Giáo án Hình học lớp 10 - Học kỳ II - Tiết 38: Kiểm tra một tiết

I.MỤC TIÊU.

Qua bài học HS cần đạt:

1. Về kiến thức:

Kiểm tra học sinh các kiến thức về:

+ Phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn.

+ Khoảng cách.

2. Về kĩ năng:

 Kiểm tra học sinh các kỹ năng:

 + Ứng dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập cụ thể.

3. Về tư duy và thái độ:

+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc .

+ Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình.

+ Nghiêm túc trong kiểm tra.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra.

2. Chuẩn bị của HS: đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC.

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Học kỳ II - Tiết 38: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/03/2011 Ngày dạy: 25/03 01/04 Lớp : 10A5 10A4 Tiết : 38 KIỂM TRA MỘT TIẾT I.MỤC TIÊU. Qua bài học HS cần đạt: Về kiến thức: Kiểm tra học sinh các kiến thức về: + Phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn. + Khoảng cách. Về kĩ năng: Kiểm tra học sinh các kỹ năng: + Ứng dụng các kiến thức đã học vào từng bài tập cụ thể. Về tư duy và thái độ: + Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc .... + Biết nhận xét và ĐG bài làm của bạn cũng như tự ĐG kết quả học tập của mình. + Nghiêm túc trong kiểm tra. II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS. 1. Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của HS: đồ dùng làm bài như thước kẻ, bút còn có máy tính cầm tay, giấy kiểm tra. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. Ổn định tổ chức. KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học. 2. Phát đề cho học sinh Ma trận đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Vấn đề 1: Phương trình đường thẳng 1,0 2,0 1,0 5,0 Vấn đề 2: Phương trình đường tròn 1,0 1,0 1,0 2,0 Vấn đề 3: Phương trình tiếp tuyến đường tròn 0,5 1,0 0,5 2,0 Vấn đề 4: Khoảng cách 0,5 0,5 1,0 Tổng điểm 3 4 3 10 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC LỚP 10 BAN KHTN Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên học sinh: Lớp: Câu 1: (6đ)Cho A(3; 1), B(-1; 1), C(-1;4). a. Chứng minh rằng ABC là một tam giác. b. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, viết phương trình đường cao AH. Tìm tọa độ điểm H. c. Viết phương trình đường trung trực cạnh BC. d. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 2: (4đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): 2x2 + 2y2 – 6x + 4y – 8 = 0 a. Xác định tọa độ tâm và bán kính đường tròn (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: x + 3y – 3 = 0 -------------------------------Hết---------------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu Đáp án Điểm Câu 1a Ta có = (- 4; 0), = (0; 3) Ta thấy và không cùng phương, suy ra ABC là một tam giác. 0,5đ 0,5đ Câu 1b + Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC đi qua A và nhận là véc tơ pháp tuyến, phương trình tổng quát: 0(x – 3) + 3(y – 1) = 0 y – 1 = 0 + Đường thẳng chứa đường cao CH của tam giác ABC đi qua C và nhận là véc tơ pháp tuyến, phương trình tổng quát: - 4(x + 1) + 0(y – 4) = 0 x + 1 = 0 Trực tâm H của tam giác ABC có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình: H(- 1; 1) 0,75đ 0,5đ 0,75đ Câu 1c Gọi M là trung điểm cạnh BC M() Đường trung trực cạnh BC đi qua M và nhận = (0; 3) làm véc tơ pháp tuyến, phương trình tổng quát: 0(x + 1) + 3(y - ) = 0 y - = 0 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 1d Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C nên Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: x2 + y2 – 2x – 5y + 1 = 0 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2a (C): 2x2 + 2y2 – 6x + 4y – 8 = 0 x2 + y2 – 3x + 2y – 4 = 0 Tâm đường tròn I() Bán kính R = 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2b Phương trình đường thẳng d vuông góc với đường thẳng x + 3y – 3 = 0 có dạng: - 3x + y + c = 0. Để d là tiếp tuyến của (C) thì d(I; d) = R Vậy Tiếp tuyến của (C) vuông góc đường thẳng x + 3y – 3 = 0 là: - 3x + y + = 0 và - 3x + y + = 0 0,5đ 1,0 đ 0,5đ 0,5đ Tổng điểm 10,0đ

File đính kèm:

  • doctiet 38 - kiem tra mot tiet.doc