A. MỤC TIÊU:
- Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang cho HS
- Rèn kĩ năng vẽ hình: rõ, chuẩn xác, đủ kí hiệu theo GT bài cho.
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh, kĩ năng trình bày bài tập
B. CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, SGK,SBT, phấn màu, compa
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, compa.
C. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Thuyết trình
- Vấn đáp, gợi mở
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 (chuẩn) - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/ 09/ 2007
Ngày giảng: / 10/ 2007
Tiết 7
Luyện Tập
A. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác và của hình thang cho HS
- Rèn kĩ năng vẽ hình: rõ, chuẩn xác, đủ kí hiệu theo GT bài cho.
- Rèn kĩ năng tính, so sánh độ dài đoạn thẳng, kĩ năng chứng minh, kĩ năng trình bày bài tập
B. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, SGK,SBT, phấn màu, compa
HS: Thước thẳng, bảng nhóm, compa.
C. Phương pháp giảng dạy
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
- Thuyết trình
- Vấn đáp, gợi mở
D. Tiến trình bài dạy:
I. ổn định tổ chức:
Lớp
Sĩ số
Tên học sinh vắng
8A
8B
8C
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định nghĩa, tính chất về đường trung bình của tam giác. Vẽ hình, viết các biểu thức minh hoạ.
HS2: Phát biểu định nghĩa, tính chất về đường trung bình của hình thang. Vẽ hình, viết các biểu thức minh hoạ.
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Đưa ra hình vẽ, yêu cầu HS đọc đề bài, và làm bài tập.
- Đề bài cho ta biết những gì?
- ABFE là hình gì? Vì sao?
- CD có quan hệ như thế nào với ABFE? Vì sao?
- Hãy tính CD?
- Tương tự hãy tìm y?
- Cho HS lên trình bày lời giải.
- Đưa ra bài tập 27/SGK-T80, yêu cầu HS vẽ hình.
- Em có nhận xét gì về các đoạn thẳng EK và KF?
- Theo tính chất của đường trung bình trong tam giác ta có điều gì?
- Theo bất đẳng thức tam giác, ta có điều gì?
- EK = ? KF = ?
- Từ đó em suy ra điều gì?
- Cho HS trình bày lại bài làm.
- Cho một HS đọc đề bài bài tập 28/SGK
- EF đóng vai trò gì trong hình thang ABCD?
-Hãy chứng minh AK=KC và BI=ID?
- EI và KF có vai trò gì trong tam giác ADC và tam giác ABC?
- Hãy tính EF? EI? KE? và IK?
- Đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- AB//CD//EF//GH
và AC = CE = EG;
BD = DF = FH
- ABFE là hình thang vì AB//EF.
- CD là đường trung bình của hình thang ABFE vì AC=CE và BD=DF.
- CD =
x = = 12 (cm)
- Hoạt động cá nhân, tìm được EF =
HG = 2EF - CD
Hay y = 2EF - CD
= 2.16 - 12 = 20 (cm)
- Đọc đề bài, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
- EK là đường trung bình của ACD còn KF là đường trung bình của ABC
- EK = ; KF =
- Ta có: EF EK+KF
- EK = ; EK =
- Ta có:
EF EK+KF =+
hay EF
- Đọc đề bài, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài toán.
- EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên ta có: EF//AB//CD.
- Chứng minh được dự theo định lí về đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh và song song với cạnh thứ hai.
- EI và KF là đường trung bình của tam giác ADC và tam giác ABC.
- Hoạt động nhóm tính được EF, EI, KE, IK.
Bài 26/SGK-T80
AB//CD//EF//GH
theo hình ta có CD là đường trung bình của hình thang ABFE CD =
Hay x = = 12 (cm)
Tương tự EF cũng là đường trung bình của hình thang CDHG EF =
HG = 2EF - CD
Hay y = 2EF - CD
= 2.16 - 12 = 20 (cm)
Bài 27/SGK-T80
a) EK là đường trung bình của ADC EK =
KF là đường trung bình của ABC KF =
b) Ta có:
EF EK+KF =+
hay EF
Bài 28/SGK-T80
a) EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên EF//AB//CD.
ABC có BF = FC và FK//AB AK = KC.
ABD có AE = ED và EI//AB nên BI = ID
b) EF===8(cm)
EI = = = 3 (cm)
KF = = = 3 (cm)
IK = EF - (EI + KE)
= 8 - (3 + 3) = 2 (cm)
IV. Củng cố:
HS: Nêu lại định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác và của hình thang.
GV: Hệ thống lại các kiến thức đã dùng để giải các bài tập
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác và của hình thang.
- Làm thêm các bài tập: 34; 35; 36; 37/SBT
- Chuẩn bị thước và compa, đọc trước bài sau.
E. Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- GAH807-7.doc