A. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
Rèn luyện kỹ năng phân tích kỹ nang tính toán tìm diện tích tam giác.
Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Bảng phụ hay film trong có chuẩn bị cho những bài tập 19,22.
HS : làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước, giấy kẻ ô.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chi tiết) - Tiết 30: Luyện tập diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :16 Ngày soạn:
Tiết:30 Ngày dạy:
Bài dạy: LUYỆN TẬP DIỆN TÍCH TAM GIÁC
MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác.
Rèn luyện kỹ năng phân tích kỹ nang tính toán tìm diện tích tam giác.
Rèn luyện thêm thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp và tư duy logic.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Bảng phụ hay film trong có chuẩn bị cho những bài tập 19,22.
HS : làm các bài tập GV đã hướng dẫn ở nhà trong tiết trước, giấy kẻ ô.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ(8 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
+ Phát biểu công thức tính diện tích tam giác?
+ Aùp dụng: Bài tập 17 sgk.
-Gọi hs nhận xét sửa sai và cho điểm.
-Hs phát biểu.
- Bài tập 17.
Ta có hai cách tính diện tích S của tam giác vuông AOB:
AB.OM=OA.OB(=2S)
Hoạt động 2: Luyện tập(35 phút)
-ÁP dụng công thức tính diện tích tam giác để so sánh diện tích của hai tam giác cụ thể.
GV: Xem hình trên và chỉ ra những tam giác có cùng diện tích (lấy một ô vuông làm đơn vị diện tích). Những tam giác có diện tích bằng nhau có bằng nhau không?
(Dùng hình vẽ, bằng thực nghiệm, rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích của tam giác, tìm lại một phương pháp khác để chứng minh công thức tính diện tích tam giác).
GV: Yêu cầu HS:
Vẽ lên giấy một hình chữ nhật có kích thước là một cạnh cho trước của một tam giác, diện tích bằng diện tích tam giác cho trước đó.
Từ cách vẽ đó, hảy suy ra một cách khác để chứng minh công thức tính diện tích của tam giác.
GV: Xem hình vẽ bên, hảy tìm x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp ba lần diện tích
-Cho hs làm bài tập 22 sgk.
GV: a/ vẽ thêm I sao cho
B/vẽ thêm 0 sao cho
C/ vẽ thên N sao cho
-Cho hs làm bài tập 23 sgk.
HS: quan sát và lập luận để trã lời.
Phương pháp 1
Phương pháp 2
-Bài tập 21
x. AD=3(2.AD):2
suy rax =3(cm)
-Bài tập 22.
a/Nếu lấy một điểm I bất kì nằm trên đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng PE thì
( có vô số điểm I như thế)
b/Nếu lấy một điểm O sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng PF bằng hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng PF thì:
( có vô số điểm O như thế)
c/Nếu lấy điểm N sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng PF bằng ½ khoảng cách từ A đến đường thẳng PF thì
( có vô số điểm N như thế)
-Hs giải.
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của tam giác ABC
(EF // AC)
-Bài tập 19.
a.
-Các tam giác số 1 , 3 ,6 có cùng diện tích là 4 ô vuông.
-Các tam giác số 2 , 8 có cùng diện tích là 4 ô vuông.
b.
A
B H C
J E I F K
Rõ ràng là các tam giác có diện tích bằng nhau nhưng không nhất thiết bằng nhau.
-Bài tập 21
x. AD=3(2.AD):2
Suy ra: x =3(cm)
-Bài tập 22.
a/Nếu lấy một điểm I bất kì nằm trên đường thẳng d đi qua A và song song với đường thẳng PE thì
( có vô số điểm I như thế)
b/Nếu lấy một điểm O sao cho khoảng cách từ O đến đường thẳng PF bằng hai lần khoảng cách từ A đến đường thẳng PF thì:
( có vô số điểm O như thế)
c/Nếu lấy điểm N sao cho khoảng cách từ N đến đường thẳng PF bằng ½ khoảng cách từ A đến đường thẳng PF thì
( có vô số điểm N như thế)
-Bài tập 23.
Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của tam giác ABC
(EF // AC)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
-Xem lại các bài tập đã giải.
-Xem bài “ Diện tích hình thang”
File đính kèm:
- Tiet-30R.DOC