Giáo án Hình học lớp 10 - Tích vô hướng
I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC:
a) Định nghĩa:
b) Các tính chất của tích vô hướng:
Với ba vectơ , , bất kì v mọi số k ta cĩ:
(tính chất giao hốn)
(tính chất phn phối)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 10 - Tích vô hướng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍCH VƠ HƯỚNG
I/ TÓM TẮT KIẾN THỨC:
Định nghĩa:
Các tính chất của tích vơ hướng:
Với ba vectơ , , bất kì và mọi số k ta cĩ:
(tính chất giao hốn)
(tính chất phân phối)
Biểu thức tọa độ của tích vơ hướng và các ứng dụng:
Cho và , 2 điểm và .Khi đĩ:
1/
2/
3/
4/
II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Trong trường hợp nào thì tích vơ hướng cĩ giá trị dương, âm, bằng 0?
ĐA: nhọn
tù
Cho hình vuơng ABCD cạnh A, tính tích
Cho tam giác ABC vuơng tại C cĩ AC=9, BC=5. Tính
Cho tam giác ABC vuơng tại C cĩ AB=a và . Tính
Cho tam giác ABC, với M tuỳ ý. CMR:
Cho O là trung điểm AB, với M là điểm tuỳ ý. CMR:
Cho tam giác ABC với 3 trung tuyến AD, BE, CF. CMR:
Cho hcn ABCD cĩ AB=a, AD=a, gọi K là trung điểm của AD. CMR: vuơng gĩc với .
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho .
CMR tam giác ABC vuơng tại A.
Tính độ dài các cạnh AB, AC và BC.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho . Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuơng cân tại B.
Tính gĩc giữa 2 vectơ trong các trường hợp sau:
a)Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả :
b)Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR:
Giải: Với điểm O nào đĩ ta luơn cĩ =
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Tìm điểm C sao cho cĩ và .
ĐA: Giả sử Khi đĩ giải ra ta được
Cho tam giác ABC .Tìm tập hợp những điểm thoả :
a)
b)
CMR tam giác ABC vuơng và tính chu vi, diện tích tam giác ABC trong các trường hợp sau:
a. A(7;5); B(3;3); C(6;7) b. A(2;3); B(-2;5); C(-1;-3)
Cho 3 điểm ABC với A(-2;2); B(1;-3); C(5;-1) .
a) CMR: 3 điểm A, B, C tạo thành một tam giác
b) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A trong tam giác ABC.
c) Tìm điểm A’ là điểm đối xứng của A qua BC
Cho tam giác ABC cĩ 3 đỉnh : A (19 ; ) ; B( 2; 0) ; C (18 ; 0)
a. Tính độ dài trung tuyến AM
b. Tính độ dài phân giác trong AD
c. Tính chu vi tam giác ABC.
Cho 3 điểm A( - 1; 1) ; B(3; 2) ; C (- ; - 1)
a. Chứng minh : 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Tính chu vi DABC
b. Chứng minh : DABC vuơng. Tìm tâm đường trịn ngoại tiếp DABC
c. Tìm D Ỵ Oy. DDAB vuơng tại D.
Giải: a. = ( 4; 1) ; ;
=> A, B, C khơng thẳng hàng.
AB = ; AC = ; BC = ; 2p = (1 + + )
b, AB2 + AC2 = 17 + = BC2 Þ Tam giác ABC vuơng tại A.
Tâm I là trung điểm AB => I (1 ; )
c, D ( 0 ;y ) Ỵ Oy.
Tam giác DAB vuơng tại D ĩ DA2 + DB2 = AB2
ĩ y2 - 3y – 1 = 0 ĩ y =
File đính kèm:
- 11.b TICH VO HUONG.doc