Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 9

A. MỤC TIÊU :

Ôn luyện lại các dạng PT bậc nhất đã học ở lớp 8 : PT bậc nhất 1 ẩn ; PT chứa ẩn ở mẩu ; PT chứa dấu GTTĐ

- Ôn luyện và rèn luyện kĩ năng giải các bất PT bậc nhất 1 ẩn .

B. NỘI DUNG :

1, PT bậc nhất một ẩn

 

doc12 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 1 đến tiết 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 1 Ngày dạy: ...../...../ 2008 Ôn tập các dạng phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn A. Mục tiêu : Ôn luyện lại các dạng PT bậc nhất đã học ở lớp 8 : PT bậc nhất 1 ẩn ; PT chứa ẩn ở mẩu ; PT chứa dấu GTTĐ - Ôn luyện và rèn luyện kĩ năng giải các bất PT bậc nhất 1 ẩn . B. Nội dung : 1, PT bậc nhất một ẩn Là PT có dạng ax +b = 0 (a ≠0) Û ax = -b Û x = - Bài tập : Giải các PT sau : a, 2x +5 = 28 - 3 (5x +7 ) b, 4x + = 8 - Û 2x + 15x = 28 -21 -5 Û 4x .30 + 5 (3x -4) =8 .30 - 6(7x +9) Û 17 x = 2 Û 120x +15 x -20 = 240 - 42x -54 Û x = Û 93x = 206 Û x = 2, PT dạng tích : A(x) .B(x) ... =0 Û A(x) =0 Hoặc B(x) = 0 .... Bài tập : Giải các PT sau a, 3x ( 5 - 7x ) = 0 Û x = 0 ; x = b, 4x2 -9 + 2x +3 = 0 Û ( 2x +3 )(2x -3 ) + 2x +3 =0 Û (2x +3 ) ( 2x - 2 ) = 0 Û 3. PT chứa ẩn ở mấu B1: Đặt ĐK của ẩn ; Qui đồng khữ mẩu B2: Biến đổi PT đưa về dạng ax +b = 0 rồi giải B3: Đối chiếu ĐK và trả lời nghiệm Bài tập : Giải các Pt sau : a, b, Đk: x ≠ -1 ; x ≠ 3 ị x( x+1) + x( x -3 ) = 4x Û 2x2 - 6x = 0 Û 2x ( x -3 ) =0 Û x =0 ( tm) x =3 ( loại ) 4. PT chứa dấu GTTĐ Giải PT : (1) GV hướng dẫn HS giải theo hai cách C1: Mở dấu GTTĐ C2: Chuyển vế rồi đặt ĐK ở vế phải rồi giải 5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Định nghĩa: BPT bậc nhất một ẩn là BPT có dạng a.x+b>0 hoặc a.x+b<0 VD: a, 2x-5< 0 b; 27-3x> 0 Cách giải: Bài 1: Giải BPTsau: a; , 2x-5< 0 2x<5x< b, 27-3x> 0 -3x>-27 x<x<9 Bài 2; Giải BPT sau: Giải: 5(3x-5) - 4x.5.6 + 2.6 >(2+5x). 10 15x-25-120x+12 >20+50x 15x-120x-50x>20+25-12 -155x > 33 x< C. Hướng dẫn về nhà : - Xem kĩ lại các bài tập đã giải ở lớp - Làm thêm bài tập sau : Giải PT và BPT a, 3x- 8 + = b, Chủ đề 1: Căn bậc hai Tuần 3 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 3 Ngày dạy: ...../...../ 2008 CAấN THệÙC BAÄC HAI VAỉ HAẩNG ẹAÚNG THệÙC I. Mục tiêu cần đạt: - Hoùc sinh bieỏt caựch tỡm ủieàu kieọn xaực ủũnh (hay ủieàu kieọn coự nghúa ) cuỷa vaứ coự kyừ naờng thửùc hieọn ủieàu ủoự khi bieồu thửực A khoõng phửực taùp -Bieỏt caựch chửựng minh ủũnh lớ vaứ bieỏt vaọn duùng haống ủaỳng thửực ủeồ ruựt goùn bieồu thửực II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nội dung bài tập HS: Ôn lại kiến thức cũ III. Hoạt động của thầy và trò: Tg HĐ của thầy HĐ của trò Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ : Nêu ĐN căn bậc hai số học của số dương a? Hằng đẳng thức? 3, Bài mới: GV: Cho HS làm bài tập bên Yêu cầu Hs nhận xét bài của bạn GV cho HS làm bài tập 2 GV: Hãy rút gọn các biểu thức sau? GV: Tìm x biết HS Trả lời theo nội dung bên HS Lên bảng thực hiện Hs nhận xét bài của bạn Hs hoạt động như trên Ta sử dụng Hằng đẳng thức H: Neõu ủũnh nghúa caờn baọc hai soỏ hoùc cuỷa moọt soỏ a 0 ? Hs: H: ẹkxủ cuỷa moọt caờn thửực baọc hai? Haống ủaỳng thửực? Hs: ú A 0 Bài 2 Tỡm caực giaự trũ cuỷa a ủeồ caực caờn baọc hai sau coự nghúa: a) ú a 0 f) ú a > b) ú a 0 g) c) ú a 0 h) = d) ú a 1 I) = e) ú a Baứi 3Ruựt goùn vaứ tỡm giaự trũ cuỷa caờn thửực b) taùi a = -2 ; b = - Ta coự = = .=. Thay a = -2 ; b = - vaứo bieồu thửực ta ủửụùc .=.= 6.(+2) = 6 +12 = 22,392 Baứi 4 Tỡm x bieỏt a) ( )2 = ()2 4x = 5 x = 5 : 4 = 1,25 Vaọy x = 1,25 b)-6 = 0 = 6 = 6 .= 6 2 . = 6 = 3 Vaọy ta coự x1 = -2 ; x2 = 4 5, Hướng dẫn về nhà. Xem các bài tập đã chữa Tuần 5 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 5 Ngày dạy: ...../...../ 2008 Khai phương một tích, khai phương một thương Trục căn thức ở mẫu I. Mục tiêu cần đạt: - HS vận dụng Kiến thức vào thực hiện các bài tập thực hiện phép tính - Bài tập rút gọn biểu thức II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nội dung bài tập HS: Ôn lại kiến thức cũ III. Hoạt động của thầy và trò: Tg HĐ của Thầy HĐ của trò Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ : GV cho HS nhắc lại các định lí 3, Bài mới: GV Cho HS làm các bài tập Gv Cho HS nhận xét bài Và chốt lại cách làm GV cho HS lên bảng thực hiện GV yêu cầu HS nhận xét Cho HS suy nghĩ và làm bài dưới lớp Sau đó gọi 3 HS lên bảng thực hiện H: Phaựt bieồu ủũnh lyự khai phửụng moọt tớch, khai phửụng moọt thửụng H: Neõu caực pheựp bieỏn ủoồi ủụn giaỷn caờn thửực baọc hai? Hs: Neõu coõng thửực ủửa thửứa soỏ ra ngoaứi daỏu caờn, ủửa thửứa soỏ vaứo trong daỏu caờn, khửỷ maóu cuỷa bieồu thửực laỏy caờn, truùc caờn thửực ụỷ maóu HS 1 HS 2 thực hiện HS 3 thực hiện Baứi toán 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh: 5 - + = 5 - + = 15 - 5 + 2 = (5 – 15 + 2) = 12 2, (2 + )(2 - ) = (2)2 – ()2 = 4.6 – 5 = 19 3. ( - 3 + ) + 15 = - 3 + 5 + 15 = 10 – 3.5 + 5 + 15 = 15 - 15 + 15 = 15 4, = 5, + - 3 = + - = + - 4 = Baứi toaựn 2: Xeựt xem moói bieồu thửực sau ủuựng hay sai: 1. Neỏu a 0 vaứ b 0 thỡ = (ủuựng) 2. Neỏu a 0 vaứ b 0 thỡ = - (ủuựng) 3. Neỏu a 0 vaứ b > 0 thỡ = (ủuựng) 4. Neỏu a 0 vaứ b < 0 thỡ = - (ủuựng) 5. < (sai) 6. Neỏu x > 0 thỡ = (ủuựng) 7. Neỏu x > 0 thỡ = (ủuựng) 8. Neỏu a < 0 thỡ = (sai) 9. = (sai) Baứi toaựn 3: Ruựt goùn : a. - = = = b. + = = . c. = = = 5, Hướng dẫn về nhà: Xem các bài tập đã chữa Tuần 7 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 7 Ngày dạy: ...../...../ 2008 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai I. Mục tiêu cần đạt: HS rèn kỹ năng trục căn thức ở mẫu Vận dụng làm các bài tâp thực tế II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nội dung bài tập. HS: Ôn Tập theo hướng dẫn III. Hoạt động của thầy và trò: Tg HĐ của Thầy HĐ của trò Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ : 3, Bài mới: GV Để cm một đẳng thức ta làm thế nào ? GV Trong phần b) ta có cách nào khác không ? GV Cho hs thực hiện như phần b) GV: Cho HS nhận xét và chốt lại các vấn đề HS: Biến đổi vế này thành vế kia HS: Biến đổi vế này thành vế kia là rút gọn biểu thức HS: Trả lời theo nội dung bên HS: thực hiện như phần b) HS Nhận xét bài của bạn Bài 1: Chửựng minh ủaỳng thửực : a. + = 28 Bieỏn ủoồi veỏ traựi ta coự: VT = = = VP Vaọy ủaỳng thửực ủaừ ủửụùc chửựng minh b. = C1 : Bỡnh phửụng 2 veỏ . C2 : Bieỏn ủoồi veỏ traựi ta coự: VT = = = = Vaọy ủaỳng thửực ủaừ ủửụùc chửựng minh c. + VT = + = + = + = = = VP . Vaọy ủaỳng thửực ủaừ ủửụùc chửựng minh d) + - Bieỏn ủoồi veỏ traựi ta coự: VT = = = = = = VP Vaọy ủaỳng thửực ủaừ ủửụùc chửựng minh 5, Hướng dẫn về nhà. Xem các bài tập đã làm Tuần 9 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 9 Ngày dạy: ...../...../ 2008 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu cần đạt: Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai để rút gọn BT, CM đăng thức Vận dụng làm bài tâp II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nội dung bài tập. HS: Ôn Tập theo hướng dẫn III. Hoạt động của thầy và trò: Tg HĐ của Thầy HĐ của trò Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ : 3, Bài mới: GV Cho 3 HS lên bảng trình bày GV Cho HS dưới lớp nhận xét ? GV: Để sắp xêp các căn bậc hai bên ta làm thế nào ? Giaỷi phửụng trỡnh: Ghi đề bài và yêu cầu 4 hs lên bảng GV : ẹeồ tỡm x bieỏt ta laứm theỏ naứo ? *) Yeõu caàu hai Hs leõn thửùc hieọn caõu b ; d GV : Theo em coứn coự caựch naứo khaực khoõng ? Haừy vaọn duùng quy taộc khai phửụng moọt tớch ủeồ bieỏn ủoồi veỏ traựi Roài tửứ ủoự tỡm x. *)Yeõu caàu caực caõu khaực Hs veà giaỷi tửụng tửù H : ẹeồ so saựnh vaứ + ta laứm theỏ naứo ? Gv : Yeõu caàu Hs leõn thửùc hieọn Gv : Giụựi thieọu vụựi hai soỏ dửụng 25 vaứ 9 caờn baọc hai cuỷa toồng hai soỏ nhoỷ hụn toồng hai caờn baọc hai cuỷa hai soỏ ủoự Gv :Hd Hs trỡnh baứy chửựng minh So saựnh: a)vaứ -GV hửụựng daón HS caựch chửựng minh caõu b HS 1: Thực hiện HS 2: Thực hiện HS 3: Thực hiện Hai HS lên bảng thực hiện Hd :Vaọn duùng ủũnh nghúa veà caờn baọc hai ủeồ tỡm x . HS 1: Thực hiện HS 2: Thực hiện HS 3: Thực hiện *)Toồng quaựt leõn vụựi hai soỏ a , b > 0 ta coự < + Gv :Hd cm < + ( )2 < (+)2 a + b < a + 2 + b Baứi1 Thực hiện phép tính. a) = = d) = = Baứi 3 : Phaõn tớch thaứnh nhaõn tửỷ a) ab + b + + 1 = b( + 1) + ( + 1) = ( + 1)(b + 1) b) - + - = x - y + x - y = x( +) – y( +) = (x – y)( +) Baứi 4 Saộp xeỏp theo thửự tửù taờng daàn 3; 2; ; 4 3 = , 2= ; 4= Vỡ < < < Vaọy 2 < < 4 < 3 6; ; 3; 2 Ta coự: 6 = ; 3 = ; 2 = Vỡ < < < Neõn < 2 < 3< 6 Baứi laứm theõm: Giaỷi phửụng trỡnh: a) = 1 + ( ủk: x -) ú ()2 = (1 + )2 ú 2x + 3 = 1 + 2 + 2 ú 2x + 3 = 3 + 2 ú 2x = 2 ú x = b) = 2 (ủk: x 1) ú ()2 = 22 ú x – 1 = 4 ú x = 5 ( Thoaỷ ủk) Vaọy, nghieọm cuỷa PT laứ: x = 5 c) = (ủk: 4x 0 ú x 0) ú ()2 = ()2 ú 4 x = x + 9 ú 3x = 9 ú x = 3 ( Thoaỷ ủk) Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 3 d) = 3 ú = 3 ú = 3 ú ú ú Vaọy, nghieọm PT laứ: e) x + 1 = (ủk: x + 1 0 ú x - 1) ú = x + 1 ú ú ú x = Vaọy, nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ: x = 5, Hướng dẫn về nhà. Xem các bài tập đã làm Tuần 9 Ngày soạn:../../ 2008 Tiết 9 Ngày dạy: ...../...../ 2008 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai I. Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh rút gọn thành thạo các biểu thức chứa căn đơn giản. II. Chuẩn bị của GV và HS: GV: Nội dung bài tập HS: Ôn tập theo hướng dẫn III. Hoạt động của thầy và trò: Tg HĐ của Thầy HĐ của trò Nội dung ghi bảng 1, ổn định tổ chức: 2, Kiểm tra bài cũ : 3, Bài mới: Bài tập yêu cầu những gì ? Hãy thực hiện bài tập trên ? GV gọi HS nhận xét Biểu thức trên xác định khi nào ? GV hãy rút gọn biểu thức A ? Để tìm GTNN Biểu thức A ta cần chỉ ra A a(a là hằng số) GV Hãy tính GTBT Khi x = 27 - 6 Để CM a + b là một số nguyên, hãy tính (a + b)2 HS Rút gọn sau đó tính giá trị HS lên bảng thực hiện theo nội dung bên HS khác nhận xét HS Biểu thức xác định khi HS thự hiện theo nội dung bên HS khác nhận xét HS thực hiện: Vỡ: Neõn A = -3 A = - 3 khi x – 8 = 0 x = 8 Vaọy AMax = - 3 x = 8 HS có thể thực hiện Tớnh giaự trũ bieồu thửực: A = Vụựi a = Giaỷi: Ta coự: a = => a = 8 A = = Thay a =8 vaứo A ta ủửụùc: A = = 4 2. Cho A = Tỡm ủieàu kieọn cuỷa x ủeồ A coự nghúa Ruựt goùn A, tỡm giaự trũ lụựn nhaỏt cuỷa A c) Tớnh A khi x = 27 - 6 Giaỷi: a) A coự nghúa ( vỡ: - 3 = 0 = 3 x – 8 = 9 x = 17 b) A = = = = Vỡ: Neõn A = -3 A = - 3 khi x – 8 = 0 x = 8 Vaọy AMax = - 3 x = 8 Khi x = 27 - 6 thỡ: A = = = = = - (- 3) – 3 (Vỡ : > 3) = - 5, Hướng dẫn về nhà. Xem các bài tập đã chữa Ngày......tháng......năm 2008 Ký duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docTu chon Toan 9(1).doc