Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 69 - Trường THCS P.Dụ Thượng

A.MỤC TIÊU :

- Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

- Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi.

- Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

B. CHUẨN BỊ :

GV: Các hình vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trên b¶ng phô.

HS: SGK; dụng cụ vẽ hình, ôn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác

C . Ho¹t ®éng d¹y häc:

 

doc149 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 69 - Trường THCS P.Dụ Thượng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/08/2010 Ngày giảng: 11/08/2010 Ch­¬ng I : TỨ GI¸C TiÕt 1 - TỨ GIÁC A.MỤC TIÊU : Nắm được đ/n tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Biết vẽ, gọi tên các yếu tố, biết tính sđ các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. B. CHUẨN BỊ : GV: Các hình vẽ 1;2 ; 3 ; 5(a;d)6(a)9;11/SGK trên b¶ng phô. HS: SGK; dụng cụ vẽ hình, ôn tập định lý về tổng 3 góc của tam giác C . Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định lớp Hoạt động 2: Giới thiệu nội dung nghiên cứu trong chương I GV giới thiệu nội dung cần nghiên cứu trong chương I Hoạt động 3: Tìm hiểu Đ/n 1. Định nghĩa: GV : Treo b¶ng phô (H1) HS quan s¸t. NhËn xÐt: Các hình trên đều tạo bởi 4 đoạn thẳng khép kín. Hình 1 là tứ giác, hình 2 không phải là tứ giác. Tứ giác là hình như thế nào?. GV nhấn mạnh hai ý: + Bốn đoạn thẳng khép kín + Bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng. GV giới thiệu tên gọi tứ giác, các yếu tố đỉnh, cạnh, góc. Y/c HS làm GV giới thiệu : Tứ giác ABCD ở hình 1a gọi là tứ giác lồi. GV nêu phần chú ý: Khi nói đến tứ giác mà không chú thích gì thêm,ta hiểu đó là tứ giác lồi. HS vẽ hình 1a vào vở. Y/c HS làm Gọi một số HS trả lời GV chốt lại cho HS : Tứ giác có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 góc, 2 đường chéo. So sánh các yếu tố của tứ giác với tam giác. Hoạt động 4: Tìm hiểu Tổng các góc của một tứ giác Y/c HS làm Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng bao nhiêu? Câu b: GV hướng dẫn : Kẻ đường chéo AC (hoặc BD), áp dụng đ/lý về tổng 3 góc của tam giác. HS rút ra định lý về tổng các góc của tứ giác. Hoạt động 5: Củng cố HS làm tại lớp các BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ; 5 Y/c HS trình bày bài giải chi tiết vào vở. Gọi 2HS lên bảng trình bày lời giải Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò HD Bài tập 4a B1: Dựng tam giác ABC biết AB = 1,5 cm ; BC = 2 cm; CA = 3 cm B2: Dựng tam giác ACD biết AC = 3 cm ; CD = 3,5cm; DA = 3 cm GV hướng dẫn HS tính tổng các góc ngoài của tam giác. Học bài theo vở ghi và SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK. Bài 4; 8 ; 10- SBT Xem bài: Hình thang Ôn lại tính chất hai đường thẳng song song HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS tiếp thu và ghi nhớ HS quan sát HS ghi nhớ các nhận xét của GV HS rút ra định nghĩa tứ giác HS ghi nhớ *VD: Tứ giác ABCD(hay BCDA) Đỉnh: các điểm A ; B ;C ;D Cạnh : các đoạn AB ; BC ; CA ; AD. b) Tứ giác lồi: HS làm HS rút ra đ/n tứ giác lồi. HS làm Một số HS trả lời HS ghi nhớ HS so sánh 2/ Tổng các góc của một tứ giác HS làm Câu a : Tổng 3 góc của tam giác bằng 1800 Câu b: + + = 1800 Hay Định lý : Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600 HS trình bày bài giải chi tiết vào vở. Bài tập 1- Hình 5a Ta có = x = 3600 - (1100 + 1200 + 800 ) = 500 Bài tập 1- H.6a: x + x + 650 + 950 = 3600 x = (3600 - 650 - 950 ) : 2 = 1000 HS theo dõi để về nhà tiếp tục giải Ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau Ngày soạn: 12/08/2010 Ngày giảng: 14/08/2010 TiÕt 2 - HÌNH THANG MỤC TIÊU : Nắm được định nghiã hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Biết vẽ hình thang, hình thang vuông . Biết tính sđ các góc của hình thang , của hình thang vuông. Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở nhứng vị trí khác nhau ( 2 đáy nằm ngang, hai đáy không nằm ngang) và các dạng đặc biệt ( 2 cạnh bên song song, 2 đáy bằng nhau) CHUẨN BỊ : GV: Các hình vẽ 7a; 13;15 , 16 , 17 trên bảng phụ, thước, ê ke HS: Thước, ê ke C. ho¹t ®éng d¹y häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Bài cũ Nêu định nghĩa về tứ giác, tổng các góc trong một tứ giác? Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa GV vẽ hình 13 hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD có gì đặc biệt ? GV : Tứ giác như thế gọi là hình thang Vậy có thể đ/n hình thang như thế nào? GV giới thiệu các khái niệm đáy (đáy lớn, đáy nhỏ), cạnh bên, đường cao . Tứ giác ABCD là hình thang khi nào? Y/c HS làm GV Treo b¶ng phô h×nh vẽ 15 a;b;c Tìm ra các tứ giác là hình thang Chỉ rõ đâu là đáy, cạnh bên của hình thang? Y/c HS làm theo đơn vị nhóm Gọi đại diện hai nhóm trả lời Từ đó ta có nhận xét gì? *Nhận xét (SGK). Hoạt động 4: Tìm hiểu về hình thang vuông Y/c HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D Tứ giác ABCD trên H-18 là hình thang vuông Vậy: thế nào là hình thang vuông GV: Hình thang vuông có 2 góc vuông Hoạt động 5:Củng cố, luyện tập 1)Bài tập 6-tr.70-SGK : GV hướng dẫn HS sử dụng thước và êke kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song hay không. 2)Bài 9-tr.71-SGK AB = BC ta suy ra điều gì? AC là phân giác của góc A ta có điều gì? Kết hợp các điều trên ta có kết luận gì? Hoạt động 6: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc nội dung bài học Làm BT 7 ;8; 10 trang 71- SGK;17; 18 tr.62-SBT Xem bài Hình thang cân HS báo cáo sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Một HS lên bảng trình bày 1/ Định nghĩa : HS vẽ hình vào vở AB // CD vì hai góc A và D bù nhau. HS ghi nhớ Hình thang là tứ giác có 2 cạnh đối song song. HS ghi nhớ các K/n Tứ giác ABCD là hình thang ó AB // CD Hai đáy : AB và CD Cạnh bên : AC và BD Đường cao : AH ( AH ^ CD) HS làm HS quan sát các hình vẽ Hình thang EFGH (= 1800 nên EH // FG) Hình thang ABCD ( BC // AD vì hai góc A và B đồng vị bằng nhau) HS làm ;theo nhóm a) ΔABC =ΔCDA ( g.c.g) => AB = CD và AD = BC b)ΔABC = Δ CDA ( c.g.c) => AD = BC và => AD //BC HS nêu nhận xét HS đọc nhận xét trong SGK 2. Hình thang vuông HS quan sát hình vẽ 18 và tính góc D HS ghi nhớ Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông HS thực hành . Các tứ giác là hình thang: ABCD ; MNIK Bài7: AB = BC Δ ABC cân Mà BC // AD ABCD là hình thang. HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết học sau Ngày soạn: 16/08/2010 Ngày giảng: 18/08/2010 TIẾT 3 - HÌNH THANG CÂN Môc tiªu: Nắm được đ/n; t/c; các dấu hiệu nhận biết hình thang cân Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đ/n và các t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh , biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân. Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận c/m hình học . CHUẨN BỊ : Thước chia khoảng, thước đo góc, giấy kẻ ô vuông Hình vẽ 24; 27 trên bảng phụ c. Ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 2 HS đồng thời lên bảng HS1: Giải BT 7- Hình 21a HS2: Giải BT 8-tr.71- GV cho HS nhận xét và đánh giá bài làm của 2HS Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa GV đặt vấn đề : Ngoài dạng đặc biệt của hình thang là hình thang vuông, 1 dạng khác thường gặp là hình thang cân. GV vẽ một hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau cho HS quan sát Hình thang vừa vẽ gọi là Hình thang cân Vậy: thế nào là hình thang cân? Tứ giác ABCD là hình thang cân (đáy AB và CD ) khi nào? Chú ý : ( SGK) Bài tập : Y/c HS chỉ ra các hình thang cân trong H.24- SGK tính các góc còn lại Hai góc đối của hình thang cân A B C D có quan hệ gì? GV nhấn mạnh : Muốn c/m tứ giác là HTC chỉ cần c/m gì? Hoạt động 4: Tìm hiểu tính chất của hình thangg cân a) Định lý 1(T/c về cạnh) : Đo 2 cạnh bên của hình thang cân và rút ra kết luận GV nêu định lí GT : ABCD là hình thang cân (AB // CD) KL: AD = BC GV hướng dẫn HS c/m Nếu 2 đường thẳng chứa 2 cạnh bên cắt nhau (tại O) : B1: c/m OA = OB và OD = OC Ý Δ OAB cân Δ ODC cân B2: Lập luận suy ra AD = BC Nếu 2 cạnh bên song song thì sao? GV nêu chú ý : Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau chưa chắc là HTC b)Định lý 2 ( T/c về đường chéo) Quan sát hình thang cân, vẽ 2 đường chéo, đo và dự đoán xem 2 đường chéo có bằng nhau hay không ? Hãy phát biểu thành định lí ? Trong HTC, 2 đường chéo bằng nhau. GT: ABCD là hình thang cân (AB//CD) KL : AC = BD GV: Để c/m AC = BD cần c/m điều gì ? Hãy c/m điều đó GV đặt v/đ: Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau có phải hình thang cân hay không? Hoạt động 5: Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết Y/c HS làm GV lưu ý cho HS : 2 đoạn AC và BD phải cắt nhau. Hãy phát biểu kết quả trên thành định lí Định lý 3 : Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là HTC Qua định nghĩa và các định lý; muốn c/m một tứ giác là hình thang cân ta làm thế nào ? Dấu hiệu nhận biết :( SGK) - §Þnh nghÜa - §Þnh lý3 Hoạt động 6: Củng cố Bài tập 11/ 74/SGK: GV chuẩn bị hình vẽ trên lưới ô vuông. Bài tập 13/ 74/ SGK Δ ADC = Δ BCD ? vì sao ? Từ đó suy ra điều gì ? Hoạt động 7: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân Làm các bài tập còn lại trang 75 SGK Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức 2 HS đồng thời lên bảng giải HS1: bài 7 – H.21a HS2: Giải BT 8-tr.71- HS khác nhận xét 1/ Định nghĩa HS vẽ hình theo GV, quan sát hình vẽ HS phát biểu thành định nghĩa Tứ giác ABCD là hình thang cân(đáy AB và CD ) HS đọc phần chú ý HS làm HS chỉ ra các hình thang cân trong H.24- SGK HS tính các góc còn lại và trả lời Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau Muốn c/m tứ giác là HTC chỉ cần c/m tứ giác là hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau. 2/ Tính chất : a) Định lý 1(T/c về cạnh) : HS vẽ hình vào vở HS đo hai cạnh bên của HTC để phát hiện định lý. HS ghi GT; KL của định lý. HS c/m định lí theo hướng dẫn của GV A B C D Nếu 2 cạnh bên song song : Hình thang có 2 cạnh bên song song thì 2 cạnh bên bằng nhau (Nhận xét ở bài 2- Hình thang HS ghi nhớ Định lý 2 O A 2 2 B 1 1 C D A B CB DB HS vẽ, đo và rút ra kết luận HS: Rút ra định lý về 2 đường chéo của hình thang cân. Để c/m AC = BD cần c/m Δ ADC = Δ BCD HS c/m HS dự đoán 3. Dấu hiệu nhận biết HS làm BT ( Sử dụng com pa) Kết quả đo : Dự đoán: ABCD là hình thang cân HS phát biểu C/m®Þnh lý 3(bt18 sgk) HS nªu 2 dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HS ghi nhớ các dấu hiệu nhận biết hình thang cân HS thực hiện : Áp dụng định lý Pi-ta-go ĐS: AD = BC = A B C D E Δ ADC = Δ BCD ( c.c.c) Δ ECD cân EC = ED Lại có : AE = AC – EC , BE = BD - ED Suy ra EA = EB HS ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ nội dung cần chuẩn bị cho tiết sau Ngày soạn: 19/08/2010 Ngày giảng: 21/08/2010 TIẾT 4 - LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân Tính sđ các góc của hình thang cân Áp dụng tính chất của hình thang cân để c/m các đoạn thẳng bằng nhau. B. CHUẨN BỊ: GV: Đọc kỹ SGK, SGV, các đồ dùng dạy học HS: Làm các bài tập đã ra về nhà, chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng học tập C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số HS Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình thang cân. HS2:Giải BT 15-tr.75-SGK Hoạt động 3: Giải bài tập 1/ Bài tập 18-tr.75-SGK GT: AB // CD ; AC = BD KL: ABCD là hình thang cân Kẻ đường thẳng BE qua B và song song với AC Tứ giác ABEC có gì đặc biệt? Suy ra 2 cạnh bên có độ dài quan hệ với nhau như thế nào ? Muốn c/m Δ BDE cân ta làm thế nào? Hãy c/m BD = BE Δ ACD = Δ BDC ? Từ AC // BE suy ra điều gì? Δ BDE cân tại B nên ta có cặp góc nào bằng nhau? Vậy Δ ACD = Δ BDC theo t/h nào? Để C/m ABCD là hình thang cân ta cần c/m gì? Hãy c/m điều đó 2/ Bài tập 33 trang 64-SBT GT: ABCD là hình thang cân ; BD ^ BC ; BC = 3 cm KL : Tính chu vi hình thang ABCD GV hướng dẫn HS vẽ hình : Vẽ ΔBDC vuông có BC = 3 cm Vẽ BA = 3 cm và BA // DC AB // CD nên ta có cặp góc nào bằng nhau? Mà ( GT) Nên suy ra điều gì? ΔBCD vuông ta có kl gì? Mà Suy ra ? ΔBCD vuông có = 300 nên DC= ? BC Chu vi hình thang ABCD tính như thế nào? Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò Hướng dẫn bài 17: Kẻ AH CD, BKCD, C/ DH = CK Làm bài tập: bài 16 – tr 75. SGK, bài 30 ; 32-tr.63-SBT Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài: Đường trung bình của tam giác HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức 2HS lên bảng trình bày HS đọc kỹ đề và vẽ hình , ghi GT ,KL a)Chứng minh Δ BDE cân A B C D E Hình thang ABEC ( AB//CE) có AC // BE nên AC = BE Mà AC = BD nên BD = BE => Δ BDE cân b) Δ ACD = Δ BDC AC // BE suy ra Δ BDE cân tại B nên Vậy Δ ACD và Δ BDC có ; AC = BD ; cạnh DC chung nên Δ ACD = Δ BDC c)C/m ABCD là hình thang cân ta cần C/m Δ ACD = Δ BDC suy ra Lại có AB // CD nên ABCD là hình thang cân 1 2 1 A GV B GV C GV D GV HS ghi Gt, Kl HS vẽ hình : Vẽ ΔBDC vuông có BC = 3 cm Vẽ BA = 3 cm và BA // DC AB // CD nên ( so le trong) Mà ( GT) Nên suy ra ΔABD cân => AB = AD = BC = 3cm ΔBCD vuông =>= 900 Mà = 900 = 300 ΔBCD vuông có = 300 nên DC= 2 BC = 6cm Chu vi hình thang ABCD là 3 + 3 + 3 + 6 = 15 cm HS theo dõi GV hướng dẫn để về nhà tiếp tục giải Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà và bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau Ngày soạn: 23/08/2010 Ngày giảng: 25/08/2010 TIẾT 5 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC MỤC TIÊU : Nắm được định nghĩa và các định lý 1;2 về đường trung bình của tam giác. Biết vận dụng các định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song song. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý đã học vào các bài toán thực tế. B. CHUẨN BỊ: GV: Đọc kỹ SGK, SGV, dụng cụ dạy học HS: Đọc trước nội dung bài học, đồ dùng học tập C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ * Phát biểu tính chất hình thang cân. * Giải bài tập 30 trang 63- SBT GV đặt vấn đề vào bài Tìm hiểu về đường trung bình của tam giác Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí 1 Y/c HS làm : Cho Δ ABC ; DE đi qua trung điểm cạnh AB(thứ nhất), song song với cạnh BC (thứ hai) Phát biểu dự đoán trên thành 1 định lý GV gới thiệu định lý 1 GV hướng dẫn HS c/m định lý Để c/m : AE = EC ta có thể c/m hai tam giác bằng nhau. GV: Ta sẽ tạo 1 tam giác bằng Δ ADE bằng cách nào? Ta cần c/m Δ ADE bằng tam giác nào? Hãy c/m Δ ADE = Δ ECF ? GV: Đoạn DE gọi là đường trung bình của Δ ABC Vậy thế nào là đường trung bình của tam giác? Căn cứ vào đ/n , xem 1 tam giác có mấy đường trung bình ? Các đường trung bình ấy có cắt nhau tại 1 điểm hay không ? Y/c HS làm Cho HS vẽ hình, đo, so sánh và trả lời Từ kết quả dự đoán tính chất đường trung bình của tam giác. Gọi HS đọc nội dung định lí 2 – SGK GV vẽ hình,ghi GT, KL của định lí 2 lên bảng GV cùng HS c/m định lí 2 Y/c HS làm Gọi 1HS trả lời kết quả Hoạt động 4: Củng cố, luyện tập Bài học hôm nay cần nắm chắc kiến thức nào? 1)Bài tập 20 tr79-SGK - GV đưa hình vẽ 41 trên bảng phụ. Cho HS tính và trả lời 2) Bài tập 21 tr79 - SGK - GV đưa hình vẽ trên bảng phụ, cho HS thực hiện và trả lời Hoạt động 5: Dặn dò Làm BT 22 – Tr 80.SGK Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài Xem bài : Đường trung bình của hình thang HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS lên bảng phát biểu và giải bài tập 1/ Đường trung bình của tam giác HS tiếp thu vấn đề cần nghiên cứu a) định lí 1 HS làm : 1HS trả lời dự đoán A B C D E F Dự đoán E là trung điểm của cạnh AC (thứ ba) HS phát biểu HS ghi GT; KL của định lý 1 GT : Δ ABC ; DA = DB ; DE//BC KL: AE = EC HS suy nghĩ và trả lời :Kẻ EF // AB C/m: Δ ADE = Δ ECF AD = EF ( cùng bằng BD ); (đồng vị); ( cùng bằng ) Vậy : Δ ADE = Δ ECF => AE = CE HS tiếp cận k/n HS phát biểu 1HS đọc đ/n trong SGK * Định nghĩa : ( Học SGK) D là trung điểm AB ; E là trung điểm AC DE là đường trung bình của ΔABC HS vẽ hình và trả lời Đường trung bình của tam giác không cắt nhau tại 1 điểm. HS làm : Vẽ hình, kiểm tra và trả lời kết quả: ; DE = BC HS dựa trên kết quả của để phát biểu thành tính chất HS đọc nội dung định lí 2 – SGK b) định lí 2 (SGK) GT: Δ ABC; AD = BD; AE = EC KL: DE // BC ; DE = BC HS làm BC = 2 DE = 2.50 = 100 (m) A B C D E F HS trả lời để ghi nhớ nội dung chính của bài IK // BC .Lại có KA = KC nên IA = IB = 10 cm = x HS quan sát, thực hiện rồi trả lời CD là đường trung bình của tam giác OAB => AB = 2 CD = 2.3 = 6 cm HS ghi nhớ bài tập cần làm Ghi nhớ để học tốt bài học Ghi nhớ bài cần chuẩn bị cho tiết học sau Ngày soạn: 26/08/2010 Ngày giảng: 28/08/2010 TIẾT 6 : ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG A.MỤC TIÊU : - Nắm được định nghĩa và các định lý 3 ;4 về đường trung bình của hình thang - Biết vận dụng định lý để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau. - Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng định lý để làm bài tập. B.CHUẨN BỊ : Hình 43 ; 44 ; 37; 40; 44 trên bảng phụ C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ A B C D E I M Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác. Giải bài tập 22-tr.80.SGK - (GV chuẩn bị hình vẽ trên bảng phụ ) Hoạt động 3: Tìm hiểu Đường trung bình của hình thang Y/c HS làm GV đưa hình vẽ 37 trên bảng phụ Gọi HS lên bảng thực hiện và trả lời Từ đó ta có kết luận gì? Hãy c/m bài toán trong Áp dụng định lí nào để c/m I là trung điểm của AC C/m F là trung điểm của BC? Hãy phát biểu kết luận của thành một định lí GV giới thiệu định lí 3 Hãy vẽ hình và ghi GT, KL của định lí GV: Ta gọi EF là đường rtung bình của hình thang ABCD Đường trung bình của hình thang là gì? Hình thang có mấy đường trung bình? Từ đ/n đường trung bình của hình thang, t/c đường trung bình của tam giác, hãy dự đoán t/c đường trung bình của hình thang ? Hãy c/m bài toán ( GV đọc đề toán) Hướng dẫn HS ghi TG, KL của bài toán GV gợi ý HS chừng minh: Để c/m EF // DC ta tạo ra một tam giác có E ; F là trung điểm 2 cạnh và DC nằm trên cạnh thứ ba. Đó là ΔADK (K là giao điểm của AF và DC) B1: C/m ΔABF = ΔKCF? B2: Lập luận để suy ra EF // DC và EF = (AB + DC) Dự đoán EF bằng bao nhiêu phần DK Để c/m EF = ( AB + DC) nên ta sẽ c/m 2 đoạn nào bằng nhau? Hãy c/m AB = CK EF có tính chất gì? Từ đó suy ra điều gì? Từ bài toán trên. Hãy phát biểu thành một kết luận dưới dạng một định lí GV giới thiệu và nhấn mạnh định lí Y/c HS làm GV đưa hình vẽ 40 trên bảng . Hướng dẫn : B1: Chứng tỏ BE là đường trung bình của hình A B C 24 D E H 32 x thang ADHC B2:Tính x Hoạt động 4: Củng cố, Luyện tập Bài học hôm nay cần nắm vững kiến thức gì? Làm bài tập 24- Tr 80. SGK Kẻ AH; CM ; BK vuông góc với xy Hình thang ABCD có AC = CB; A B C M H K x y 12 20 CM //AH //BK. Nên suy ra điều gì? Hãy C/m điều đó Hoạt động 5: Hướng dẫn, dặn dò Học bài: Nắm chắc kiến thức bài học: Các định lí, định nghĩa đã học về đường trung bình của Tam giác, Hình thang Làm BT 23; 25 ; 26 trang 80 SGK Chuẩn bị cho tiết sau: Chuẩn bị đồ dùng, kiến thức bài học để tiết sau luyện tập HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS lên bảng trả lời và giải bài tập EM là đường trung bình của ΔBDC nên EM // DC DE = DA ; DI // EM nên IA = IM 2/ Đường trung bình của hình thang HS lên bảng thực hiện và trả lời IA = IC, FB = FC HS phát biểu HS: áp dụng đl 1- đường trung bình của tam giác: Vì EI // CD mà EA = ED nên IA = IC FI // AB Mà IA = IC nên fb = fc hay F là trung điểm BC HS phát biểu a) Định lý 3 ( Học SGK) HS vẽ hình, ghi GT ; KL của định lý . HS phát biểu định nghĩa b) Định nghĩa : Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang. Hình thang có một đường trung bình HS dự đoán về tính chất đường trung bình của hình thang HS ghi đề, viết GT, KL và vẽ hình EF = DK ; AB = CK ΔABF = Δ KCF (; BF = CF ; ) => AB = CK và AF = FK EF là đường trung bình của tam giác ADK suy ra EF // DC // AB và EF = DK = (DC + CK ) = ( DC + AB ) HS phát biểu c) Định lý 4 ( t/c đường trung bình của hình thang) Đường TB của hình thang thì song song với 2 đáy và bằng nửa tổng 2 đáy. HS làm HS thực hiện: BE ^ DH ; AD ^ DH; CH ^ DH suy ra BE // AD // HC Hình thang ADHC có BE // AD ; BA=BC nên ED = EH EB là đường trung bình của hình thang ADHC nên EB = ( AD + HC) 32 = ( 24+x) x = 40 m HS phát biểu để củng cố bài học HS tiếp cận đề bài HS C/m: Kẻ AH; CM ; BK vuông góc với xy. Hình thang ABKH có AC = CB; CM //AH // BK Nên MH = MK và CM là đường trung bình CM = ½( AH + BK) = ½( 12 + 20) = 16 (cm) HS ghi nhớ để học tốt kiến thức bài học Ghi nhớ các bài tập cần làm Ghi nhớ công việc cần chuẩn bị cho tiết sau Ngày soạn: 30/08/2010 Ngày giảng: 01/09/2010 TIẾT 7 - LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU : Luyện tập áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để tính độ dài đoạn thẳng. Áp dụng tính chất đường trung bình của hình thang để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau. Tiếp tục rèn luyện lập luận chứng minh. B.CHUẨN BỊ : Các hình vẽ trên bảng phụ : 44 ; 45 C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác. Giải bài tập 25 - tr.80.SGK Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của hình thang. Giải bài tập 26 - tr.80.SGK Hoạt động 3: Tổ chức luyện tập 1. Giải bài tập: Cho BD, CE là hai trung tuyến của ΔABC cắt nhau tại G. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của GB, GC So sánh: DE + IK với BC, EI + DK với GA Để So sánh: DE + IK với BC ta cần làm gì? Từ BD, CE là trung tuyến ta suy ra điều gì? DE có tính chất gì? IK có tính chất gì? Hãy so sánh EI + DK với GA 2. Bµi tËp 28-tr. 80-SGK Tõ gi¶ thiÕt suy ra ®o¹n th¼ng EF lµ ®­êng g× cña h×nh thang ABCD ? Suy ra vÞ trÝ t­¬ng ®èi cña EF vµ DC Y/c HS th¶o luËn theo nhãm chøng minh AK = KC T­¬ng tù c/m BI = ID EI cã tÝnh chÊt g×? TÝnh EI T­¬ng tù h·y tÝnh KF EF cã tÝnh chÊt g×? H·y tÝnh EF ? So s¸nh IK vµ ( CD - AB) ? GV: §o¹n nèi 2 trung ®iÓm cña 2 ®­êng chÐo h×nh thang cã tÝnh chÊt g×? Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn Học bài: Nắm chắc các kiến thức về đường trung bình của tam giác, hình thang và cách vận dụng vào bài toáncụ thể Lµm c¸c bµi tËp : 27-tr.80-SGK HS kh¸ giái lµm thªm c¸c bµi 39 ®Õn 44- SBT to¸n ( TËp I ) Xem bµi dùng h×nh b»ng th­íc vµ compa Xem l¹i c¸c bµi to¸n dùng h×nh c¬ b¶n ( Líp 7)Mang theo th­íc th¼ng, ªke, compa, th­íc ®o gãc HS báo cáo sỹ số HS ổn định tổ chức HS1: Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của tam giác. Giải bài tập 25 - tr.80.SGK HS2: Phát biểu đ/n và tính chất đường trung bình của hình thang. Giải bài tập 26 - tr.80.SGK HS ghi đề Vẽ hình bài toán HS phát biểu D, E là trung điểm của AB và AC nên DE là đường Tb của ΔABC DE = BC Tương tự IK = BC DE + IK = BC + BC = BC Chứng minh tương tự ta có: EI + DK = GA + GA = GA A B D C E I F K HS ®äc kü ®Ò vµ vÏ h×nh, thÓ hiÖn trªn h×nh vÏ c¸c quy ­íc ký hiÖu 2 ®o¹n th¼ng b»ng nhau. EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ? EF // DC HS th¶o luËn theo nhãm chøng minh AK = KC a) Chøng minh AK = KC; BI = ID EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF // DC ΔADC cã EA = ED ; EK // DC nªn AK=KC ΔBDC cã FB = FC ; IF // DC nªn ID=IB. b) EI lµ ®­êng trung b×nh cña Δ ABD nªn EI = AB = 3 (cm) KF = AB = 3(cm) EF lµ ®­êng trung b×nh cña h×nh thang ABCD nªn EF = 1/2 (AB + CD) = 8 cm IK = EF - EI - KF = 2 cm IK = ( CD - AB) = 2 cm §o¹n nèi 2 trung ®iÓm cña 2 ®­êng chÐo h×nh thang song song víi 2 ®¸y vµ b»ng nöa hiÖu ®é dµi 2 ®¸y. Ngày soạn: 06/09/2010 Ngày giảng: 08/09/2010 TiÕt 8 – dùng h×nh b»ng th­íc vµ compa Dùng h×nh thang a. Môc tiªu : BiÕt dïng th­íc vµ compa ®Ó dùng h×nh (chñ yÕu lµ h×nh thang) theo c¸c yÕu tè ®· cho b»ng sè vµ biÕt tr×nh bµy 2 phÇn c¸ch dùng vµ chøng minh. RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸ckhi sö dông dông cô , rÌn kh¶ n¨ng suy luËn khi c/m. Cã ý thøc vËn dông dùng h×nh vµo thùc tÕ. b. CHUÈN BÞ : - Dông cô dùng h×nh : Th­íc th¼ng, th­íc ®o gãc, compa - ¤n tËp c¸c bµi to¸n dùng h×nh c¬ b¶n ë líp 6, líp 7. c. Hoat ®éng d¹y hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ổn định lớp Kiểm tra sỹ số lớp Ổn định tổ chức lớp Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ GV kiÓm tra dông cô dùng h×nh cña HS Ho¹t ®éng 3: T×m hiÓu 3 x D C B A 4 Bµi to¸n dùng h×nh GV giíi thiÖu thÕ nµo lµ bµi to¸n dùng h×nh : Lµ bµi to¸n vÏ h×nh mµ chØ sö dông 2 dông cô lµ th­íc vµ compa GV giíi thiÖu t¸c dông cña th­íc vµ compa trong bµi to¸n dùng h×nh : + Th­íc : VÏ ®­êng th¼ng, ®o¹n th¼ng, tia + Compa: Dùng ®­êng trßn Ho¹t ®éng 4: Nhí l¹i C¸c bµi to¸n dùng h×nh ®· biÕt GV: Y/c HS nh¾c l¹i c¸c bµi to¸n dùng h×nh ®· biÕt ë líp 6,7 GV nh¾c l¹i mét sè bµi to¸n dùng h×nh c¬ b¶n cÇn thùc hiÖn trong bµi d¹y VÝ dô : Dùng ΔABC biÕt AB = 2cm, = 500 , = 700 C¸ch dùng ΔABC biÕt AB = 2cm, = 500 , = 700 cã nh÷ng b­íc nµo? H·y tr×nh bµy c¸ch dùng Ho¹t ®éng 5: T×m hiÓu bµi to¸n dùng h×nh thang VD : Dùng h×nh thang ABCD biÕt ®¸y AB = 3 cm, ®¸y CD = 4 cm, c¹nh bªn AD = 2cm , = 700 GV giíi thiÖu 4 b­íc bµi to¸n dùng h×nh

File đính kèm:

  • doctoan 8 tron bo.doc
Giáo án liên quan