I.Mục tiêu
- Nắm được địng nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên thực hiện
- Giáo án, SGK, bảng phụ
2. Học sinh thực hiện
- Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC : - Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?
- Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
- Căn bậc hai của 0 là gi?
28 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1096 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu
- Nắm được địng nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC : - Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?
Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
Căn bậc hai của 0 là gi?
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?1
Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
Giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
Yêu cầu học sinh làm ?2
Gọi học sinh lên bảng sửa bài
Dựa vào bài giải mẫu giáo viên nói phép tóan tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương
Từ đó giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
Chú ý sửa sai cho học sinh, giải thích vì sao các số 64; 81; 1,21 có căn bậc hai số học là
Hoạt động 2
Giáo viên nhắc lại: Với các số a; b không âm nếu
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh họa cho kết quả đó
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ, để từ đó hình thành cho học sinh kĩ năng giải bài tập
Yêu cầu học sinh làm ?4
Hoạt động theo nhóm
Lắng nghe giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
Làm ?2 theo yêu cầu của giao viên
Một bạn lên bảng sửa bài, các bạn còn lại nhận xét
Lắng nghe giáo viên để hiwnh thành khái niệm phép khai phương
Làm ?3
Lắng nghe giáo viên nhắc lại kiến thức cũ
Lấy ví dụ minh họa cho kết qua đó
Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Làm ?4
1)Căn bậc hai số học
Định nghĩa: SGK/4
Ví dụ1:
Căn bậc hai số học của 16 là ( =4)
Chú ý
c) a,b > 0; a > b a2 > b2
?3
Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8
2)So sánh các căn bậc hai số học
Định lí
Với hai số a và b không âm ta có
Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và b) 2 và
Giải
a) 1<2 nên . Vậy 1<
b) 4<5 nên . Vậy 2<
Ví dụ 3:Tìm số x không âm biết
a) b)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Tương tự ví dụ 2, giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3 từ đó hs hình thành kĩ năng
Yêu cầu học sih làm ?5
Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Làm ?5
Giải
a) 2 = nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy x > 4
b) nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy
*Nhắc lại định nghĩa CBHSH; Định lí vừa học
Tính
Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh khá giỏi chứng minh định lí, xem như bài tập nâng cao về nhà
Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập 1;2;3;4;5/6; 7
Tiết 2 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I.Mục tiêu
- Biết cách tìm điều kiện xáx định ( hay điều kiện có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương
- Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viên thực hiện
- Giáo án, SGK, Bảng phụ
2.Học sinh thực hiện
- Tập, SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC: - Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa
- Định nghĩa giá trị tuyệt đối
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Khi dưới dấu căn là biểu thức A có chứa biến gọi là căn thức bậc hai A gọi là biểu thức lấy căn
Từ đó yêu cầu học sinh làm ?1
Hoạt Động 1
Những số nào không có căn thức bậc hai?
Giá trị của biểu thức chứa biến phụ thuộc vào đâu?
Vậy để có căn bậc hai của biểu thức A thì phải có điều kiện gì?
Giáo viên treo bảng phụ cho VD
Biểu thức A trong VD là biểu thức nào?
Gọi HS giải các bất phương trình bậc nhất để tìm điều kiện của x
Giáo viên yêu cầu học snh làm ?2
Hoạt động 2
Yêu cầu học sinh làm ?3
Phát biểu định lý
Từ yêu cầu học sinh đưa a ra khỏi trị tuyệt đối kèm theo điều kiện
Hướng dẫn học sinh chứng minh
Treo bảng phụ cho học sinh làm VD
Số thực a trong trường hợp này là bao nhiêu?
Âm hay dương?
Lắng nghe giáo viên giới thiệu biểu thức lấy căn
Làm ?1
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Tìm biểu thức A trong VD
Giải bpt bậc nhất và trả lời điều kiện của x
Làm ?2
Làm ?3
Tiếp thu định lý
Làm theo yêu cầu của giáo viên để chứng minh định lý
Làm VD mà giáo viên cho
1Căn thức bậc hai
có nghĩa
VD Với giá trị của x thì các căn thức sau có nghĩa
a) có nghĩa 2x – 1 0
Vậy với thì có nghĩa
b) có nghĩa
Vậy với thì có nghĩa
2)Hằng đẳng thức
Định lý : Với mọi số a thì
VD vì
vì
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Không cần tính giá trị của hãy cho biết nó âm hay dương?
Định lý trên vẫn đúng với trường hợp A là một biểu thức
Vì biểu thức chứa biến có giá trị dương hay âm phụ thuộc vào giá trị của biến do đó khi bỏ trị tuyệt đối phải xét 2 trường hợp
Trả lời câu hỏi của giáo viên
So sánh với 1
Lắng nghe giáo viên, tiếp thu trường hợp thứ hai của định lý
Chú ý: Với A là một biểu thức, ta có:
VD
*Cũng cố
Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa
a) ; b) ; c) ; d)
e)
Để biểu thức trong dấu căn có nghĩa thì ta cần có điều kiện gì?
Để có nghĩa thì sao?
Tại sao? Nếu a -1 0 được hay không?
a) có nghĩa
b) có nghĩa
c) luôn có nghĩa vì a2 + 1 >0
d) có nghĩa
e) có nghĩa
*Dặn dò về nhà học bài và làm bài 7; 8; 9; 10/10; chuẩn bị bài luyện tập
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Vận dụng thành thạo hằng đẳng thức
- Biết tìm điều kiện để căn thức bậc hai tồn tại
- Rèn kỹ năng bỏ dấu giá trị tuyệt đối
II. Đồ dùng dạy học
1.Giáo viện thực hiện
- Giáo án; SGK; bảng phụ
2.Học sinh thực hiện
- Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC: -Làm bài 8/10
Làm bài 9/11
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Gọi học sinh làm bài 11/11
Thực hiện thứ tự các phép tóan: khai phương, nhân hay chia tiếp đến công hay trừ từ trái sang phải
Dùng hằng đẳng thức
Viết 81 về dạng bình phương?
Từ đó áp dụng là c
Một biểu thức duới dấu căn có nghĩa khi nào?
có nghĩa khi nào?
Để tìm đuợc điều kiện của x tiếp theo ta phải làm thế nào?
KHi chia hai với của một bpt cho một số âm ta phải làm gì?
Căn thức trong trường hợp này có gì đặc biệt?
Để rút gọn biểu thức ta phải làm gì đầu tiên?
a2 đưa ra khỏi căn là gì? Vì sao?
Áp dụng hằng đẳng thức
25a2 đưa về dạng bình phương là gì?
Có nhận xét gì về dấu của 3a2. Tại sao?
với a < 0 khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối?
Gọi học sinh viết hằng đẳng thức A2 – B2
Theo định nghĩa CBHSH thì ()2 = a do đó mọi số không âm đều viết được dưới dạng bình phương của một số
Viết số 3 dưới dạng bình phương?
Viết x dưới dạng bình phương
A cần có điều kiện gì? Tại sao?
Hoạt động dạy và học
Bài 11/11
a)
b)
c)
d)
Bài 12/11: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
a) có nghịa khi
b) có nghĩa khi
c) có nghỉa khi
d) có nghĩa với mọi x thuộc R
Bài 13/11: Rút gọn các biểu thức sau
a) với a < 0
b) với
c)
d) với a < 0
Bài 14:Phân tích thành nhân tử
a) x2 – 3 = x2 - =
b)
c)
d)
Ghi bảng
Gọi học sinh giải phương trình đã cho như thế nào?
Ngoài cách bạn vừa nêu ta còn có thể giải phương trình đó bằng cáh nào khác không?
Ta có thể đưa phương trình đã cho về phương trình tích như thế nào?
Từ đó yêu cầu học sinh giải bằng hai cách
Phương trình đề bài cho có dạng hằng đẳng thức nào?
Yêu cầu học sinh đưa về dạng bình phương của một hiệu
Bài 15/11: Giải các phương trình sau
a)
Cách 1:
Cách 2:
hoặc
b)
* Cũng cố : Rút kinh nghiệm về: - Kỹ năng vận dụng kiến thức
- Kỹ năng tính toán
- Phương pháp trình bày bài toán
* Dặn dò : Về nhà xem lại các bài đã sữa, làm các bài còn lại.
Tiết 4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Nắm đuợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tóan và biến đổi biểu thức
II. Đồ dung dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập ghi, SGK
III. Hoạt động dạy và học
KTBC : - Xác định giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa
a) b) c)
-Tính a) b)với x < -2 c) d)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Tính và
Tổng quát thành công thức?
Chứng minh một đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta biến đổi vế trái?
Biến đổi vế phải và so sánh hai vế.
Hoạt động 2
Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Gọi học sinh phát biểu quy tắc khai phương một tích
Yêu cầu học sinh làm các VD
Yêu cầu học sinh làm ?2
gọi là nhân hai căn thức bậc hai
Vậy
Yêu cầu học sinh phát biểu quy tắc
Làm VD
Yêu cầu học sinh làm ?3
Từ hai quy tắc trên ta có thể phát biểu một cách tổng quát như thế nào?
Hoạt động theo nhóm
Từ đó viết dạng tổng quát của định lý
Làm theo hướng dẫn của giáo viên
Chứng minh định lý
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Phát biểu quy tắc
Làm VD
Làm ?2
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD
Làm ?3
Phát biểu tổng quát cả hai quy tắc vừa học
1)Định lý
Với hai số a và b không âm, ta có
Chứng minh
Ta có xác định
Ta có
Vây là căn bậv hai số học của a.b Hay
Chú ý định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm
2)Áp dụng
a)Quy tắc khai phương một tích
SGK/13
VD
= 7.1,2.5 =42
= 9.2.10 = 180
b)Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
SGK/15
VD
Chú ý :A; B không âm
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Yêu cầu học sinh làm VD
Trong trường hợp thì bằng gì?
Chú ý hướng dẫn học sinh cách trình bày
Tronbg trường hợp câu b bằng gì?
Ngoài cách ta vừa thực hiện còn cách nào khác?
Gọi học sinh trình bày
Yêu cầu học sinh làm ?4
Làm ví dụ
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm ?4
VD Rút gọc các biểu thức sau
a) với
b)
Luyện tập: 1) Tính ;
;
;
2)Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : với x =
Dặn dò: Về nhà học bài và làm các bài tập 17; 18; 19; 20; 21/15
Tiết 5 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Biết khai phương căn bậc hai của một tích và thực hiện nhân các căn thức bậc hai
- Rèn kỹ năng tính toán
II. Đồ dùng dạy học
1)Giáo viên thực hiện
Giáo án; SGK; bảng phụ
2)Học sinh thực hiện : Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC : -Phát biểu qui tắc khai phương một tích. Tính
-Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai. Tính
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Cho học sinh nhận dạng của phép tính
Ta có thể dùng hằng đẳng thức nào?
Các biểu thức đã cho gồm các phép tính nào?
Hướng dẫn học sinh nhìn ra cách áp dụng hằng đẳng thức a2 – b2
Biểu thức dưới dấu căn có dạng hằng đẳng thức nào?
Ta dùng hằng đẳng thức để phân tích thành tích rồi áp dụng khai phương
Chứng minh đẳng thức ta có bao nhiêu cách?
Ta dùng hằng đẳng thức nào để biến đổi?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Hai số nghịch đảo là hai số như thế nào?
Từ đó để chứng minh và là hai số nghịch đảo ta phải là sao?
Từ đó em nào có thể khái quát bài tóan vừa làm thành công thức?
Ngòai cách chứng minh như thế ta còn cách chứng minh nào không?
Hướng dẫn học sinh các cách chứng minh khác
Có nhận xét gì về căn thức trong đề bài?
Đưa về hằng đẳng thức nào?
Nhận xét gì về biểu thức ?
Từ đó đưa khỏi trị tuyệt đối như thế nào?
Gọi học sinh lên bảng thực hiện, thay giá trị của x vào biểu thức vừa rút gọn
Bài 22/15 Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính
a)
b)
c)
d)
Bài 23/15 Chứng minh
a)
Vế trái =
b) và là hai số nghịch đảo
Ta có
. =
Vậy và là haio số nghịch đảo
Bài 24/15 Rút gọn và tìm giá trị (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
a) tại x =
Ta có
Thay x = vào
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Có nhận xét gì về biểu thức đề bài cho?
Ta rút gọn bằn cách nào?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Thay giá trị của x và y vào biểu thức vừa rút gọn
Chú ý làm tròn giá trị của biểu thức đến 3 chữ số thập phân
Trong đề bài số nào có thể đưa ra khỏi căn?
Ta có thể làm gì tiếp theo?
Gọi học sinh trình bày
Câu b ta có thể làm giống câu a không?
Đối với câu b ta làm gì?
Câu c ta có thể làm giống câu b, gọi học sinh lên bảng trình bày
Câu d ta có thể đưa những gì ra khỏi dấu can?
Từ đó đưa bài tóan vuề dạng tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối đã học ở lớp 8
b) tại a = -2; b = -
Ta có
Thay a = -2; b = - vào
Bài 25/16 Tìm x biết
b)
c)
d)
* Dặn dò : Về nhà xem lại các dạng bài tập đã sửa, đọc trước bài lien hệ giữa phép chia và phép khai phương
Tiết 6 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I.Mục tiêu
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về lien hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Có kĩ năng dung các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án; SGK; bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC : Tính
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Chia nhóm cho học sinh hoạt động ?1
Phát biểu định lý
Chứng minh bằng cách biến đổi hai vế
Dùng tính chất a2 = b2
a =b để suy ra điều cần chứng minh
Tại sao b phải là số dương mà không là số không âm?
Hoạt động 2
Từ định lý trên ta suy ra được hai quy tắc
Tính là khai phương căn bậc hai của một thương
Vậy theo định lý ta khai phương như thế nào?
Xác định biểu thức A và B?
Áp dụng quy tắc thực hiện phép tính
Gọi học sinh làm VD
Chú ý rèn cho học sinh kĩ năng giải bài tập
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2
Khi viết là ta thực hiện phép tính gì?
Vậy muốn chia cho ta làm thế nào?
Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Hoạt động theo nhóm
Lắng nghe giáo viên
Theo dõi giáo viên hướng dẫn chứng minh định lý
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Hình thành quy tắc khai phương một thương
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD
Làm ?2
1) Định lý
Nếu thì
Chứng minh
Ta có và xác định
Do đó
Vậy với
2) Áp dụng
a) Quy tắc khai phương một thương
SGK/18
Tổng quát
với
VD Tính
a)
b)
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai
SGK/18
Tổng quát
với
VD Tính
a)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Yêu cầu học sinh làm VD
Xác định biểu thức A; B rồi áp dụng quy tắc
Quy tắc này áp dụng cho trường hợp biểu thức bị chia và biểu thức chia thế nào?
(Là căn bậc hai của số không chính phương)
Yêu cầu học sinh làm ?3
Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?4
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Hình hành quy tắc chia hai căn thức bậc hai
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Làm ?3
Làm ?4
b)
c)
d)
*Luyện tập
Bài 28 Tính
a) b) c)
Bài 29/19
a) b) d)
a) ; b)
c)
2a) ; b)
d)
Dặn dò : Về nhà học bài và làm các bài 30; 31/19
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Học sinh biết khai phương căn bậc hai của một thương và thực hiện phép chia hai căn thức bậc hai
- Biết phối hợp các phép tính cộng trừ nhân chia căn thức bậc hai
- Rèn kỹ năng tính hợp lý
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiện :
Giáo án; SGK; bảng phụ
Học sinh thực hiện :
Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC: - Làm bài 30/19
Làm bài 31/19
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Bài 32
a) b)
c) d)
Đối với câu a bài 32 trước khi khai phương ta phải làm gì?
Câu b có gì đặc biệt? Ta phải làm sao?
Gọi học sinh lên bảng trình bày câu a; b
Ta phải sử dụng hằng đẳng thức nào để giải câu c; d?
Gọi học sinh lên bảng trình bày câu c; d
Bài 33; Giải phương trình
a)
b)
c)
d)
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày, ac và bd
Bài 3/19
a) c)
d)
Chú ý điều kiện
Nhắc lại quy tắc bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Bài 32
a)
b)
c)
d)
a)
b)
c)
d)
a)
c)
d)
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Bài 35: Tìm x
a)
b)
Ta có thể đưa căn thức nàora khỏi dấu căn?
Khi đó phương trình ta co là phương trình dạng gì mà ta đã học?
Để giải phương trình dạng này ta phải làm thế nào?
Câu b có giống câu a không?
Căn thức trong câu b có dạng gì?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Bài 36: Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
a)
b)
c) và
d)
a)
Ta có
Hoặc
b)
Ta có
Hoặc
Đúng
Sai vì vế phải không có nghĩa
Đúng, có them ý nghĩa để ước lượng gần đúng giá trị
Đúng, do chia hai vế của bpt cho cùng một số dương và không đổi chiều bpt đó
Dăn dò: Về nhà xem lại các bài tóan đã sửa, đọc truớc bài Bảng Căn Bậc Hai, chuẩn bị bảng căn bậc hai
Tiết 8 BẢNG CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu
- Biết dùng bảng căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi đơn giản để khai phương
- Làm quen với thuật toán khai phương
II. Đồ dùng dạy học
1) Giáo viên thực hiện
- Giáo án; SGK; bảng phụ; bảng căn bậc hai
2) Học sinh thực hiện
-Tập; SGK; bảng căn bậv hai
III.Các hoạt động dạy học
KTBC Tính
Rút gọn
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Giáo viên giới thiệu bảng
Giáo viên hướng dẫn cách sử dụng bảng căn bậc hai
Tìm ở cột dọc có chữ N
Số 5,6 và cột ngang số 2
Từ đó chiếu 2 đường vuông góc
Giao điểm là số cần tìm
Số a = ?
So sanh a với 100?
Vì a > 100 nên ta phân tích
584=5,84.100
Yêu cầu học sinh làm ?1
Ta cần tìm căn bậc hai của số nào?
Để có kết quả cuối cùng ta làm thế nào?
Phân tích số 6130
6130 bằng 100 nhân bao nhiêu?
Từ đó gọi học sinh thực hiện
Yêu cầu học sinh làm ?2
Trường hợp a<1 thì sao?
100 = 102 nên số lớn hơn 100 ta phân tích thành tích có mặt số 100 làm thừa số
Số bé hơn 1 ta phân tích tyhành tích như thế nào?
Tại sao?
Yêu cầu học sinh làm VD
Làm ?3
Lắng nghe giáo viên giới thiệu bảng
Lắng nghe giáo viên hướng dẫn từ đó hình thành cách tra bảng
Tìm
Trả lời kết quả
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm ?1
Tính căn bậc hai của 100
Trả lời kết quả cuối cùng
Phân tích số 6130
Trả lời kết quả
Làm ?2
Lắng nghe giáo viên để tìm ra cách khai căn đồi với số bé hơn 1
Làm VD
Làm ?3
1. Giới thiệu bảng
SGK/20
2. Cách dung bảng
a)Trường hợp số lấy căn lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 (1<a<100)
VD1 Tìm
Giao điểm của dòng mang số 5,6 và cột mang số 2 là kết quả phải tìm
Ta có
VD2 tìm
Ta có
Giao điểm của dòng mang số 5,8 và cột mang số 4 là số cần tìm rồi nhân với 10 ta được kết quả
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100
VD3
Tìm
Ta có =10=78,29
c)Trường hợp số lấy căn nhỏ hơn 1 ( a<1 )
VD Tìm
Ta có 0,552=55,2.0,01
Nên
Vậy
Dặn dò : Về nhà xem lại cách tra bảng, thực hang cách tra bảng trong tất cả các truờng hợp, đọc truớc bài Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Tiết 9- 10 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI .LUYEN TAP
I.Mục tiêu
- Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngòai dâu căn
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiện
Giáo án; SGK; bảng phụ
Học sinh thực hiện
Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học trên lớp
KTBC: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) với
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Yêu cầu học sinh làm nhóm ?1
Khai phương tích sau
Phân tích 6.200 thành tích trong đó có các thừa số là số chính phương?
Trong tích 3.22.102 có bao nhiêu thừa số?
Thừa số nào có thể khai phuơng được?
Trong VD trên ta đã đưa thừa số từ đâu đến đâu?
Phép biến đổi như thế gọi là đưa một thừa sốra ngoài dấu căn
Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dâu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Yêu cầu học sinh làm ?2
Yêu cầu học sinh làm VD
Yêu cầu học sinh làm ?3
Thừa số muốn đưa ra ngoài dấu căn phải có dạng như thế nào?
Hoạt động 2
Nếu viết ngược lại ta có
Có nhận xét gì về thừa số 2 đứng trước dấu căn?
Thừa số 2 vào trong dấu căn như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm VD
Nếu ta viết thì các biểu thức này có bằng nhau không?
Hoạt động theo nhóm ?1
Theo dõi đề bài
Làm theo yêu cầu của giáo viên
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Hình thành cách đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
Làm ?2
Làm VD
Làm ?3
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Hình thành cách đưa một thừa số vào dấu căn
Làm VD
Trả lời câu hỏi của giáo viên
1) Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
VD Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a)
b)
c)
Giải
Tổng quát
Ví dụ: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
2) Đưa một thừa số vào trong dấu căn
Tổng quát
VD Đưa thừa số vào trong dấu căn
a)
b)
c)
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Ta chỉ đưa gì vào trong dấu căn?
Phép tính cộng trừ căn thức chỉ làm được khi nào?
Dùng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn để đưa về căn thức đồng dạng
Yêu cầu học sinh làm ?4
Để so sánh và ta phải làm gì?
Tại sao không đưa vào mà đưa ra?
Ta còn cách nào khác hay không?
Vì
Lắng nghe giáo viên để biết khi nào sử dụng các phép toán phù hợp
Làm ?4
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
So sánh và bằng cách đưa rangoài dấu căn
d)
VD: So sánh
a) và
Ta có
Vì nên
b) So sánh và
Ta có
Vì nên
Luyện tập
Bài 1/25
Bài 2/25
Dặn dò : Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại
Tiết 11 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (tt) .
I.Mục tiêu
- Học sinh nắm được quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Học sinh phân biệt và vận dụng được hai quy tắc này
- Biết áp dụng để thực hiện phép tính cộng trừ các căn thức bậc hai
II. Đồ dùng dạy học
Giáo viên thực hiệin
-Gáio án; SGK; bảng phụ
2) Học sinh thực hiện
- Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Thực hiện phép tính sau
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
Cho và có nhận xét gì về các số ở trong dấu căn
Biến đổi đưa về căn số nguyên được không?
Cho học sinh làm VD1
Số 3 có phải là số chính phương không?
Yêu cầu học sinh làm ?1
VD2 số 2 có phải là số chính phương không?
Để đưa số 3 ra ngoài thì ta phải làm gì?
Trường hợp cho đây là các phép toán gì?
Từ đó ta phải làm cho mẫu không còn dấu căn như thế nào?
Trường hợp mẫu là một tổng hoặc một hiệu ta phải làm sao?
A2 – B2 = ?
Giải thích lượng liên hiệp
Cho VD câu b
Có nhận xét gì về mẫu của đề bài?
Lượng liên hiệp trong bài này là gi?
Hướng dẫn học sinh làm bài
Tương tữ đối với câu c
Gọi học sinh tìm lượng liên hiệp.
Trả lời các câu hỏi của giáo viên
Làm VD1
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Làm ?1
Làm VD 2
Suy nghĩ cách viết số 3 về dạng số chính phương
Làm VD3 ; phân tích số 50 về dạng tích
Trả lời câu hỏi của giáo viên
Hình thành phương pháp khử mẫu
Nhận xét và trả lời câu hỏi cho giáo viên
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên
Lắng nghe để tiếp thu khái niệm lương liên hiệp
Quan sát đề bài và trả lời câu hỏi của giáo viên
Làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên
1) Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Tổng quát
VD Khử mẩu của biểu thức lấy căn
2)Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ: trục căn thức ở mẫu
a)
b)
c)
Tổng quát
a) Với các biểu thức A, B, B>0
b) Với các biểu thứcA,B,C
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Chú ý sửa sai cho học sinh, rèn kĩ năng trục căn thức ở mẫu
Từ ba ví dụ chúng ta vừa làm bạn nào có thể rút ra các công thức tổng quát tương ứng với từng ví dụ?
Gọi học sinh trả lời
Yêu cầu học sinh làm ?2
Một bạn lên bảng trình bày
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của giáo viên
Nêu dạng tổng quát của các truờng hợp trục căn thức ở mẫu
Làm ?2
c) Với các biểu thức A, B, C mà
* Luyện tập
Bài 48/29
Bài 50/30
*Dặn dò : Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại
Tiết 12 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu
- Học sinh biết vận dụng các phép biến đổi đã học để thực hiện các phép tính có chứa căn bậc hai
- Rèn kỹ năng tính toán, tính chính xác, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học
1) Giáo viên thực hiện
- Giáo án; SGK: bảng phụ
2) Học sinh thực hiện
- Tập; SGK
III.Các hoạt động dạy học
KTBC: Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Trục căn thức ở mẫu
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Bài 53/30
Thu gọn các biểu thức dưới dấu căn
Biểu thức nào trong dấu căn có thể đưa ra khỏi căn? Tại sao?
Khi khai căn biểu thức đưa ra khỏi dấu căn phải có gì?
Ta đã biết biểu thức khai căn là âm hay dương chưa?
Như thế khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta phải có bao nhi6ẹu trường hợp?
Đối với trường hợp không khai căn được ta làm thế nào?
Bài 54/30: Rút gọn các biểu thức sau
; ;
Giáo viên hỏi cách làm bài tóan dạng bài 54?
Ngoài cách các em vừa nêu còn cách nào khác?
Cho học sinh suy nghĩ, giáo vein có thể gợi ý
Sau đó gọi học sinh lên bảng trình bày bài tóan với cả hai cách
Sauk hi sửa bài xong giáo viên có thể hỏi theo các em ta nên làm cách nào?
Từ đây đối với những bài tóan có thể phân tích thành nhân tử để rút gọn ta có thể phân tích thành nhân tử truớc
Bài 55/30: phân tích thành nhân tử
a)
b)
Bài 53/30
c)
c)
d)
Bài 54/30
Bài 55/30
a)
Hoạt động dạy và học
Ghi bảng
Có bao nhiêu cách phân tích đa thức thành nhân tử đã học ở lớp 8?
Trong trường họp này ta áp dụng phương pháp nào?
Biểu thức đề bài cho có gì có thể khai căn?
Từ biều thức đã khai căn ta phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nào?
Ta còn có thể phấn tích thành nhân tử được không?
Bài 56/30 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
a)
b)
Để sắp xếp được theo thứ tữ tăng dần đầu tiên ta phải làm gi?
Muốn so sánh đuợc các căn thức đã cho ta phải làm gi?
Gọihọc sinh lên bảng trình bày
Bài 57/30
khi x bằng
A) 1 B) 3 C) 9 D) 81
Có thể phân tích chỗ d6ẽ nhầm lẫm cho học sinh
A)
B)
C)
b)
Bài 56/30
a) Ta có
Vì
b) Ta có
Vì
Bài 57/30
File đính kèm:
- toan dai so 9.doc