I. Mục tiêu.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán.
- Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích lời giải và trình bày bài giải chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I môn Toán.
II. Chuẩn bị của thầy và trò.
- Thầy: Bảng phụ hoặc máy chiếu đa năng ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
- HS: Ôn tập chương I và chương II, làm các bài tập GV yêu cầu. Đồ dùng học tập. Bảng phụ nhóm.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy hoặc hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình.
1. Ổn định lớp.
2. Ôn tập
Hoạt động 1: Kiểm tra.
- GV nêu câu hỏi để HS nhớ lại các tính chất đã học ở bài ôn tập trước.
Hoạt động 2. Luyện tập
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 980 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 Tiết 35 : Ôn tập học kỳ i môn hình học ( tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 35
Ngày giảng:
Ôn tập học kỳ I môn hình học ( tiết 2)
I. Mục tiêu.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán.
- Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích lời giải và trình bày bài giải chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I môn Toán.
II. Chuẩn bị của thầy và trò.
- Thầy: Bảng phụ hoặc máy chiếu đa năng ghi câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu.
- HS: Ôn tập chương I và chương II, làm các bài tập GV yêu cầu. Đồ dùng học tập. Bảng phụ nhóm.
III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy hoặc hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình.
1. ổn định lớp.
2. Ôn tập
Hoạt động 1: Kiểm tra.
GV nêu câu hỏi để HS nhớ lại các tính chất đã học ở bài ôn tập trước.
Hoạt động 2. Luyện tập
Bài tập 85 tr141SBT
- GV cho HS đọc kỹ bài tập và hướng dẫn học sinh vẽ hình.
a) Chứng minh NE ^ AB.
GV lưu ý: Có thể chứng minh DAMB và DACB vuông do có trung tuyến thuộc cạnh AB bằng nửa AB
- Yêu cầu 1 HS lên trình bày chứng minh trên bảng. HS cả lớp tự ghi vào vở. Sau đó, GV sửa lại cách chứng minh trên bảng cho chính xác.
b) Chứng minh FA là tiếp tuyến của (O)
- Muốn chứng minh FA là tiếp tuyến của (O) ta cần chứng minh điều gì?
( ta cần chứng minh FA^AO)
c) Chứng minh FN là tiếp tuyến của đường tròn (B ;BA).
- Cần chứng minh điều gì ?
- tại sao Nẻ(B;BA)
- Có thể chứng minh BF là trung trực của AN ( theo định nghĩa) ịBN=BA
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R, M là một điểm tùy ý trên nửa đường tròn ( M khác A;B). Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By với nửa đường tròn.
Qua M kẻ tiếp thứ ba lần lượt cắt Ax và By tại C và D.
a) Chứng minh CD=AC+BD và éCOD=900
b) Chứng minh AC.BD=R2
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. Chứng minh EF=R
d) Tìm vị trí của M để CD có độ dài nhỏ nhất.
-GV gợi ý cho HS làm các câu a,b,c.
d) GV hỏi: M ở vị trí nào để CD có độ dài nhỏ nhất?
- CẻAx, DẻBy mà Ax như thế nào để đối với By ?
- Khoảng cách giữa Ax và By là đoạn nào?
- So sánh CD và AB . Từ đó tìm ra vị trí điểm M.
Bài 85 tr 141 SBT
DAMB có cạnh
AB là đường kính
đường tròn ngoại
Tiếp tam giác
ị DAMB vuông tại
M. Chứng minh
Tương tự có DACB
Vuông ở C.
Xét DNAB có cạnh AC^NB và BM^NA (c/m trên) ịE là trực tâm tam giác ị NE^AB ( theo tính chất ba đường cao của tam giác)
b) Tứ giác AFNE có: MA=MN (gt);
ME=MF (gt) ; AN^FE ( c/m trên)
ịTứ giác AFEN là hình thoi ( theo dấu hiệu nhận biết).
ịFA//NE ( cạnh đối hình thoi)
Có NE^AB ( c/m trên)
ịFA^AB ịFA là tiếp tuyến (O)
c)- DABN có BM vừa là trung tuyến vừa là đường cao.
(BM^AN) ị DABN cân tại B
ị BN=BA
ị BN là một bán kính của đường tròn (B;BA)
- DAFB=DNFB (ccc)
ịéFNB=éFAB=900 ị FN^ BN
ị FN là tiếp tuyến của đường tròn (B;AB)
Bài 2.
a)OC, OD là phân giác của hai góc kề bù
=> éCOD=900 ( tc)
b) Trong tam giác vuông COD có OM là đường cao.
=> CM.MD=OM2 ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Mà CM=AC; MD=BD; OM=R
=>AC.BD=R2
c) DAOM cân ( OA=OM=R) có OE là phân giác của góc ở đỉnh nên đồng thời là đường cao: OE^AM
Chứng minh tương tự OF^BM
Vậy tứ giác MEOF là hình chữ nhật vì có
éE=éO=éF=900
=> EF=OM=R ( tính chất hình chữ nhật)
d) Có CD³AB=>CD nhỏ nhất =AB
Û CD//AB có OM^AB
=> M là điểm chính giữa của cung AB
4. Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập kĩ các định nghĩa, định lí, hệ thức của chương I và chương II.
- Làm lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận, chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I
V. Rút kinh nghiệm.
File đính kèm:
- Tiet 35 on tap hoc ky I t2.doc