I – MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- HS nắm được đ/n , cách xác định 1 đường tròn , đường tròn nội ngoại tiếp tam giác . Nắm được đường tròn có tâm và trục đối xứng .
2. Kỹ Năng :
- Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn .
3. Thái độ
- Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế
59 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học khối 9 - Tiết 20 đến tiết 34, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Chương II : Đường tròn
Tiết 20 (PPCT) : Sự xác định đường tròn
tính chất đối xứng của đường tròn
I – Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS nắm được đ/n , cách xác định 1 đường tròn , đường tròn nội ngoại tiếp tam giác . Nắm được đường tròn có tâm và trục đối xứng .
2. Kỹ Năng :
- Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng , biết chứng minh 1 điểm nằm trong, nằm trên, nằm ngoài đường tròn .
3. Thái độ
- Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế .
II – Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Thước , com pa
HS : thước, com pa, 1 tấm bìa hình tròn, đọc trước bài mới
Iii. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1 : Nhắc lại về đường tròn
GV vẽ đường tròn tâm 0 bán kính R
? Yêu cầu hs nhắc lại đ/n đ/tr L6
GV giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (0 ; R) trên bảng phụ :
? Cho biết hệ thức liên hệ giữa độ dài 0M và bán kính R của đường tròn trong từng trường hợp ?
GV giới thiệu vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn
GV cho hs làm ?1 sgk (GV vẽ sẵn hình )
? So sánh góc 0KH và 0HK làm như thế nào ?
? Hãy so sánh 0K và 0H ? giải thích vì sao ?
? Kiến thức vận dụng để so sánh 2 góc ?
HS nhắc lại
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS so sánh 0H và 0K
HS 0H > R; 0K 0K ị
góc 0KH > góc 0HK
HS vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đ/tr
* Ký hiệu (0 ; R) hay (0)
* Vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đường tròn :
M nằm ngoài (0; R)
ô 0M > R
M nằm trên (0; R)
ô 0M = R
M nằm trong (0; R)
ô 0M < R
?1
Hoạt động 2 : Cách xác định đường tròn
GV một đường tròn xác định khi biết tâm , bán kính hoặc biết 1 đoạn thẳng là đường kính của đường tròn. Vậy 1 đường tròn xác định được khi biết bao nhiêu điểm
GV cho hs làm ?2 sgk
? Nêu yêu cầu cầu bài ?
GV yêu cầu HS vẽ trên bảng
? Qua 2 điểm ta vẽ được bao nhiêu đ/tr, tâm của chúng nằm trên ở đâu ?
GV như vậy biết 1, 2 điểm ta chưa xác định duy nhất 1 đường tròn.
GV cho hs làm tiếp ?3
GV yêu cầu HS vẽ đường tròn
? Qua 3 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đ/tr ? vì sao ?
? Khi nào xác định được duy nhất 1 đ/tr ?
? Vậy có mấy cách xác dịnh 1 đường tròn? Nêu cụ thể từng cách ?
GV giới thiệu chú ý và cách c/m chú ý sgk
GV giới thiệu đ/tr ngoại tiếp tam giác , tam giác nội tiếp đường tròn.
? Thế nào là đ/tr ngoại tiếp tam giác ?
HS đọc ?2
HS nêu yêu cầu
HS thực hiện vẽ đ/tròn
HS vẽ được vô số đ/tr, tâm nằm trên đường trung trực AB .
HS đọc ?3
HS thực hiện vẽ
HS vẽ được 1 đ/tr vì tam giác có 3 đường trung trực
HS khi biết 3 điểm không thẳng hàng
HS có ba cách
HS đọc chú ý và tìm hiểu thêm phần c/m sgk
HS nêu khái niệm
2. Cách xác định đường tròn
?2
?3
* Kết luận : sgk /98
* Chú ý ; sgk /98
* Khái niệm đ/tr ngoại tiếp tam giác : SGK /99
Hoạt động 3 : Tâm đối xứng
GV cho hs làm ?4
? Chứng minh A’ ẻ đ/tr (0) ta c/m như thế nào ?
? Có kết luận gì về tâm đối xứng của đường tròn ?
HS có tâm đối xứng
HS đọc đề bài ?4
HS nêu cách c/m
HS nêu kết luận sgk
?4
0A = 0A’
mà 0A = R
nên 0A’= R
ị A’ẻ 0
* Kết luận : sgk /99
Hoạt động 4 : Trục đối xứng
GV cho hs làm ?5 ( bảng phụ )
? Chứng minh C’ẻ đ/tr (0) ta c/m ntn ?
? Qua ?5 rút ra kết luận gì ?
? Đường tròn có mấy trục đối xứng ?
? Dùng miếng bìa hình tròn hãy vẽ đường thẳng đi qua tâm ?
GV gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ để thấy hai phần của tấm bìa trùng nhau.
HS đọc nội dung ?5
HS nêu hướng c/m
HS nêu kết luận
HS có vô số trục đối xứng
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
?5
C đx C’ qua AB ị AB là t/trực của CC’.
Có 0 ẻ AB
ị 0C’= 0C = R ị C’ẻ (0)
* Kết luận :sgk /99
Hoạt động 5 : Dặn dò - Hướng dẫn về nhà
- Trong bài hôm nay cần nắm được ký hiệu đường tròn ; cách xác định 1 đ/tr ; đ/tr ngoại tiếp tam giác ; tâm và trục đối xứng của đ/tr.
Học thuộc định lý , các kết luận. Làm bài tập 1; 2; 3; 4; (99- sgk)
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 21 (PPCT) : LUYEÄN TAÄP
I – Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Cuỷng coỏ caực kiến thửực veà sửù xaực ủũnh ủửụứng troứng, tớnh chaỏt ủoỏi xửựng cuỷa ủửụứng troứn qua moọt soỏ baứi taọp.
2. Kỹ Năng : - Reứn luyeọn kú naờng veừ hỡnh, suy luaọn chửựng minh hỡnh hoùc.
3. Thái độ : - Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế .
II – Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Thước , com pa
HS : thước, com pa.
Iii. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
GV gọi 2 hs đồng thời lên chữa
GV bổ xung sửa sai
? Để c/m các điểm thuộc đường tròn ta c/m như thế nào ?
GV đưa đề bài tập 7 lên bảng phụ
GV yêu cầu hs đọc lại sau khi đã nối
? Để nối các cột trong bài tập 7 ta làm như thế nào ?
HS đọc đề bài
HS 1 chữa bài 1
HS 2 chữa bài 7
HS cả lớp nhận xét
HS c/m các điểm cách đều 1 điểm
HS thực hiện nối
HS đọc lại
HS trả lời
Bài tập 1 (99-sgk )
H.c.n ABCD ; AB = 12cm ; BC = 5cm
A ; B ; C ; D ẻ (0 ; R)
Tính R = ?
Chứng minh
ABCD là h.c.n
đ 0A = 0B = 0C = 0D
(t/c h.c.n)
đ A ; B ; C ; D ẻ (0 ; 0A)
AC = = 13(cm ) (đ/l Pi ta go)
đ 0A = . AC = 6,5 (cm)
Bài tập 7 (101 – sgk )
1) nối với 4)
2) nối với 6)
3) nối với 5)
Hoạt động 2 : Luyện tập
GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ x0y có lưới ô vuông và có đường tròn .
? Hãy biểu diễn các điểm A; B; C trên mặt phẳng tọa độ ?
? Dựa vào hình vẽ hãy xác định vị trí các điểm với đường tròn ?
? Để xác định vị trí các điểm trong trường hợp trên ta vận dụng kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu 2 hs vẽ hình hai phần
GV gợi ý để 2 hs trình bày c/m
GV bổ xung sửa sai
? Qua bài tập có nhận xét gì về tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
? Bài toán cho biết gì ? y/cầu gì ?
? Dựng đ/tr (0) đi qua B và C sao cho 0 ẻ Ax ta dựng n.t.n?
GV vẽ phác hình phân tích để hs nêu cách dựng
GV yêu cầu hs thảo luận
GV – hs nhận xét bổ xung
GV lưu ý HS khi làm bài toán dựng hình cần vẽ phác hình để xét xem yếu tố nào dựng trước yêu tố nào dựng sau từ đó nêu rõ các bước dựng.
HS đọc đề bài
HS thực hiện biểu diễn
HS tính 0A; 0B ; 0C
HS hệ thức vị trí tương đối giữa 1 điểm và 1 đ/tr
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS1 phần a
HS 2 phần b
HS nhận xét
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS suy nghĩ và nêu cách dựng
HS hoạt động nhóm trình bày cách dựng
HS nghe hiểu
Bài tập 4 ( 99/sgk )
Gọi đ/tr tâm 0 bán kính R
0A =
0A = < 2 = R đ A nằm trong (0)
0B =
0B = > 2 = R
đ B nằm ngoài (0) ; 0C = 2 + 2 = 4
đ 0C = 2 đ C nằm trên (0)
Bài tập 3 (100/ sgk )
a) Xét D ABC
góc A = 90
0B = 0C (gt)
đ 0A là trung tuyến ứng với
cạnh huyền BC đ 0B = 0C = 0A
đ A ; B ; C ẻ (0 ; 0B)
b) Xét D ABC
có 0A = 0B = 0C = R
D ABC có 0A = BC
đ 0A là trung tuyến
ứng 1 cạnh tam giác đ D ABC là tam giác vuông
Bài tập 8 (101/ sgk )
Cách dựng :
Dựng trung trực của BC
Dựng đường tròn (0 ; 0H ) ( 0H là giao của tia Ax và đường trung trực BC )Ta có 0B = 0C = R đ 0 thuộc trung trực BC Tâm 0 là giao của đường trung trực BC với tia Ay
Hoạt động 3 : Củng cố
? Cách xác định 1 đường tròn ? Tính chất đối xứng của đừng tròn ?
? Đường tròn ngoại tiếp tam giác trong 1 số trường hợp : tâm nằm trong , nằm ngoài , nằm trên 1 cạnh của tam giác ?
- HS trả lời
- HS trả lời
Hoạt động 4 : Hướng dẫn dặn dò
- Ôn lại các định lý các kết luận của bài 1 . Đọc trước bài 2
- Làm bài tập 9 ; (101 sgk ) 6;8;9 ( 129 – sbt) . Đọc bài có thể em chưa biết
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 22 (PPCT) : Đường kính và dây của
đường tròn
I – Mục tiêu :
1. Kiến Thức :
HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định lý về đường kính vuông góc với dây , đường kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm.
2. Kỹ Năng :
HS biết vận dụng các định lý để c/m điều kiện đi qua trung điểm của 1 dây đường kính vuông góc với dây.
3. Thái độ :
- Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và trong c/m
II - Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Thước , com pa , bảng phụ
HS : thước, com pa
III – Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1 : So sánh độ dài của đường kính và dây
? Đường kính có phải là dây của đ/tr không ?
GV giới thiệu xét bài toán trong 2 trường hợp: Dây AB là đường kính
Dây AB không là đường kính
? Từ kết quả bài toán cho ta định lý nào ?
- HS đọc đề bài
- HS đọc lời giải sgk
- HS nêu định lý
1. Bài toán : sgk /102
* Định lý : sgk /103
Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
GV yêu cầu : vẽ đ/tr (0 ; R) đường kính AB vuông góc với CD tại I
? So sánh độ dài IC và ID ?
? Nếu trường hợp CD là đường kính của đường tròn thì điều này còn đúng không?
? Qua bài toán chúng ta có nhận xét gì ?
GV: giới thiệu đó là nội dung định lý 2, phần c/m trên về nhà xem thêm sgk
? Đ/kính đi qua trung điểm của dây có vuông góc với dây đó không ? Vẽ hình minh hoạ ?
? Vậy mệnh đề đảo của định lý đúng hay sai ?
? Mệnh đề này có thể đúng trong trường hợp nào ?
GV giới thiêu định lý 3
GV yêu cầu hs tự c/m định lý 3 ở nhà .
GV yêu cầu hs làm ?2
? Muốn tính AB ta làm ntn ?
GV cho hs thảo luận
GV – hs nhận xét thông qua bảng nhóm
? Để làm bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV lưu ý HS dây không đi qua tâm
HS thực hiện vẽ
HS so sánh
HS trả lời
HS nêu nhận xét
HS đọc định lý 2
HS trả lời và vẽ hình
HS là sai
HS dây không đi qua tâm
HS đọc định lý 3
HS đọc ?2
HS nêu cách tính
Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày
HS định lý 3
2.Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây
Định lý : sgk /103
cho (0 ; R)
AB ^ CD tại I
AB = 2R ;
CD là dây
IC = ID
C/m : Sgk /103
* Định lý 3 : sgk /103
Cho (0; R)
AB = 2R. CD là dây không đi qua tâm, IC = ID
AB ^ CD
?2
Cho (0;R)
0A = 13cm,
AM = MB,
0M = 5cm
AB = ?
CM: Có AB là dây không đi qua tâm, MA = MB (gt) đ 0M ^ AB (đ/l 3) Xét tam giác A0M có
AM2 = 0A2 – 0M2 = 132 – 52 = 144
đ AM = 12(cm)
AB = 2AM = 12. 2 = 24 cm
Hoạt động 3 : : Củng cố - luyện tập
? Phát biểu định lý so sánh độ dài đường kính và dây ?
? Định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ?
? Quan hệ giữa định lý 2 và 3 ?
GV đưa đề bài lên bảng phụ vẽ sẵn hình yêu cầu hs giải bài tập
? Có nhận xét gì về tứ giác AHBK?
? Để c/m CH = DK cần c/m gì ?
GV hướng dẫn hs c/m : Kẻ 0M vuông góc CD
? C/m MH = MK; MC = MD ?
? C/m 0M là đường trung bình của hình thang AHBK ?
GV yêu cầu 1 hs trình bày c/m
GV bổ xung sửa sai
? Cho biết kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào ?
HS phát biểu lại
HS là 2 đ/l thuận và đảo
HS đọc bài tập
HS tứ giác AHBK là h.c.n
HS nêu cách c/m
HS MH = MK
MC = MD
HS c/m 0M là đường t/b của h/thang
HS nêu c/m
HS trình bày c/m
HS khác làm vào vở
HS nhận xét
HS trả lời
Bài tập 11 ( 104-sgk )
Cho (0) AB = 2R, CD dây AH ^ CD,
BK ^ CD,
CH = DK
CM :
Kẻ 0M ^ CD có AH ^ CD; BK^ CD (gt) đ AH song song BK
Xét hình thang AHKB có
0A = 0B = R; 0M // AH // BK (^CD)
đ 0M là đường trung bình của hình thang AHBK đMH = MK (1)
do 0M ^CD tại M đMC = MD
(đ/l 2) (2)
Từ (1) và (2)
đ MH – MC = MK - MD
hay CH = DK
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc 3 định lý c/ định lý 3.
- Làm bài tập 10 (104-sgk )
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 23 (PPCT) : Luyện Tập
I – Mục tiêu :
1. Kiến Thức :
- Khắc sâu kiến thức đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn thông qua các bài tập .
2. Kỹ Năng :
- Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh.
3. Thái độ : Giáo dục sự chính xác trong vẽ hình .
II – Chuẩn bị của GV và HS :
GV Thước , com pa
HS thước com pa , làm các bài tập
III – Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu hs lên chữa
GV bổ xung sửa sai
? Để c/m 4 điểm thuộc đường tròn ta c/m như thế nào ?
? So sánh dây và đường kính dựa vào kiến thức nào ?
HS đọc đề bài
HS phân tích bài
HS nhận xét
HS c/m 4 điểm cùng cách đều 1 điểm
HS dựa vào đ/ lý 1
Bài tập 10 ( 104- sgk)
Cho D ABC
BD ^ AC tại D
CE ^ AB tại E
a) B, E, D, C
ẻ đ/ tròn
b) DE < BC
CM
a) Gọi Q là trung điểm BC
đ EQ = BC ; MQ = BC
đ EQ = QD = QC = QB
đ B, E, D, C ẻ (Q; QB)
b) DE dây , BC đường tròn đ
DE < BC
Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
? Muốn tính độ dài BC ta tính như thế nào ?
? Tính BH tính bằng cách nào?
GV hướng dẫn hs nêu cách c/m và trình bày c/m.
GV bổ xung sửa sai
? Chứng minh 0C song song AB ta c/m như thế nào ?
GV yêu cầu hs về nhà tự c/m
? Nêu cách vẽ hình ? yêu cầu 1 hs vẽ hình ?
? Để tính 0H và 0K ta tính như thế nào ?
GV hướng dẫn hs c/m
Xác định khoảng cách từ 0 tới AB và AC. Tính các khoảng cách đó.
? Để tính 0H và 0K ta dựa vào kiến thức nào ?
? Để c/m 3 điểm thẳng hàng c/m như thế nào ?
GV hướng dẫn hs :
- C/m góc tạo bởi 3 điểm bằng 1800 .
- C/m hai đ/ thẳng cùng song song với một đ/thẳng
thứ 3.
GV yêu cầu HS trình bày c/m
GV ba điểm B, 0 ,C thẳng hàng chứng tỏ BC là dây ntn của đ/tr (0). Nêu cách tính BC.
GV yêu cầu hs về nhà tự làm phần c
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nên cách vẽ hình ghi gt - kl
HS : tính BH
HS gắn vào tam giác
HS trình bày c/m
HS nhận xét
HS c/m 0BAC là hình thoi
HS đọc đề bài và phân tích đầu bài
1 HS lên vẽ hình
HS khác vẽ vào vở
HS dựa vào h.c.n AK0H
HS nêu cách tính 0H và 0K
HS trả lời
HS nêu cách c/m
HS tìm hướng c/m trong bài
HS trình bày tại chỗ
HS nêu cách tính BC
Bài tập 18 ( 130 – sbt )
Cho (0) có bán kính 0A = 3cm
BC ^ 0A tại H
H ẻ 0A ; 0H = HA
Tính độ dài BC ?
C/M
0H = HA ; BH ^ 0A(gt)
đ D A0B cân tại B đ AB = 0B
Mà 0A = 0B = R đ 0A = 0B = AB
đ D A0B đều đ góc A0B = 600
D BH0 có BH = B0. sin 600
BH = 3. (cm); BC = 2BH = 3. (cm)
Bài tập : Cho đường tròn (0) hai dây AB và AC vuông góc với nhau biết
AB = 10 ;
AC = 24 .
a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm
b) C/m B, 0 ,C thẳng hàng
c) Tính đường kính của (0)
(0) ; 2 dây AB ^ AC
AB = 10 ; AC = 24
a) 0K =? 0H =?
b) B, 0, C thẳng hàng
c) BC = ?
C/M
a) Kẻ 0H ^ AB tại H ; 0K ^ AC tại
K
đ AH = HB , AK = KC ( đ/k ^ dây )
tứ giác AH0K có
góc A = góc K = góc H = 900 đ ð AH0K là h.c.n đ AH = 0K =
AB = 5
0H = AK = AC = 12
b) Ta có AH = HB (cmt) đ ð AH0K là h.c.n đ góc K0H = 900
và 0K = AH
đ 0K = HB đ D CK0 = D 0HB
(c.h – c.g.v)
đ góc 01 = góc C1 = 900
mà góc C1 + góc 01 = 900 ( 2 góc
nhọn trong D vuông ) đ góc K0H = 900
đ góc 02 + góc K0H + 01 = 1800
đ B, 0, C thẳng hàng
Hoạt động 3 : Củng cố- Hướng dẫn về nhà
GV lưu ý hs khi làm bài tập hình học : vẽ hình , c/m , vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để c/m Cố gắng suy luận lôgic
Nắm chắc các phương pháp c/m hình học ; cách tính các độ dài
* Hướng dẫn về nhà: Học thuộc lại các đ/ lý.
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 23 (PPCT) : Đ3 . Liên hệ giữa dây và khoảng cách
từ tâm đến dây
I – Mục tiêu :
1. Kiến thức :
HS nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của 1 đường tròn.
2. Kỹ Năng :
HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây, so sánh khoảng cách từ tâm đến dây.
3. Thái độ :
Rèn luyện tính chính xác trong chứng minh và suy luận.
II- Chuẩn bị của GV và HS :
GV: thước, com pa.
HS: thước, compa
III- Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài toán
GV đặt vấn đề như khung chữ sgk
GV yêu cầu hs vẽ hình vào vở, và nghiên cứu bài giải sgk/104.
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ?
? Để c/m được đẳng thức trên vận dụng kiến thức nào?
? Kết luận của bài toán có đúng trong trường hợp 1 dây hoặc 2 dây là đường kính của đường tròn không ?
GV giới thiệu chú ý sgk
HS đọc bài toán
HS vẽ hình vào vở
HS tự đọc sgk.
HS trả lời
HS vận dụng định lý Pitago.
HS trả lời .
HS đọc chú ý
1. Bài toán: sgk/104
(0;R)
dây AB, CD
0H ^ AB
0K ^ CD
0H2+ HB2 = 0K2 + KD2
CM
Sgk / 104
* Chú ý: sgk/104
Hoạt động 2: Liện hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
GV cho hs làm ?1
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Từ kết quả 0H2 + HB2 = 0K2 + KD2. hãy c/m ?1
GV yêu cầu 2 HS trình bày c/m
GV bổ xung sửa sai
? Qua bài toán này ta có thể rút ra kết luận gì ?
GV giới thiệu định lý 1.
GV nhấn mạnh định lý và lưu ý: hs AB, CD là 2 dây trong cùng 1 đường tròn, 0H, 0K là khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB và CD.
GV cho hs làm ?2
? Bài toán yêu cầu làm gì ?
GV yêu cầu hs thảo luận.
GV bổ xung nhận xét trên bảng nhóm.
? Từ bài toán trên hãy phát biểu thành định lý ?
GV giới thiệu định lý 2
GV cho hs làm ?3
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV yêu cầu hs vẽ hình ghi gt kl
? Để so sánh độ dài BC với AC ta đi so sánh 2 độ dài nào ?
? 0 là giao 3 đường trung trực trong tam giác suy ra 0 có đặc điểm gì ?
? Vậy ta suy ra điều gì ?
GV yêu cầu hs trình bày c/m
GV tương tự hãy c/m phần b
HS đọc ?1
HS trả lời
HS nêu hướng c/m:
HS trình bày c/m trên bảng
HS khác nhận xét
HS trả lời
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?2
HS trả lời
HS hoạt động nhóm
trình bày
Đại diện nhóm trả lời
HS phát biểu
1-2 hs đọc định lý
HS đọc ?3
HS trả lời
HS thực hiện
HS: so sánh 0E và 0F
HS: 0 là tâm đ/tr ngoại tiếp tam giác.
HS AC = CB
HS trình bày c/m
?1
a) 0H ^ AB; 0K ^ CD (đ/l đường kính ^ dây)
đ AH = BH = AB
và CK = KD = CD; đ
nếu AB = CD
đ HB = KD đ HB2 = KD2
mà 0H2+ HB2 = 0K2 + KD2 (cm t) đ 0H2 = 0K2 đ 0H = 0K
b) Nếu 0H = 0K đ 0H2 = 0K2
mà 0H2+ HB2 = 0K2 + KD2 (cm t) đ HB2 = KD2 đ HB = KD hay AB = CD đ AB = CD
* Định lý 1: sgk/ 104
?2
a) Nếu AB > CD thì AB >CD
đ HB > KD đ HB2 > KD2
mà 0H2+ HB2 = 0K2 + KD2 (cm t)
đ 0H2 0 nên
0H < 0K
b) Chứng minh tương tự 0K > 0H ta cũng đ AB > CD
* Định lý 2:sgk/105
?3
D ABC;
0 giao 3 đường tr/ trực
D ẻ AB;
DA = DB
F ẻ AC; FA = FC
E ẻ BC; BE = EC
So sánh a. BC và AC
b. AB và AC
C/M
a) 0 là giao 3 đường tr/ trực trong DABC đ 0 là tâm đ/ tròn ngoại tiếp DABC; mà 0E = 0F (gt)
đ AB = BC (đ/l 1). Có 0D > 0E và 0E = 0F(gt) đ 0D > 0F
đ AB < AC ( đ/l 2)
b) HS tự so sánh
Hoạt động 3: Củng cố - luyện tập
GVyêu cầu hs nêu cách vẽ hình.
Giới thiệu hình đã vẽ sẵn trên bảng phụ.
? Yêu cầu HS ghi gt kl ?
? Muốn tính xem 0H = ? Ta làm như thế nào ?
? Tính HB =? áp dụng kiến thức nào?
GV yêu cầu hs trình bày
? C/m CD = AB ta c/m như thế nào ?
GV hướng dẫn hs c/m tứ giác 0HIK là hình chữ nhật.
HS đọc đề bài
HS ghi gt kl
HS tính 0H, BH
HS định lý Pitago
1 HStrình bày
HS khác trình bày vào vở
HS kẻ 0K ^ CD
C/m 0K = 0H
Bài tập 12 (sgk /106)
(0;5) AB = 8
I ẻ AB AI = 1
I ẻ CD;
CD^AB
a. 0H =?
b. CD = AB
C/M
a.Kẻ 0H ^ AB . Ta có
AH = HB = AB = 4 (cm)
D 0HB vuông có
0B2 = BH2 + H02 đ/lPitago)
52 = 42 = 0H2 đ 0H = 3
b. HS tự c/m
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà:
Nắm chắc các định lý về dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Học thuộc các định lý đó. Làm bài tập 13; 14; 15 (sgk/106).
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 24 (PPCT) : luyện tập
Ngày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 25 (PPCT) : Vị trí tương đối của
Đường thẳng và đường tròn
I – Mục tiêu:
1.Kiến thức : - HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lý về tiếp tuyến, nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn .
2. Kỹ Năng :
- HS biết vận dụng các kiến thức đẫ học để nhận biết các vị trí tương đối .
3. Thái độ :Thấy được một số hình ảnh về vị tría tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế.
II – Chuẩn bị của GV và HS :
GV: thước, compa , bảng phụ
HS: thước, compa
III – Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1: Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Nêu các vị trí tương đối của 2 đường thẳng?
GV nêu vấn đề giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí nào xẩy ra?
GV minh họa vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
? Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ?
GV cho hs làm ?1
GV Từ ?1 giới thiệu các vị trí tương đối.
GV yêu cầu hs đọc sgk và cho biết:
? Khi nào nói đường thẳng a cắt đường tròn (0)?
GV giới thiệu cát tuyến qua hình vẽ 2 trường hợp H71 sgk .
GV cho hs làm tiếp ?2
? Trong trường hợp đường thẳng a đi qua tâm 0 thì 0H = ?
? Nếu đường thẳng a không đi qua tâm 0 thì 0H so với R như thế nào ? Nêu cách tính HB và HA theo R và 0H ?
? Nếu khoảng cách 0H tăng thì độ lớn AB giảm, khi đó AB = 0 hay A trùng B thì 0H = ?
? Khi đó đường thẳng a và đường tròn (0;R) có mấy điểm chung ?
GV yêu cầu hs đọc sgk
? Khi nào nói đường thẳng a và đường tròn (0;R) tiếp xúc nhau ?
? a được gọi là gì ? điểm chung duy nhất gọi là gì ?
GV vẽ hình lên bảng
? Nhận xét gì về vị trí của 0C đối với đường thẳng a và 0H = ?
GV hướng dẫn hs c/m nhận xét bằng phương pháp phản chứng.
? Từ kết quả trên suy ra định lý nào ?
? Hãy định lý dưới dạng gt- kl ?
GV nhấn mạnh định lý – tính chất cơ bản của tiếp tuyến đường tròn.
? Khi nào đường thẳng gọi là tiếp tuyến của đường tròn ?
GVgiới thiệu vị trí thứ 3 giữa đường thẳng và đường tròn.
HS trả lời
HS quan sát
HS trả lời
HS trả lời ?1
HS đọc thông tin
HS: có hai điểm chung
HS làm ?2
HS: AB = 0đ 0H = R
HS 0H < 0B hay
0H < R
HA = HB = R2 – 0H2
HS AB = 0 thì 0H = R
HS có 1 điểm chung
HS đọc sgk
HS trả lời
HS a được gọi là tiếp tuyến của đ/tròn, điểm chung gọi là tiếp điểm
HS vẽ hình vào vở
HS 0C ^ a; H º C;
0H = R
HS nêu định lý
1-2 hs đọc định lý
HS nêu gt – kl
HS:* đường thẳng và đ/tr có 1 điểm chung.
* d = R đ đường thẳng là tiếp tuyến của đ/tr
HS đọc sgk
1- Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau
0H < R đ HA = HB =
* Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau.
0H = R
* Định lý: sgk/ 108
đ/th a là tiếp tuyến của (0)
C là tiếp điểm
c/m a ^ 0C
* Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
0H > R
Hoạt động 2 : Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ/tr đến đường thẳng
và bán kính của đường tròn
GV giới thiệu như sgk
GV nhấn mạnh các hệ thức suy ra các vị trí và ngược lại.
HS đọc sgk
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đ/tr đến đường thẳngvà bán kính của đường tròn
Hoạt động 3: - củng cố
GV cho hs làm ?3
GV yêu cầu 1 hs vẽ hình
? Đường thẳng a có vị trí như thế nào với đường tròn (0) ? Vì sao?
? Để nhận biết các vị trí giữa đường thẳng và đường tròn ta làm như thế nào ?
? Hãy tính BC ?
HS đọc ?3
HS trả lời
HS trình bày
HS nhận xét
HS vận dụng hệ thức
HS thực hiện
?3
a) Đường thẳng a cắt đường tròn (0)
vì d = 3cm ; R = 5cm đ d < R
b) Xét D B0H có góc H = 900 Theo định lý Pitago ta có
0B2 = 0H2 + HB2
đ HB = 4(cm)
đBC = 2.4 = 8(cm)
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết, định lý , hệ thức vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn.
- Bài tập 18, 19,20 sgk /110
- Tìm hình ảnh 3 vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn trong thực tế.
gày Soạn : ..
Lớp 9 . Ngày giảng . Tiết .. Sĩ Số . Vắng
Tiết 26 (PPCT) : các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn
I – Mục tiêu:
1. Kiến Thức :
- Hs nắm được các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
2. Kỹ Năng :
- Hs biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên ngoài đường tròn.
- Hs vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán và chứng minh.
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận chính xác trong vẽ hình .
II- Chuẩn bị của GV và HS :
GV: thước compa, phấn màu
HS: thước, compa, ôn bài cũ
III – Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi Bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Nêu các vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn cùng hệ thức liên hệ tương ứng?
? Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn ? Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất gì ?
- HS trả lời
- HS trả lời
Hoạt động 2 : Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
? Qua bài trước có cách nào nhận biết một tiếp tuyến đường tròn?
GV: vẽ hình gồm đ/tr (0) C ẻ (0), qua C kẻ đ/th a ^0C
? Đường thẳng a có là tiếp tuyến của đường tròn không ? vì sao ?
GV kết luận và yêu cầu hs đọc sgk
GV giới thiệu định lý
GV cho hs làm ?1
? Hãy c/m BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH) ?
? Để chứng minh đ/t là tiếp tuyến của đ/tròn cần chỉ ra điều gì ?
HS đ/th và đ/tr có 1 điểm chung.
Khi d = R đ/th là tiếp tuyến của đ/tr.
HS giải thích: có vì
0C ^ a đ 0C là k/ c từ a đến tâm 0 (d = 0C); C ẻ (0) đ 0C = R = d
HS đọc định lý
HS đọc ?1 và vẽ hình .
HS BC ^ AH tại H
AH = R đ BC là tiếp tuyến của đ/tr (A;AH)
HS K/c từ tâm đến đ/t bằng R
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
* Định lý: sgk /110
Cẻ a ; Cẻ (0); a ^ 0C
đ a là tiếp tuyến của đường tròn (0)
Hoạt động 3 : áp dụng
G
File đính kèm:
- chuong II hing giao an 3 cot.doc