm bên ngoài của góc
Hoạt động 3: Hệ quả
Cho hs đọc hệ quả
Gv nhắc lại các hệ quả đó
Cho 4 hs lên bảng vẽ hình minh hoạ cho các hệ quả đó
Hs đọc hệ quả
Hs ghi hệ quả
Hs vẽ hình minh hoạ cho các hệ quả đó
Hệ quả
a)
b)
c)
d)
?3. Vẽ hình minh hoạ
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại các kến thức đã học trong bài hôm nay
Bài tập 15/T75
Gv treo bảng phụ
Cho hs đọc đề bài và nêu câu trả lời
Bài tập 16/T75
Cho hs đọc yêu cầu của đề bài
Gv treo bảng phụ hình
Hs nhắc lại các kiến thức: định nghĩa, định lí, hệ quả
Hs đọc đề bài và lựa chọn phương án trả lời
Hs làm bài tập
Biết =300
Ta tính được=1200
b) Biết =1360
Ta tính được =340
E.Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các định nghĩa, định lí và hệ quả
Làm bài tập 16, 17, 18/T75
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Luyện tập
Tiết 41. luyện tập
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về góc nội tiếp, số đo của cung bị chắn, chứng minh các yếu tố về góc trong đờng tròn dựa vào tính chất góc ở tâm và góc nội tiếp.
Kĩ năng
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý, hệ quả về góc nội tiếp trong chứng minh bài toán liên quan tới đờng tròn.
Thái độ
- Học sinh tích cực, chủ động giải bài tập
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (O), ở hình bên. Gọi AA’, BB’, CC’ là các đường kính của đường tròn (O). Nối các cung tương ưóng với số đo bằng độ của chúng được liệt kê ở hai cột sau
Cung
Số đo
A.
B.
C.
D.
2400
3000
1200
1800
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài tập 19/ T75
Cho hs đọc đề bài
Cho hs vẽ hình
H: Để chứng minh SH vuông góc với AB ta cần chứng minh điều gì?
H: Điểm H có điều gì đặc biệt?
Cho hs trình bày bài
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs nêu cách chứng minh SH vuông góc với AB
Điểm H là giao điểm của hai đường cao của tam giác
Ta chứng minh được SH là đường cao của tam giác SAB vậy SH vuông góc với AB
Hoạt động 2: Bài tập 21/T76
Cho hs đọc đề bài
Gọi hs lên bảng vẽ hình
H: Em hãy dự đoán về tam giác NBM?
H: Để chứng minh một tam giác là tam giác cân ta chứng minh như thế nào?
H: Hãy chứng minh hai góc của tam giác NBM bằng nhau?
Gọi hs lên trình bày
Hs đọc đè bài
Hs lên vẽ hình
Hs dự đoán tam giác NBMcân
Hs nêu cách chứng minh
Hs lên trình bày bài
Hoạt động 3: Bài tập 23/T76
Cho hs đọc đề bài
Gv nêu hai trường hợp xẩy ra
Gv treo bảng phụ hai trường hợp và yêu cầu hs làm bài theo hai trường hợp
Gv hướng dẫn hs cách làm bài
Chia lớp thành 2 nhóm làm theo hai trường hợp
Gv nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm
Hs đọc đề bài
Học sinh quan sát và nghe gv hướng dẫn
Các nhóm làm bài
N1: Xét M nằm ngoài đường tròn
=>MA.MB=MC.MD
N2: Xét trường hợp M nằm trong đường tròn
=>
=> MA.MB=MC.MD
E.Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các bài tập đã chữa và học kĩ các kiến thức có liên quan
Làm bài tập 20, 22, 24, 25/T76
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Tiết 42. góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Nhận biết đợc góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Phát biểu và chứng minh đợc định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
- Biết phân chia các trờng hợp để chứng minh định lý .
- Phát biểu đợc định lý đảo và chứng minh đợc định lý đảo .
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
Thái độ
- Học sinh có sự liên hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp về số đo của góc với số đo cung bị chắn
- Tích cực, chủ động trong học tập
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Vẽ đường tròn (O), tiếp tuyến Ax, vẽ dây cung AB
Cho biết các cung tạo thành khi vẽ dây AB
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Khái niệm về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
Gv giới thiệu và yêu cầu hs nêu góc tạo bởi tai tiếp tuyến và dây cung
H: Thế nào là góc tạo bởi tai tiếp tuyến và dây cung?
Gv giới thiệu cung bị chắn cảu góc tạo bởi tai tiếp tuyến và dây cung
Cho hs làm ?1
Gv treo bảng phụ
Cho hs làm ?2
Số đo của cung bị chắn bằng một nửa số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Hs nghe gv giới thiệu
Hs khái quát lên góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Hs nghe gv giới thiệu cung bị chắn của góc tạo bởi tai tiếp tuyến và dây cung
Hs trả lời ?1
Hs làm ?2
?1.
?2.
a) Vẽ góc BAx tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong ba trường hợp sau:
b) Trong mỗi trường hợp ở câu a hãy cho biết số đo của cung bị chắn
Hoạt động 2: Định lí
Gv khái quát từu nhận xét ở ?2 lên thành định lí
Cho hs đọc định lí
Cho hs xem phần chứng minh và nêu lên cách chứng minh
Phần c về nhà chứng minh
Cho hs làm ?3
Gv treo bảng phụ và y/c hs so sánh
Hs nêu lại định lí
Hs xem phần chứng minh và nêu lại cách chứng minh định lí theo hai trường hợp
Hs làm ?3
sđ=sđ (ĐL)
sđ=sđ(Góc nội tiếp)
Định lí
a) Trường hợp tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung AB
b) Trường hợp tâm O nằm bên ngoài góc BAx
Hoạt động 3: Hệ quả
Từ ?3 gv khái quát lên hệ quả
Cho hs đọc hệ quả
Hs đọc hệ quả
Hệ quả (SGK-79)
Hoạt động 4: Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
Cho hs làm bài tập 27
H: Để chứng minh hai góc bằng nhau ta làm ntn?
Cho hs lên trình bày bài
Gv nhận xét và đánh giá
Cho hs làm bài tập 28
Gọi hs đọc đề bài và cho hs vẽ hình
H: Để chứng minh hai đường thẳng song song ta chứng minh ntn?
Cho hs trình bày bài
Gọi hs khác nhận xét
Cho hs nhắc lại các kiến thức đã học trong bài
Hs làm bài tập 27
Hs nêu phương pháp chứng minh hai góc bằng nhau
(vì cùng bằng )
Hs làm bài 28
Hs nêu phương pháp chứng minh và đứng tại chỗ trình bày bài làm
Hs khác nêu nhận xét và bổ sung
Bài tập 27
Bài tập 28
E.Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các định ls và hệ quả
Làm bài tập 29, 30, 31/T79
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài Luyện tập
Tiết 43. luyện tập
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Củng cố các định lí, hệ quả của góc giữa tia tiếp tuyến và một dây
Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung
- Rèn kĩ năng áp dụng các định lí, hệ quả của góc giữa tia tiếp tuyến và một dây vào giải bài tập, rèn luyện kĩ năng vẽ hình, cách trình bày lời giải bài tập hình
Thái độ
- Hiểu những ứng dụng thực tế và vận dụng đợc kiến thức vào giải các bài tập thực tế.
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu
+ Bảng phụ
HS: + Đọc SGK
+ Bảng nhóm
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F theo thứ tự cùng nằm trên một đường tròn trong đó A, C, E là các đỉnh của một tam giác đều
1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. BE là tia phân giác của góc ABC
B. CA là tia phân giác của góc BCD
C. FC là tia phân giác của góc AFE
D. AD là tia phân giác của góc CDE
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài 31/T79
Cho hs đọc đề bài
Gọi hs lên bảng vẽ hình
Hs dưới lớp vẽ hình vào vở
H: góc ABC và góc BAC có đặc điểm gì? Các góc này chắn những cung nào?
H: Em có nhận xét gì về tam giác OBC?
H: Nêu cách tính góc ABC?
H: Nêu cách tính góc BAC?
H: Trong bài này em đã sử dụng kiến thức nào để làm?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs nêu nhận xét về góc ABC và góc BAC
Hs chứng minh tam giác OBC là tam giác đều
Hs tính góc ABC
Hs nêu phương pháp tính góc BAC?
Hoạt động 2: Bài 32/T80
Cho hs đọc đề bài
Gọi hs lên bảng vẽ hình
Hs dưới lớp vẽ hình vào vở
H: Biểu diễn tổng hai góc BTP và TPB theo một góc?
H: Tổng ba góc đó bằng góc nào?
H: Trình bày lại cách chứng minh bài toán này?
H: trong bài toán này em đã sử dụng những kiến thức nào để chứng minh điều đó?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs nêu sự chứng minh theo hướng dẫn của gv
Hs trình bày bài
Mà
Và ( D POB cân)
Hoạt động 3: Bài 33/T80
Cho hs đọc đề bài
Gv vẽ hình
Y/c hs vẽ hình vào vở
H: Để chứng minh được đẳng thức này ta chứng minh điều già?
H: Hãy c/m ?
H: Bài toán cho MN // At cho ta biết điều gì?
Cho hs trình bày bài.
H: Trong bài tập này đã nhắc lại các kiến thức nào?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình
Hs cùng gv lập sơ đồ chứng minh bài toán
Hs trình bày bài
Hs trả lời
E.Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các bài tập
Làm bài tập 34, 35/T80-SGK
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài
Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Tuần 24
10/02 – 15/02
Kớ duyệt ngày 24 thỏng 01 năm 2014
Hiệu phú
Đinh Thị Sinh
Ngày dạy: 15/2 Tiết 45. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
Kiến thức
- Nhận biết đợc góc có đỉnh bên trong hay bên ngoài đường tròn .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo góc của góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .
Kĩ năng : - Chứng minh đúng, chặt chẽ. Trình bày chứng minh rõ ràng .
Thái độ : - Học sinh tích cực, có hứng thú trong tiết học
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu, bộ dụng cụ vẽ hình.
HS: + Đọc SGK, soạn bài mới.
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm bất kì trên đường tròn. Tiếp tuyến tại B của (O) cắt tia AM tại I
Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng?
A. D BMI cân tại M
B. D MOB vuông tại O
C.
D.
Câu 2: Nếu thì sđ là:
A. 600 B. 300 C. 450 D. Một kết quả khác
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
Gv vẽ hình và y/c hs vẽ hình vào vở
H: Nêu các góc tạo thành khi AB cắt CD?
Gv nêu góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn.
H: Nhắc lại thế nào là góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn?
Gv giới thiệu về quy ước cung bị chắn của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn.
Cho hs đọc định lí
H: Hãy nhìn vào hình vẽ và viết công thức có được từ định lí?
Cho hs làm ?1
H: Em hãy biểu diễn góc BEC theo hai góc nội tiếp?
H: Em hãy tính hai góc nội tiếp đó theo hai cung chắn đó?
Gọi hs trình bày hoàn chỉnh bài làm.
Hs vẽ hình vào vở
Hs nêu 4 góc tạo thành
Hs nghe gv giới thiệu về góc có đinht ở bên trong đường tròn.
Hs nêu lại khái niệm
Hs nghe gv quy ước
Hs đọc định lí.
Hs viết công thức có được từ hình vẽ.
(sđ+sđ)
Hs chứng minh định lí
Có (…)
Có: sđ
Và
Vậy (sđ+sđ)
Góc có đỉnh bên trong đường tròn là góc…
Quy ước:
Định lí: (SGK/T81)
(sđ+sđ)
?1 Chững minh định lí
Hoạt động 2: góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
Gv treo hình 33, 34, 35 và y/c hs quan sát.
Gv nêu góc có đỉnh nằm ở ngoài đường tròn trong 3 trường hợp.
H: Thế nào là góc có đỉnh nằm ở ngoài đường tròn?
Gv giới thiệu về cung bị chắn của góc có đỉnh nằm ở ngoài đường tròn.
Cho hs đọc định lí
H: Hãy nhìn vào hình vẽ và viết công thức có được từ định lí?
Cho hs làm ?2
H: Trong trường hợp 1 em hãy biểu diễn góc BEC theo hai góc nội tiếp? Hãy tính hai góc đó theo hai cung chắn?
H: Trong trường hợp 2 hãy biểu diễn góc BEC theo góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? Hãy tính hai góc đó theo hai cung chắn?
H: Trong trường hợp 3 hãy biểu diễn góc BEC theo 2 góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung? Hãy tính hai góc đó theo hai cung chắn?
Gọi hs trình bày hoàn chỉnh bài làm.
Hs quan sát hình vẽ
Hs nghe gv giới thiệu và nêu khái niệm.
Hs nghe gv giới thiệu
Hs đọc định lí
Hs nêu ra các công thức có được từ hình vẽ
Hs làm ?2
TH1:
TH2:
TH3:
Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn là …
Định lí: (SGK/T81)
?2 Chứng minh định lí
TH 1:
(sđ-sđ)
TH2:
(sđ-sđ)
TH3:
(sđ+sđ)
Hoạt động 3: Củng cố
Cho hs nhắc lại các khái niệm và định lí đã học
Cho hs làm bài tập 36/T82
H: Để chứng minh một tam giác là tam giác cân ta cần chứng minh ntn?
H: Hãy nêu cách chứng minh hai góc đó bằng nhau?
Gọi hs trình bày bài.
Hs nhắc lại các khái niệm và định lí
Hs làm bài tập
HS: để chứng minh một tam giác là tam giác cân ta chứng minh hai góc bằng nhau
Hs chứng minh
E.Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các khái niệm và định lí
Làm bài tập 37; 38; 39/T82, 83
Gv hướng dẫn hs các bài tập
Chuẩn bị bài luyện tập
Ngày dạy: 15/2 Tiết 46. luyện tập
A.Mục tiêu.
Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
Kiến thức
- Rèn kỹ năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong , bên ngoài đờng tròn .
- Rèn kỹ năng áp dụng các định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn , ở bên ngoài đường tròn vào giải một số bài tập .
Kĩ năng - Rèn kỹ năng trình bày bài giải, kỹ năng vẽ hình, tư duy hợp lý .
Thái độ - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập
B.Chuẩn bị.
GV: + Nghiên cứu tài liệu , bộ dụng cụ vẽ hình.
HS: + Đọc SGK, + Soạn bài mới.
C.Kiểm tra bài cũ.
Câu hỏi:
1. Chọn phát biểu em cho là đúng nhất
Góc ở tâm một đường tròn là góc có đỉnh là tâm đường tròn đó.
Góc ở tâm một đường tròn là góc có 2 cạnh là hai bán kính của đường tròn đó
Góc ở tâm một đường tròn là góc có các cạnh xuất phát từ tâm của đường tròn đó
Ba phát biểu trên đều đúng
2. Cho 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự thuộc đường tròn (O). Hãy điền vào chỗ trống các góc thích hợp để được đẳng thức đúng:
A. B. C. D.
D.Nội dung bài học.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cần đạt
- Nêu k/n và tính chất của góc có đỉnh nằm trong, nằm ngoài đường tròn ?
I/ Kiến thức cần nhớ
(GV ghi nên bảng k/n và các t/c)
II/ Luyện tập
Hoạt động 1: Bài 39/T83
Cho hs đọc đề bài
Gv vẽ hình lên bảng
Gv cùng hs nêu ra phương pháp làm bài tập
Gọi 1 hs lên bảng trình bày
Hs dưới lớp trình bày vào vở
H: Trong bày tập này em đã sử dụng kiến thức nào để làm bài toán này?
Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình vào vở
Hs nêu phương pháp làm bài và cách trình bày bài
ES = EM
í
D EMS cân
í
Hs nêu kiên thức áp dụng trong bài.
Chứng minh
Hoạt động 2: Bài 40/T83
Cho hs đọc đề bài
Gv vẽ hình lên bảng
File đính kèm:
- GA Hinh 9C32014.doc