I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến .
3. Tư duy: Phát huy tính tư duy , kỹ năng vận dụng định lý của học sinh .
4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của thày và trò :
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ , com pa , phấn màu .
2. Học sinh: Học thuộc định lý , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến . Giải bài tập trong SGK - 111 , 112
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức - kiểm tra sĩ số lớp 9B:
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
- Giải bài tập 21 ( sgk ) - 111
3. Bài mới :
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tiết 27 : Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 27
Ngày giảng:
Luyện tập
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chứng minh , kỹ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến .
3. Tư duy: Phát huy tính tư duy , kỹ năng vận dụng định lý của học sinh .
4. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của thày và trò :
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ , com pa , phấn màu .
2. Học sinh: Học thuộc định lý , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến . Giải bài tập trong SGK - 111 , 112
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức - kiểm tra sĩ số lớp 9B:
Kiểm tra bài cũ :
Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Giải bài tập 21 ( sgk ) - 111
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1 : - GV gọi HS đọc đề bài sau đó nêu hướng làm bài .
- Theo bài ra ta cần làm gì ?
- Nhận xét gì về điểm A và B đối với (O) từ đó suy ra tâm O của đường tròn thuộc đường nào ?
- Giả sử đã dựng được ( O ; R ) thoả mãn điều kiện đề bài đ tâm O của đường tròn phải thoả mãn những điều kiện gì ?
- Từ đó ta có cách dựng như thế nào ?
- Hãy nêu từng bước dựng đường tròn tâm O thoả mãn điều kiện trên .
- GV gọi HS nêu cách dựng .
- Em hãy chứng tỏ đường tròn dựng như trên là đường tròn cần dựng thoả mãn điều kiện đề bài ?
- Bài toán có mấy nghiệm hình ? Vì sao ?
* Hoạt động 2 :
- GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Để chứng minh BC là tiếp tuyến của (O) ta phải chứng minh gì ?
- Gợi ý : chứng minh OB ^ BC tại B .
- Hãy chứng minh AC = BC sau đó xét D ACO và D BCO đi chứng minh bằng nhau . Từ đó suy ra
- GV cho HS suy nghĩ chứng minh sau đó GV chứng minh lại và chốt lại cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn .
- Để tính CO ta cần dựa vào tam giác vuông nào và biết những yếu tố gì ?
- Gợi ý : tính MO theo MB và OB sau đó tính CO theo MO và OB .
- GV gọi HS làm bài dựa theo hệ thức lượng trong tam giác vuông .
Hoạt động 3
- GV ra bài tập , HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Tứ giác OBAC có các điều kiện gì ? có thể là hình gì ? hãy dự đoán và chứng minh ?
- Gợi ý : Chứng minh OA ^ BC tại trung điểm mỗi đường đ OBAC là hình thoi .
- GV gọi HS lên bảng chứng minh sau đó nhận xét và chốt lại bài toán .
b) Gợi ý : tính MB theo D OMB biết OB = R ; OM = R/2 .
Sau đó tính BE theo D vuông OBE .
Giải bài tập 22 ( sgk - 111 )
Phân tích :
Giả sử ta đã dựng được (O ; R) thoả mãn điều kiện đề bài . Vậy ta có : d là tiếp tuyến của (O) tại A đ OA ^ d Lại có : A , B ẻ (O) đ O ẻ trung trực d’ của AB .
Cách dựng :
- Dựng trung trực d’ của AB .
- Dựng đường thẳng d’’ ^ d tại A
đ O là giao của d’ và d’’
- Dựng đường tròn tâm O
bán kính OA ta có đường
tròn cần dựng .
Chứng minh :
Theo cách dựng ta có : d’’ ^ d đ OA ^ d = A
lại có O ẻ d’ là trung trực của AB đ OA = OB = R đ B ẻ (O ; R)
Vậy đường tròn tâm O ở trên là đường tròn cần dựng .
Biện luận :
Vì d’ và d’’ chỉ cắt nhau tại 1 điểm đ O là duy nhất đ (O ; R ) là duy nhất . bài toán có một nghiệm hình .
Giải bài tập 24 ( sgk - 111 )
GT : Cho (O) , AB là dây ( O ẽ AB ) ; d(O) ^ AB
d cắt tiếp tuyến tại A ở C .
KL : a) CB là tiếp tuyến của (O)
b) R = 15 cm , AB = 24 cm . Tính OC ?
Chứng minh
a) Có OC ^ AB M
đ MA = MB
đ D AMC = D BMC
( vì MA = MB ; CM chung )
đ AC = CB
Xét D ACO và D BCO có :
CO chung ; AC = BC ;
OA = OB
đ D ACO = D BCO
đ
Vậy OB ^ CB đ CB là
tiếp tuyến của (O) tại B .
b) Có AB = 24 cm
đ MA = MB = 12 cm .
Xét D CBO có ( ) . áp dụng hệ thức lượng ta có : OB2 = MO . CO (1)
lại có : D MOB vuông tại M đ MO2 = OB2 - MB2
đ MO2 = 152 - 122 = 225 -144 = 81 đ MO = 9 cm (2)
Thay (2) vào (1) ta có : 152 = 9. CO đ CO =
Vậy CO = 25 ( cm )
Giải bài tập 25 ( sgk - 112 )
Xét tứ giác ABOC có :
OA ^ BC ( gt ) đ MA = MB
( T/c của đường kính và dây )
lại có : MO = MA ( gt )
đ Tứ giác ABOC là hình thoi
( Vì hai đường chéo vuông góc với
nhau tại trung điểm mỗi đường )
b ) (HS về nhà làm )
4. Củng cố
Nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Cách vẽ tíêp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm .
5. Hướng dẫn :
Học thuộc các dấu hiệu nhận biết , xem lại các bài tập đã chữa .
Giải tiếp bài tập 25 ( sgk - 112 ) theo gợi ý ở phần trên .
V.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Tiết 28
Ngày giảng:
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Học sinh nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ; nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn ; hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác .
2. Kỹ năng: Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước . Biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập tính toán và chứng minh . Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lô gic, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của thày và trò :
1. Giáo viên.
- Thước phân giác ( nếu có ) - Mô hình thước phân giác . Thước kẻ , com pa
2. Học sinh: Nắm chắc dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn . Biết vễ tiếp tuyến , chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập .
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy.
IV. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
Nêu hai dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
Vẽ tiếp tuyến với ( O ; R) tại điểm A ẻ (O) ; và vẽ tiếp tuyến với (O) qua điểm B ẽ (O)
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1.
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk) để rút ra nhận xét ?
- Em có thể dự đoán các góc nào bằng nhau , các đoạn thẳng nào bằng nhau ? Có thể chứng minh được không ?
- Qua ? 1 em rút ra định lý nào ?
- Hãy phát biểu định lý trong sgk .
- Vẽ hình , ghi GT , KL của định lý .
- Em hãy nêu cách chứng minh định lý
- Gợi ý – giao về nhà.
- GV gọi HS chứng minh .
- GV hướng dẫn HS thực hiện ?2( sgk )
Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước . Kẻ theo tia phân giác của thước , ta có đường kính của hình tròn . Xoay miếng gỗ làm tương tự như trên ta có đường kính thứ hai đ Giao điểm hai đường kính là tâm hình tròn .
- HS làm theo nhóm .
* Hoạt động 2 :
- GV yêu cầu HS vẽ hình ? 3 vào vở sau đó thực hiện ? 3 ( sgk )
- Để chứng minh 3 điểm D , E ,F cùng nằm trên đường tròn tâm I ta cần chứng minh gì ? ( ID = IE = IF )
- Hãy nêu cách chứng minh I cách đều D , E , F .
- Gợi ý : Chứng minh D AEI = D AFI ; DIEC = D IDC .
- Từ đó suy ra IE = ID = IF .
- GV cho HS chứng minh sau đó nhận xét .
- Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn .
* Hoạt động 3 :
- GV yêu cầu HS vẽ hình ? 4 ( sgk ) sau đó chứngminh bài toán trên .
- Nêu cách chứng minh D , E , F thuộc đường tròn tâm K .
- Hãy chứng minh KE = KF = KD .
- Để chứng minh KE = KF = KD ta dựa vào các tam giác nào ? hãy chứng minh các tam giác bằng nhau ?
1. Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau .
?1( sgk )
AB = AC ; OB = OC
;
Định lý ( sgk )
Chứng minh : SGK
? 2 ( sgk )
2. Đường tròn nội tiếp tam giác
? 3 ( sgk )
Xét D AFI và D AEI có :
; AI chung
đ D AFI =D AEI
đ IE = IF (1)
Tương tự ta cũng có :
D EIC = D DIC ( cạnh huyền , góc
nhọn )
đ IE = ID (2)
Từ (1) và (2) ta có :
IE = IF = ID đ D , E , F cùng thuộc đường tròn tâm I .
đ (I) nội tiếp D ABC , hay D ABC ngoại tiếp (I)
Nhận xét :
Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của một tam tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác , hay tam giác ngoại tiếp đường tròn .
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác
? 4 ( sgk )
Theo (gt) ta có :
AK , CK , BK là
các phân giác của các
góc A và góc ngoài B ,C
Xét D CKD và D CKE
có :
; CK chung
đ D CDK = D CEK
đ DK = KE (1)
Tương tự ta cũng chứng minh
được D BDK = D BFK
đ DK = FK (2) đ Từ (1) và (2) ta có : DK = EK = FK
đ D , E , F thuộc đường tròn tâm K .
đ (K) gọi là đường tròn bàng tiếp góc A của D ABC .
* Nhận xét ( sgk )
4. Củng cố
Phát biểu định lý về tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau .
Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác , đường tròn bàng tiếp tam giác .
Vẽ hình và ghi GT , KL của bài tập 26 ( sgk ) - Nêu cách chứng minh bài toán .
5. Hướng dẫn :
Học thuộc định lý , nắm chắc các tính chất tiếp tuyến cắt nhau . Nắm được thế nào là đường tròn nội tiếp , đường tròn bàng tiếp .
Giải bài tập 26, 27 , 28 , 29 ( sgk )
V. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- tiet 27-28.doc