Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật

A. MỤC TIÊU:

- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông

- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác.

- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán.

B. CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, êke.

 HS: Thước thẳng, êke.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 27: Diện tích hình chữ nhật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/ 12/ 2007 Ngày giảng: / 12/ 2007 Tiết 27: diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông - HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng tính chất của diện tích đa giác. - HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán. B. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, êke. HS: Thước thẳng, êke. C. Phương pháp giảng dạy - Nêu và giải quyết vấn đề - Dạy học trực quan - Phương pháp nghiên cứu tình huống - Phương pháp vấn đáp, gợi mở D. Tiến trình bài dạy: I. ổn định tổ chức: Lớp Sĩ số Tên học sinh vắng 8A 8B 8C II. Kiểm tra bài cũ: HS: Nêu các định nghĩa đa giác, đa giác lồi, đa giác đều III. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Đặt vấn đề: Đoạn thẳng có đơn vị đo là đơn vị dài. Góc có đơn vị đo là độ - Ta nói rằng diện tích sân trường là có nghĩa như thế nào? diện tích có các tính chất gì? - Treo bảng phụ. Yêu cầu HS làm ?1 - Yêu cầu HS kiểm tra diện tích các hình a và b - Tương tự hãy tìm diện tích của hình d và t bằng bao nhiêu diện tích hình vuông? - So sánh diện tích của hai hình này? Diện tích hình t bằng bao nhiêu lần diện tích hình d? - Em hiểu diện tích của một đa giác là gì? - Giới thiệu nhận xét - Vậy diện tích của đa giác có tính chất gì? - Chốt lại các tính chất về diện tích của đa giác - Giới thiệu các ví dụ như trong SGK - Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật? - Hình vuông có là hình chữ nhật không? - Yêu cầu HS làm ?2 - Nêu công thức tính diện tích hình vuông? - Gợi ý: Tam giác vuông là nửa hình chữ nhật. Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích tam giác vuông? - Hãy phát biểu bằng lời các công thức tính diện tích hình vuông và diện tích tam giác vuông - Ba tính chất của diện tích đa giác đã được vận dụng như thế nào khi chứng minh công thức tính diện tích tam giác vuông? - Nghe giảng, có nhu cầu tìm hiểu về diện tích và tính chất cảu diện tích - Quan sát hình vẽ, làm ?1 - Làm và nhận xét bài làm của bạn - Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời. - Diện tích hình t bằng 1/4 lần diện tích hình d - Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác là diện tích của đa giác đó - Nghe giảng và ghi nhớ - Nêu các tính chất về diện tích đa giác. - Nhắc lại và ghi nhớ - Theo dõi và ghi nhớ. - Nêu công thức: S = ab trong đó a, b là hai kích thước của hình chữ nhật. - Hình vuông là hình chữ nhật - Vẽ hình và ghi bài làm vào vở - Nêu công thức: S = a2 - Hình chữ nhật có diện tích S =ab Diện tích tam giác vuông bằng: S =ab - Phát biểu và ghi nhớ. - Làm ?3 theo sự hưỡng dẫn của GV 1. Khái niệm diện tích đa giác a) Diện tích hình a là diện tích 9 ô vuông Diện tích hình b là 9 ô vuông Vậy diện tích hình a bằng diện tích hình b b) Diện tích hình d bằng diện tích 8 ô vuông, Diện tích hình t bằng diện tích 2 ô vuông, diện tích hình d bằng 4 lần diện tích hình t c) Diện tích hình t bằng 1/4 lần diện tích hình d Nhận xét: + Số đo phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác là diện tích của đa giác đó + Mỗi đa giác có một số đo nhất định dương. Các tính chất của đa giác: (SGK/117) - Diện tích của đa giác ABCDE kí hiệu là: S hay 2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = ab - Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó. 3. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. - Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2 - Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông. S =ab IV. Củng cố: - Hệ thống các kiến thức trong bài - HS nêu các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông? - Giải các bài tập 6, 8/SGK-T118 V. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc các công thức tính diện tích - Giải các bài tập 7, 9/ SGK-T118, 119 - Chuẩn bị đủ dụng cụ học tập để giờ sau luyện tập E. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGAH807-27.doc
Giáo án liên quan