Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 36

I MỤC TIÊU:

- Kiến thức: H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1 sgk 64

- Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'.c'

 - Biết vận dụng vào bài tập

 -Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN

 GV: tranh vẽ ,phiếu học tập

HS: ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ,đlý PiTaGo

III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:

Gợi mở + Vấn đáp

Thầy tổ chức – Trò hoạt động

 

doc116 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 36, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Ngày soạn: 9- 2007 Ngày giảng: 9- 2007 Chương I: hệ thức lượng Trong tam giác vuông Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu: - Kiến thức: H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1 sgk 64 - Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'.c' - Biết vận dụng vào bài tập -Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập II. Phương tiện thực hiện GV: tranh vẽ ,phiếu học tập HS: ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ,đlý PiTaGo III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: Hoạt động 1: (5'): G/v đặt vấn đề vào chương và bài (lớp 8 đã học tam giác đồng dạng, một trong những ứng dụng của tam giác đồng dạng là "hệ thức lượng trong tam giác vuông"... Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 2: (16') I hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền g/v vẽ giới thiệu các ký hiệu H/s vẽ vào vở ,đọc đlí 1 nêu giả thiết kết luận G hướng dẫn c/m để có b2=a.b' AC2=BC.HC Tìm 2 tam giác đồng dạng để có tỉ số đó? H/s áp dụng định lý làm vdụ 1,2 Từ kết quả trên có thể c/m định lý Pi ta go mà các em thừa nhận ở lớp 7 Hoạt động3: (12') II Một số hệ thức liên quan đến đường cao - H/s đọc đlý 2 (sgk), vẽ hình ,ghi gt,kl - Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm c/m - Gọi 1hs trình bầy G hướng dẫn h/s thực hành bài áp dụng vdụ 2 I Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Cho tam giác vuông ABC vuông taị A 1, Định lí 1 (sgk) gt DABC vuông tại A AH^BC kl b2=ab' c2=ac' 2, Chứng minh: Xét DAHC vàD BAC có éH=éA =1v vàéC chung DAHC~D BAC(g g) AC2=BC.HC b2=a.b' cmtt c2= a.c' 3,áp dụng: -vd1(sgk) c/m a2=b2+c2 -vd2 bài 2(sgk68) Tìm x,y? II Một số hệ thức liên quan đến đường cao 1, Định lý 2 (sgk) D ABC vuôngtại A, AH^BC có h2=b'.c' 2, C/m (sgk) Xét D HBA và D HAC ( Cùng phụ góc B) Suy ra D HBA ~ D HAC 3, Ap dụng: vd2(sgk) DADCvuông tại D ,DB^AC DB2=AB.BCBC= BC==3,375 (m) Mà AC=BC+AB=3,375+1,5 AC=4,875(m) D. Củng cố: -H phát biểu định lý 1,2 -Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý -Giải bài tập 1(sgk) (x+ y )2 = 62 + 82 x+ y = 10 62 =x. ( x+ y ) (đ/l 1 ) x = 3,6 82 = y (x + y ) y = 6,4 E. Hướng dẫn về nhà (2'): - Học thuộc đlý. -Bài tập 4,6 (sgk) - Ôn cách tính diện tích tam giác vuông. Tuần: 2 Ngày soạn: 9- 2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (T2) I. Mục tiêu: -củng cố đl1,2,nắm vững đl3,4 hiểu c/m và thuộc công thức -biết vận dụng các công thứcđể giải bài tập II. Phương tiện thực hiện GV:+ Thước, compa, bảng phụ ghi sẵnđl3,4 ,bài tập,bảng tổng hợp về các hệ thửctong tam giác vuông HS:+ Thước, compa, bảng nhóm, III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (10’) Kiểm tra và chữa bài tập H/s1:- phát biểu đl 1,2 -Nêu cách tính x,y trong hình vẽ và trình bầy Tính AH, và có nhận xét gì? Kiểm tra nhận xét ah = b.c C.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 2: (12') Định lý 3 - Học sinh đọc định lý 3, SGK, vẽ hình, ghi gt, kl? - Nx hệ thức có gì đặc biệt, GV gợi ý a.h = b.c SDABC = SDABC Có cách CM nào khác? - H giải BT ?2 AC. AB = BC. AH D ABC ~ D HBA H đọc lời giải ?2 GV cho h/s làm bài tập (Hình vẽ đưa trên bảng phụ ) Tính x và y Gọi H/ s lên bảng trình bày? Hoạt động 3 (12') - H đọc định lý, vẽ hình, ghi gt, kl GV hướng dẫn: GV yêu cầu H trình bày miệng cách c/m định lý 4 HS ghi c/m định lý. I. Định lý 3 1, Định lý: (Sgk) a.h = b.c 2, Chứng minh. SDABC = a.h = b.c ?2. Xét D ABC và D HBA chung D ABC ~ D HBA( g- g ) AC. AB = BC. AH 3, Ví dụ Ta có: Mà xy = 3.4 ( Định lý 3) x = = 2,4 II, Định lý 4: 1, Định lý(Sgk) 2, Chứng minh: (Sgk) 3, Vídụ: VD 3 (Sgk) ị h2 = Hoạt động 4: D. Củng cố: -H phát biểu định lý 3, 4 -Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý + Làm BT theo nhóm a E. Hướng dẫn về nhà (2'): - Học thuộc đlý. -Bài tập 7, 9 (SGK) - Ôn cách tính diện tích tam giác vuông. Tuần: 3 Ngày soạn: - 9- 2007 Ngày giảng: - 9- 2007 Tiết 3: Luyện tập I. Mục tiêu: + h/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình + rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng tư duy ,phân tich bài toán II. Phương tiện thực hiện G: bảng phụ ,bài giải mẫu,thước kẻ H: học thuộc lý thuyết , bài làm ở nhà, bảng nhóm ,thước III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động 1: (7’) Kiểm tra và chữa bài tập Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản gọi H1,H2 giải bài tâp. tìm x,y hình vẽ , phát biểu đl vận dụng trong bài tập vì sao DABC là tam giác vuông? áp dụng hệ thức nào để c/m x= Hoạt động 2: (33) II. Luyện tập H/s hoạt động theo nhóm BT 8b, c. GV kiểm tra các nhóm Gọi đại diện trình bày. HS trình bày vào vở. GV hướng dẫn Để cm D DIL cân ta c/m điều gì? Muốn DI = DL 2 D nào bằng nhau? Hãy c/m? c/m = ? Thay DL = DI có ? Giải thích vì sao có đpcm? I, Kiểm tra và chữa bài tập 1, H1: y= ; x= H2 : x= ; y= 2, chữa bài 8 (sgk69) x= II. Luyện tập 1, Bài tập số 8 b,c 8b Dv ABC có BH = HC AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền AH = BH = CH = x = 2. Dv ABH có AB2 = BH2 + AH2 = 8 y = 8c Dv MNP có MH2 = HN.HP 122 = 6.x x = y2 = 122 + 92 = 225 y = 15. 2, bài tập số 9(sgk69) gt hv ABCD,Iẻ AB DI ầ CB = K DL^DI (LẻB C) kl a, DDIK cân b, không đổi a, + Dv AID và D v CLD có A = C = 1v (gt) AD = CD (cạnh h vuông) (cùng phụ ) Lại có D AID = D CKD (gcg) DI = DL D DIL cân tại D b, Xét Dv DKL có DC ^ KL (gt) áp dụng hệ thức thay DL = DI Thấy khi I thay đổi trên AB thì DC không đổi không đổi (đpcm) D. Củng cố: -H phát biểu định lý 3, 4 -Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý E. Hướng dẫn về nhà (2'): Hướng dẫn về nhà: + Hoàn thiện các BT, giải thêm BT. + Ôn các hệ thức. + Giải thêm BT 11, 13, 15 SBT (91) Tuần: 3 Ngày soạn: 9- 2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 5, 6: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1) I. Mục tiêu: HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc mà không phụ thuộc vào từng Dv có 1 góc bằng . HS tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 II. Phương tiện thực hiện H: Ôn lại cách viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2D đồng dạng và các dụng cụ. G: Bảng phụ ghi công thức Đ/n tỉ số lượng giác. III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút) Cho D v ABC và D v A'B'C' có + Có kết luận gì quan hệ 2D? + Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. GV đặt vấn đề: Trong Dv có 4 tỉ số giữa các cạnh, nếu biết tỉ số độ dài của 2 cạnh thì có biết được độ lớn của các góc nhọn không? Chúng ta học bài hôm nay. Hoạt động II: I. Mở đầu (20 phút) Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản GV giới thiệu c/m a, = 450 = 600 GV nhận xét - Các tỉ số phụ thuộc vào độ lớn góc và ngược lại, ta gọi các tỉ số đó là tỉ số lượng giác của góc nhọn. - HS đọc định nghĩa SGK - Viết tỉ số lượng giác của - Căn cứ vào Đ/n tại sao + Tỉ số lượng giác của góc nhọn là số dương? + So sánh sin, cos với 1 Hoạt động II (15 phút) II. Luyện tập Hãy nêu cách tính? I. Khái niệm tỉ số của một góc nhọn. 1, Mở đầu. * Cho Dv ABC có , xét AC gọi cạnh đối AB cạnh kề BC cạnh huyền. * Trong Dv các tỉ số giữa các cạnh đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. VD: ?1 a) = 450 D ABC vuông cân tại A AB = AC Ngược lại: Nếu AB = AC D ABC vuông cân tại A = 450 b) = 600 = 300 ( Định lý trong tam giác vuông có góc bằng 300 ) BC = 2 AB Cho AB = a BC = 2a AC = Ngược lại: D AMB đều = 600 2, Định nghĩa: (SGK) Kề Huyền Đối Huyền Sin = cos = Kề Đối Đối Kề tg = cotg = VD: ?2 ; ; ; 3, Nhận xét: (Sgk) + Tỉ số lượng giác góc nhọn là số dương. + cos , sin <1 II. Luyện tập 1, Ví dụ1: Tính sin 450, cos 450, tang 450, cotg 450 sin 450 = cos 450 = tg 450 = 1 cotg 450 = 1 2, Ví dụ 2: Tính sin 600, cos 600, tg 600, cotg600 sin 600 = cos600 = tg 600 = cotg 600 = D. Củng cố: Viết tỉ số lượng giác của góc N Cách thuộc Đ/n dễ nhớ Sử dụng đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn để c/m: a) b) c) d) E. Hướng dẫn về nhà (2'): BTVN: + Thuộc Đ/n + BT 10, 11 (SGK 76) 21, 22, 23 (SBT 92) Tuần: 4 Ngày soạn: 9- 2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 6: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiếp) I. Mục tiêu: + Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. + Tính được tỉ số lượng giác góc 300, 450, 600 liên hệ tỉ số của 2 góc phụ nhau. + Biết dựng góc khi biết tỉ số lượng giác. + Vận dụng được vào các bài tập. II. Phương tiện thực hiện G: - Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, VD3, VD4. - Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt. - Thước, compa H: - Ôn Đ/n, dụng cụ học tập. III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động I,: KT và chữa BT (10 phút) H - Đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn? - Chữa bài tập 11 Tính sin A, cos A, tg A, cotg A sin B, cos B, tg B, cotg B Hoạt động của thầy- trò Kiến thức cơ bản Hoạt động II: (12 phút) - GV đặt vấn đề biết góc tính được tỉ số lượng giác của góc nhọn ngược lại? Giả sử ta đã dựng được (tg = ) Hãy nêu cách dựng. HS dựng vào vở. Hoạt động nhóm BT ?3 - Nêu cách dựng H đọc Sgk Hoạt động: III (13 phút) Hoạt động nhóm BT ?4 cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau? - Góc 300 phụ nhau với góc nào? - Dựa vào Kq VD2 tính 1, Biết tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có thể dựng được góc nhọn đó. VD3: Dựng biết tg = + Góc xOy = 1 v + Trên tia Ox, lấy điểm A (OA = 2) Trên tia Oy, lấy điểm B (OB = 3) Nối AB có góc OBA = * Cách dựng: * C/m tg = tg OBA = VD4: dựng sao cho sin = 0,5 ?3 Trên tia Oy lấy OM = 1 Vẽ cung tròn ( M; 2 ) cung này cắt O x tại N Nối MN, góc ONM là góc β cần dựng C/m : Chú ý: sin = sin hoặc cos = cos tg = tg cotg = cotg 2, Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau a, ĐL: (Sgk) ?4 Định lý: nếu + = 900 thì: sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg b, VD: + Kq BT 11 (Sgk) + VD5 Kq VD1 sin 450 = cos 450 = tg450 = cotg 450 = 1 + VD6 Tính tỉ số lượng giác góc 300 + Lập bảng tỉ số lượng giác góc đặc biệt 300, 450, 600. + VD7 (SGK) có cos 600 = Chú ý: Khi viết tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác, ta bỏ ký hiệu “ ” đi. Chẳng hạn, viết sinA thay cho D. Củng cố: + Định nghĩa, định lý. + BT : Cho tam giác nhọn ABC có BC= a; CA = b; AB = c. Chứng minh rằng: Bài giải: Kẻ đường cao AD, AD = d C/ m tương tự: (Kẻ đường cao từ điểm B đến AC) Từ (3); (4) (đpcm) E. Hướng dẫn về nhà (2'): + Học thuộc Đ/n, ĐL, ghi nhớ tỉ số lượng giác góc đặc biệt. + Giải BT 12, 13, 14, 15 (Sgk 76, 77). Tuần: 4 Ngày soạn: 9- 2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 7: luyện tập I. Mục tiêu: +củng cố về các tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau +rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác + vận dụng được các kiến thức để giải bài tập II. Phương tiện thực hiện gv: bảng phụghi câu hỏi ,bài tập h/s: đồ dùng học tập,,bảng nhóm III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 1:(10') I kiểm tra và chữa bài tập H1: - Đn tỉ số lượng giác của góc nhọn - áp dụng chữa BT 13d H2: + Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. + Chữa BT 12. sin600, cos 750, sin 52030', cotg820, tg72018' Học sinh dưới lớp cùng làm, nhận xét. GV chốt lại cách làm bài tập trên. Hoạt động 2: (30') + H nêu hướng làm. Đổi 0,6 = + Dựng: góc xOy = 1V A ẻOy / OA = 3 đv Vẽ (A, 5) cắt Ox = B. đ góc OAB cần dựng. BT hoạt động nhóm. (5') Mỗi dãy chứng minh một câu. Đại diện lên trình bày. Cả lớp nhận xét. nx: Quan hệ góc B, C. biết cosB ị sinC HS nêu cách giải. Xét quan hệ 2 góc rồi tính? GV: * Có góc B và góc C là hai góc phụ nhau I .Kiểm tra và chữa bài tập 13d dựng góc nhọn biết cotg= * cotg éOAB = đ cotg éOAB = cotg đ éOAB = 12. Viết thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450. cos300 , sin 250 , cos 37030' , tg80 , cotg17042' II, Luyện tập 1, Bài 13b. Dựng biết cos = 0,6 Đổi 0,6 = + Dựng: góc xOy = 1V A ẻOy / OA = 3 đv Vẽ (A, 5) cắt Ox = B. đ góc OAB cần dựng. 2, BT14 C/minh. a, tg= + tg= + b, sin2 + cos2 = 1 sin2 + cos2 c, tg.cotg =1 Do đó : gt DABC có cosB =0,8 kl Tính tỉ số lượng giác góc C 3, BT 15: * Có góc B và góc C là hai góc phụ nhau đ cosB = sin C Mà cos B = 0,8 đ sin C = 0,6 Lại có sin2C + cos2C = 1 đ cos2C = 1 - sin2C đ cos2C = 1 - 0,36 = 0,64 đ cos C = 0,8. tgC = cotg C = D. Củng cố: + Định nghĩa, định lý. 4, Tính a, b, tg760 - cotg140. 5, Hướng dẫn BT 17. x= 29. E. Hướng dẫn về nhà (2'): - Hoàn chỉnh các BT Ôn tập Định nghĩa, định lý Giải thêm bài tập 28, 29, 30, 36 (93, 94 - SBT) Tiết sau học bảng số. Tuần: 4 Ngày soạn: 9 -2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 8, 9: Bảng lượng giác I. Mục tiêu: + Học sinh hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ tỉ số lượng giác 2 góc phụ nhau + Thấy được tính đồng biến của sin, tg và tính nghịch biến của cos, cotg (khi 00< <900) sin và tg tăng còn co s và cotg giảm + Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc + Yêu thích bộ môn II. Phương tiện thực hiện GV: +Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ HS: +Học bài, bảng số, máy tính III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra 15': - ĐL tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. D vuông ABC có góc A = 900, góc B = a, góc C = b. Viết tỉ số lượng giác Hoạt động của thầyvà trò Kiến thức cơ bản Hoạt động 2: I. (5') - GV giới thiệu - HS đọc SGK và quan sát bảng VIII và IX, X Tại sao bảng sin và co s; tg và cotg được ghép cùng một bảng (Vì với 2 góc nhọn và b phụ nhau thì sin = co s b. co s =sinb tgb = cotg cotg b = tg GV cho học sinh đọc SGK (tr 78) và quan sát bảng VIII(tr 52 đến tr 54). GV gọi HS đọc to phần giới thiệu bảng? ? Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900 Hoạt động 3: II (28') + Học sinh đọc SGK trang 78a, + G: Nêu các bước tiến hành. Có bảng ghi cách tìm.(bảng phụ) - Cách tìm? - G hướng dẫn học sinh tra bảng. GV cho HS tự lấy ví dụ yêu cầu HS khác tra bảng và trả lời G hướng dẫn cách sử dụng phần hiệu đính Tìm cos 33014 -Tra cos 33012/ = ? Phần hiệu đính tương ứng tại giao của 330 và cột ghi 2'' là bao nhiêu? ( Thấy số 3 ) ? Muốn tìm cos 33014'' ta làm ntn? Vì sao ? (Tìm cos 33014'' lấy cos 33012/ trừ đI phần hiệu chính vì góc tăng thì co sgiảm ) H đọc 2 chú ý của SGK. GV : Dùng ca sio fx 220 hoặc fx 500A GV hướng dẫn bấm máy Sin 25 0’’’13 0’’’ Hoạt động 4: (5') GV cho HS làm ?1/ SGK 80 I. Cấu tạo của bảng lượng giác. * Bảng lượng giác là bảng VIII, IX, X trong quyển bảng 4 chữ số thập phân. Để lập người ta sử dụng T/c tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. a, Bảng VIII: sin và cos b, Bảng IX, X: tg và cotg c, Nhận xét: Khi góc a tăng từ 00 k 900 thì: + sina, tg a tăng + cos a, cotga giảm. II. Cách dùng bảng 1. Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trướcbằng bảng số. a. Các bước tiến hành b1: Tra số độ ở cột 1, đối với sin, tg. cột 13 đối với cos, cotg b2: Tra số phút hàng 1 (sin, tg) hàng cuối (cos, cotg) b3: Lấy giao của hàng và cột. sử dụng phần hiệu chính. b. các VD: Tìm + sin 460 12' ằ 0,7218. + sin 70013' ằ 0,9410. + cos 33014 ằ 0,8368 – 0,0003ằ 0,8365. + cos 25032' ằ 0,9023. + tg 52018' ằ 1,2938. + tg 43010' ằ 0,9380 + cotg 8032' ằ 6,665. Chú ý: SGK 80 1. Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trướcbằng máy tính bỏ túi. Ví dụ 1: Tìm sin 25013’ sin 25013’ ằ 0,4261 Ví dụ 2: Tìm co s 52054’ co s 52054’ ằ 0,6032 Ví dụ 3: Tìm cotg 56052’ cotg 56052’ ằ 0,6640 II, Luyện tập: Tra bảng tìm. ? 1. Ví dụ 4: Tìm là tg của góc gần 900 ằ 6,665 + BT 18, sin 40012', cos 52054' tg 42030', cotg 37040'. + So sánh sin 300 và sin 500 cotg50 và cotg 13017' ? 2 D. Củng cố: + Định nghĩa, định lý. + Yêu cầu HS tra bảng số hoặc dùng máy tính bỏ túi tìm: a) sin 70013’ ằ 0,9410 b) co s 25032’ ằ 0, 9023 c) tg 43010’ ằ 0, 9380 d) cotg 32015’ ằ 1, 5849 2. a) So sánh sin 200 và sin 700 sin 200 < sin 700 (vì 200 < 700 ) b) cotg 20 và cotg 370 40’ cotg 20 > cotg 370 40’ (Vì 20 < 37040’) E. Hướng dẫn về nhà (2'): - Luyện để sử dụng thành thạo bảng số. - Đọc thêm để sử dụng được máy tính. - BT 18, 20, 24 (83, 84). Tuần: 5 Ngày soạn: 9 -2007 Ngày giảng: 9- 2007 Tiết 9: Bảng lượng giác I. Mục tiêu: + Học sinh hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ tỉ số lượng giác 2 góc phụ nhau + Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc a khi biết tỉ số lượng giác của nó + Yêu thích bộ môn II. Phương tiện thực hiện GV: +Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ HS: +Học bài, bảng số, máy tính III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động 1: + KT: - Chữa bài 18 b, c, d - nhận xét a tăng từ 00 k 900 thì các tỉ số lượng giác thay đổi như thế nào? Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản * Hoạt động 2 (25') - GV đặt vấn đề T1 biết a tìm tỉ số lượng giác a T2 biết 1 tỉ số lượng giác a , tìm a ? - GV yêu cầu học sinh đọc SGK và đưa mẫu hướng dẫn lại. - H tra lại ở quyển bảng số. - H thực hành. GV: Ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn a Đối với máy fx 500A GV cho HS làm ? 3 SGK 81 Yêu cầu HS tra bảng và sử dụng máy tính ? - H đọc chú ý SGK - G hướng dẫn ví dụ minh hoạ a = 560 a = 570 a = 180 Hoạt động 3 (12') Hoạt động nhóm Nêu cách làm? I. Tìm số đo của góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. 1, Các ví dụ: Ví dụ 5: Làm tròn đến phút. + Tìm a biết sin a ằ 0,7837 ị a ằ 510 36' 0 . 7 8 3 7 shi ft sin shi ft 0’’’ ị a ằ 510 36' ?3 Tìm a biết + cotg a ằ 3,006 ị a ằ 18024' + cos a ằ 0,8171 ị a ằ 35048' + tg a ằ 2,059 ị a ằ 6406' Dùng fx 500A: 3 . 0 0 6 shi ft 1/x shi ft tan shi ft 0’’’ a ằ 18024' 2, Chú ý (Sgk) VD * Tìm a biết sin a ằ 0,4470 0,4462< 0,4470 < 0,4478 sin26030' < sina < sin 26036' ị a ằ 270 ?4* Tìm góc nhọn a biết cos a ằ 0,5547 0,5534 < 0,5547 < 0,5548 co s 56024’ < co s a < co s 56018’ ị a ằ 560 Dùng máy tính 0 . 5 5 4 7 shi ft co s shi ft 0’’’ 56018035,81 ị a ằ 560 * Tìm a biết tg a ằ 1,5142 * Tìm a biết cotg a ằ 3,163 II, Luyện tập 1, Tra bảng. a, sin 70013', cos25032', tg43010', cotg 32015' b, sina ằ 0,2368 cosa ằ 0,6224 tga ằ 2,154 cotg a ằ 3,215 2, So sánh a, tg250 và sin250 b, cotg320 và 0,320 D. Củng cố: Bài 1: Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi tính a) sin2 100 + sin2 200 + + sin2 700 +sin2 800 b) co s2 120 + co s2 10 + co s2 780 + co s2 530 + co s2 890 + co s2 370 - 3 HD: Sử dụng sin2a + cos2a = 1 a) (co s2800 +sin2 800 ) + + (co s2400 +sin2 400 ) = 4 b) (sin2780 + co s2120) + - 3 = 0 2.Dùng bảng số ( máy tính bỏ túi ) a) Tìm a biết tg a ằ 2,154 b)Tìm a biết cotg a ằ 3,215 E. Hướng dẫn về nhà (2'): - Luyện để sử dụng thành thạo bảng số. - Đọc thêm để sử dụng được máy tính. - BT 23, 24, 25 (Sgk) 40, 41,42 (SBT) Tuần: 5 Ngày soạn: 10-2007 Ngày giảng: 10- 2007 Tiết 10: luyện tập I. Mục tiêu: + Học sinh có kỹ năng tra bảng,dùng máy tính để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn và ngược lại. + Thấy được tính đồng biến của sin, tg và nghịch biến của cos, cotg, biết so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. + Yêu thích bộ môn II. Phương tiện thực hiện GV:+ Bảng, máy tính. HS:+ Bảng số, máy tính, BT. III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: TG Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản 10 Hoạt động 1 Gọi H S 1 dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg 30015' sin x = 0,3495 ị x =? Và chữa bài 42 SBT Tính CN ? Góc ABN Góc CAN HS 2 : a) Chữa bài 21(trang 84 SGK) Không dùng máy tính hãy so sánh : Sin200 và Sin700 Cos400 và cos750 GV : cho cả lớp nhận xét I. Kiểm tra và chữa bài tập. HS 1 : 1) cotg300 ằ 1,5849 sin x ằ 0,3495 ị x ằ 20027' ằ 200 2) Chữa BT24 HS 2 : a) x ằ 20027' ằ 200 x ằ 5707' ằ 570 x ằ 56033' ằ 570 x ằ 17032' ằ 180 b) Sin200 < Sin700 Cos400 > cos750 30 Hoạt động 2 HS hoạt động nhóm. Các nhóm lên trình bày GV : cho cả lớp nhận xét Dựa vào tính đồng biến của sin , tang và nghịch biến của cosin , cotang các em hãy làm bài tập 22 : GV : Bổ xung : Sin380 và cos380 Tg270 và cota 270 Sin 570 và cos570 GV : Yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. GV : Cho HS làm bài 47 GV : Có thể hướng dẫn câu c, d dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Gọi 4 HS lên giải.( câu c, d cần phải xét trường hợp) GV : co HS nhận xét và chốt lại tính đồng biến, nghịch biến GV : Cho HS làm bài 23 – SGK GV : Nhận xét cách làm và bổ xung : c) sin210 + sin220+ .......+ sin2880 + sin2890 ( Chú ý vận dụng : sinx = cos(900 -x) sin2x + cos2x = 1 ) GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nhóm 1, 2 : Làm câu a. Nhóm 3, 4 : Làm câu b. Yêu cầu : Nêu các cách so sánh nếu có, cách nào đơn giản hơn. GV : Kiểm tra hoạt động của các nhóm. C1 : Tính trực tiếp C2 : Đưa về so sánh đồng biến. C3 : Đưa về so sánh nghịch biến. Đại diên các nhóm lên trình bày. GV : Muốn so sánh tg250 và sin 250. Em làm thế nào ? GV : Như vậy ta có thể tính trực tiếp hoặc dùng tỉ số của tang. Tương tự như vậy các em có thể làm các câu còn lại. II. Luyện tập: Dùng máy tính tìm. 1, sin 40012' tg 63054' cos 52054' cotg 25018' cos 33014' tg 82013'. 2, Tìm a sin a ằ 0,7837 sin x ằ 0,2836 cos a ằ 0,6224 cotg x ằ 2,675 tg x ằ 1,5142 cotg a ằ 3,163 Bài 22(b,c,d) Trang 84 – SGK b) Cos250 và cos63015/ tg730 20/ và tg45/ cotg20 và cotg 37040/ Bài 47( trang 96- SBT)cho x là một góc nhọn , biểu thức sau đây có giá trị dương hay âm ? sinx - 1 1 – cosx sinx – cosx tgx – cotgx Bài 23 (trang 84- SGK) Tính : a) b) tg580 – cotg320 Bài 24 : (trang 84- SGK) a) sin30 < sin470 < sin 760 < sin 780 ị cos870 < sin470 < cos140 < sin 780 b) tg520 < tg620 < tg650 < tg730 ị cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730 Bài 25 (trang 84 - SGK) So sánh : a) tg250 và sin 250 D. Củng cố: GV : Trong các tỉ số lượng giác , tỉ số nào đồng biến , tỉ số nào nghịch biến ? Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? E. Hướng dẫn về nhà (2'): Bài tập : 48 , 49, 50, 51 (Trang 96 - SBT) Đọc trước bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Tuần: 6 Ngày soạn: 10-2007 Ngày giảng: 10- 2007 Tiết 11, 12: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông I. Mục tiêu: + Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông + Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giảI một số BT + Cung cấp kỹ năng tra bảng hay sử dụng máy tính và cách làm tròn số + Thấy được ứng dụng của tỉ số lượng giác II. Phương tiện thực hiện GV: + Bảng phụ, máy tính HS: + Ôn định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn, máy tính, bảng số và dụng cụ học tập. III. Cách thức tiến hành : Gợi mở + Vấn đáp Thầy tổ chức – Trò hoạt động IV. Tiến trình dạy- học: A. Tổ chức: Lớp 9A: Lớp 9B: B.Kiểm tra bài cũ: C.Bài mới: Hoạt động 1: (7') Kiểm tra bài cũ. H1: vẽ D ABC vuông tại A, AB = c, AC = b, BC = a và viết tỉ số lượng giác của góc B, C. * Cả lớp tính các cạnh góc vuông b, c theo các cạnh còn lại và các góc còn lại GV đặt vấn đề vào bài. Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản Hoạt động II (24') I. Các hệ thức. - H viết lại các hệ thức - H dựa vào hệ thức diễn đạt bằng lời - G giới thiệu nội dung định lý. - H đọc Sgk - H đọc đầu bài, vẽ hình. - G nêu cách tính AB? - H đọc đề bài, lên bảng vẽ hình và điền vào các số đã biết. - G: khoảng cách cần tính là cạnh nào? nêu cách tính? Hoạt động 3 (II) 12' HS hoạt động nhóm G: y/c lấy 2 chữ số thập phân. I, Các hệ thức. 1, ĐL: (Sgk) D ABC vuông tại A b= asin B = acosC = ctgB = c cotgC c= asin C = acos C = btgC = bcotgB. 2, Ap dụng a, VD1: (Trang 86 SGK) Giải: . Có V = 500 km/h, h = 1,2' = ị AB: vh = 500. . Xét D ABH có H = 1v ị BH = AB.sin300 ị BH = 10. Vậy sau 1,2 phút máy bay bay cao được 5 km b, VD2: Bài toán 34 Có AC = AB.cosA AC = 3.cos650 Tra bảng

File đính kèm:

  • docgiao an chuan 0910.doc
Giáo án liên quan