I, Mục tiêu
*Về kiến thức. - Nắm được cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
* Về kĩ năng. Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
- Củng cố khái niệm đã học ở các tiết trước.
* Về thái độ.Giáo dục học sinh ý thức ham học hỏi tìm hiểu.
II, Phương tiện dạy học.
+GV: Hình vẽ 100, 101 SGK
+HS: Học và làm bài cũ.
III, Tiến trình dạy học.
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 818 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2009- 2010 Tiết 60 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngaứy soaùn:19/04/2010
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8A
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8D
Tiết 60: diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
I, Mục tiêu
*Về kiến thức. - Nắm được cách tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng.
* Về kĩ năng. Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể.
- Củng cố khái niệm đã học ở các tiết trước.
* Về thái độ.Giáo dục học sinh ý thức ham học hỏi tìm hiểu.
II, Phương tiện dạy học.
+GV: Hình vẽ 100, 101 SGK
+HS: Học và làm bài cũ.
III, Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra bài cũ.
? Nêu các thông tin về hình lăng trụ đứng.
HS: Nêu đầy đủ như SGK.
HĐ2
HĐTP2. 1
? Nêu cách tính diện tích tam giác, tính chu vi của 1 hình bất kỳ.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích của các mặt bên.
GV: Thông báo công thức tính dtxq và yêu cầu HS phát biểu bằng lời.
HĐTP2. 2
? Tính Sxq của hình lăng trụ đứng ở hình 100.
- Diện tích tam giác = 1/2 chiều cao. đáy tương ứng.
- Chu chu vi của 1 hình bất kỳ= tổng độ dài các cạnh
HS: Làm ?1
+ Độ dài các cạnh của 2 đáy: 2,7cm; 1,5cm; 2cm
+S1= 2,7. 3 = 8,1 (cm2)
S2 = 1,5. 3 = 4,5 (cm2)
S3= 2. 3 = 6 (cm2)
S1+ S2 + S3 = 18,6(cm2)
HS: Ghi vào vở.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
Sxq = (,7+2+1,5).3 = 18,6 (cm2)
HS: Tự làm.
1. Công thức tính diện tích xung quanh:
Sxq = 2p.h
( p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
Stp =Sxq + S2đáy
HĐ3
HĐTP3. 1
? Tính diện tích toàn toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông, theo các kích thước ở hình 101.
? Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tính như thế nào.
?Diện tích hình toàn phần hình lăng trụ đứng tính như thế nào.
HĐTP3. 2
GV nhận xét bài của HS và chốt lại kiến thức.
HS1 Tính diện tích tam giác vuông
HS2 tính diện tích các hình chữ nhật
HS 3 tính diện tích toàn phần hình lăng trụ tam giác
HS khác thận xét bài của bạn
2. Ví dụ:
A
A’
B’
C’
C
B
(hình 101)
- áp dụng định lí pitago trong tam giác vuông ABC ta có:
CB = = 5 (cm)
Sxq = (3+4+5).9 = 108 (cm2)
S2đáy = 2..3.4 = 12 (cm2)
Stp = 108 + 12 = 120 (cm2)
HĐ4. Củng cố:
? Làm BT23.SGK/ 111
*.Hướng dẫn về nhà :
+Học lý thuyết.
+ Làm bài tập 24, 25, 26 (SGK/ 111,112)
GV: Hướng dẫn HS làm BT 26.
IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý rèn kĩ năng vận dụng công thức tính vào bài tập
Tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình không gian.
Ngaứy soaùn: 19/04/2010
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8A
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8D
Tiết 61: thể tích của hình lăng trụ đứng.
I, Mục tiêu
*Về kiến thức. - Hình dung và nhớ được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
* Về kĩ năng. - Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
- Củng cố lại khái niệm song song và vuông góc giữa đường, mặt..
* Về thái độ. Giáo dục học sinh ý thức ham học hỏi tìm hiểu.
II, Phương tiện dạy học.
+GV: Bảng phụ vẽ hình trong SGK/112, 113.
+HS: Học và làm bài cũ.
III, Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra bài cũ
? Nhắc lại công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật với các kích thước a, b, c.
V = abc hay V = Diện tích đáy . chiều cao.
HĐ2
HĐTP2. 1
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Kết luận như SGK.
- Thể tích hình hộp chữ nhật (lăng trụ đứng có đáy là hcn):
V = 5.4.7 = 140
Thể tích hình hộp chữ nhật gấp đôi thể tích lăng trụ đứng tam giác nên thể tích lăng trụ đứng tam giác = 140: 2= 70 (cm3)
Mà Sđáy= 5.4 = 20; h = 7
Nên: Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác sẽ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
1. Công thức tính thể tích:
V = S. h
S là diện tích đáy.
h là chiều cao.
Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
HĐ3
HĐTP3. 1
? Hình lăng trụ đứng đã cho gồm mấy hình lăng trụ đứng?
? Có nhận xét gì về chiều cao của 2 hình trên?
GV: Yêu cầu HS tính thể tích hình lăng trụ đứng ngũ giác bằng cách công thể tích hai hình trên.
? Đáy của lăng trụ gồm những hình nào?
? Hãy tính diện tích đáy?
HĐTP3. 2
? Từ đó em hãy tính thể tích lăng trụ đứng ngũ giác bằng cách khác.
HS: Đọc kĩ đề bài.
HS: Gồm 2 hình lăng trụ đứng: hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác.
. Hai hình có cùng chiều cao.
1 HS lên bảng làm.
Gồm 1 hình chữ nhật và 1 tam giác.
HS: Dựa vào công thức đã học để tính.
1 HS lên bảng.
2. Ví dụ:
5
7
4
2
Cách 1:
Thể tích hình hộp chữ nhật:
V1= 4.5.7 = 140 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng tam giác:
V2 = .5.2.7 = 35 (cm3)
Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác:
V= V1+ V2 = 140 + 35 = 175(cm3)
Cách 2
Sđáy = 4.5 + .5.2 = 25 (cm2)
V = 25. 7 = 175 (cm3)
HĐ4
HĐTP4. 1
. Củng cố:
? Làm BT 28 (SGK/114)
? Làm BT 30SGK/114)
GV: Hướng dẫn HS cách tính cạnh huyền ở phần a.
HS: áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ để tính( Đáy là tam giác)
HS: Tự trình bày bài làm vào vở.
III. Luyện tập:
BT28(SGK/114)
Sđáy = 60.90 = 5400 (cm2)
V = 5400. 70 = 388000 (cm3)
*.Hướng dẫn về nhà :
+ Học lý thuyết.
+ Làm bài tập 29(SGK/114)
31, 32, 33 (SGK/115)
IV, Lưu ý khi sử dụng giáo án.
GV chú ý rèn kĩ năng vận dụng công thức tính vào bài tập
Tiếp tục rèn kĩ năng vẽ hình không gian.
Ngaứy soaùn:19/04/2010
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8A
Ngaứy daùy: ………/05/2010. Lụựp 8D
Tieỏt 62 LUYEÄN TAÄP
I, Muùc tieõu:
* Veà kieỏn thửực: - Reứn luyeọn cho HS kú naờng phaõn tớch hỡnh, xaực ủũnh ủuựng ủaựy, chieàu cao cuỷa hỡnh laờng truù.
* Veà kú naờng: - Bieỏt vaọn duùng coõng thửực tớnh dieọn tớch, theồ tớch cuỷa laờng truù moọt caựch thớch hụùp.
- Cuỷng coỏ khaựi nieọm song song, vuoõng goực giửừa ủửụứng, maởt…
* Veà thaựi ủoọ: - Tieỏp tuùc luyeọn taọp kú naờng veừ hỡnh khoõng gian.
II, Phửụng tieọn daùy hoùc :
- GV: Thửụực, phaỏn maứu, baỷng phuù (ủeà kieồm tra, hỡnh veừ).
- HS: OÂn taọp coõng thửực tớnh dieọn tớch, theồ tớch ; vụỷ ghi, sgk, duùng cuù hoùc taọp.
III, Tieỏn trỡnh daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ghi baỷng
Hẹ1 : Kieồm tra vaứ chửừa baứi taọp cuừ
- GV ủửa tranh veừ hỡnh hoọp chửừ nhaọt leõn baỷng, neõu yeõu caàu caõu hoỷi
- Goùi moọt HS
- Cho caỷ lụựp nhaọn xeựt
- GV ủaựnh giaự cho ủieồm
- Moọt HS leõn baỷng traỷ baứi.
- Caỷ lụựp theo doừi.
- Nhaọn xeựt traỷ lụứi cuỷabaùn.
I, Chửừa baứi taọp cuừ
Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh laờng truù ủửựng.
Tớnh theồ tớch vaứ dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa laờng truù ủửựng tam giaực hỡnh veừ
Hẹ2
HẹTP2.1
Baứi 35 trang 115 SGK
- Neõu baứi taọp 33
- Treo baỷng hỡnh veừ (ủeà kieồm tra), neõu tửứng caõu hoỷi.
HẹTP2.2
Goùi HS traỷ lụứi
A D
B C
E H
F G
- ẹoùc ủeà baứi 33
- Thửùc hieọn theo yeõu caàu GV: laàn lửụùt traỷ lụứi caõu hoỷi:
a) Caực ủửụứng thaỳng ssong vụựi AD laứ EH, FG, BC
b) ẹửụứng thaỳng ssong vụựi AB laứ EF,
c) AD, BC, AB, CD //(EFGH)
d) AE, BF //(DCGH)
II, Baứi taọp luyeọn.
1,Baứi 33 trang 115 SGK
(hỡnh veừ treõn)
a) Caùnh song song vụựi AD
b) Caùnh song song vụựi AB
c) ẹửụứng thaỳng song song vụựi mp(EFGH) ?
d) ẹửụứng thaỳng song song vụựi mp(DCGH) ?
Hẹ3
HẹTP3.1
Baứi 34 trang 115 SGK
- Neõu baứi taọp 34, cho HS xem hỡnh 114
- Hoỷi : Hoọp xaứ phoứng vaứ hoọp Soõcoõla laứ hỡnh gỡ?
- Caựch tớnh theồ tớch moói hỡnh?
HẹTP3.2
- Goùi HS giaỷi
- Cho HS nhaọn xeựt baứi giaỷi ụỷ baỷng
- ẹaựnh giaự, sửỷa sai …
- ẹoùc ủeà baứi taọp, quan saựt hỡnh veừ.
Tl: Hoọp xaứ phoứng coự hỡnh hoọp chửừ nhaọt, hoọp soõcoõla coự hỡnh laờng truù ủửựng tam giaực.
- Theồ tớch = Dieọn tớch ủaựy x chieàu cao
- Hai HS giaỷi ụỷ baỷng:
V1 = S1.h1
= 28 . 8 = 224 (cm3)
V2 = S2 . h2
= 12 . 9 = 108 (cm3)
- Nhaọn xeựt baứi laứm ụỷ baỷng.
2,Baứi 34 trang 115 SGK
Tớnh theồ tớch cuỷa hoọp xaứ phoứng vaứ hoọp soõcoõla:
a) Sủaựy = 28 cm2
xaứ phoứng 8cm
b) SABC = 12 cm2
C
9cm
A B
Hẹ4
HẹTP4.1
Baứi 35 trang 116 SGK
- ẹửa ủeà baứi vaứ hỡnh veừ baứi taọp 35 leõn baỷng phuù (hỡnh 115)
- ẹeồ tớnh theồ tớch cuỷa laờng truù ta caàn tỡm gỡ? Baống caựch naứo?
HẹTP4.2
- Goùi HS laứm baứi
- Theo doừi, giuựp ủụừ HS laứm baứi
- Cho HS nhaọn xeựt baứi ụỷ baỷng
- ẹaựnh giaự, sửỷa sai
- HS ủoùc ủeà baứi
- Suy nghú, traỷ lụứi: Caàn tỡm dieọn tớch maởt ủaựy ABCD
- Moọt HS laứm baứi ụỷ baỷng:
Sủay = ẵ 8.3 + ẵ 8.4 = 12 + 16
= 28 (cm2)
V = Sủ.h = 28.10 = 280 (cm3)
- HS nhaọn xeựt, sửỷa sai
3, Baứi 35 trang 116 SGK
Tớnh theồ tớch cuỷa 1 laờng truù ủửựng ủaựy laứ tửự giaực ABCD (hveừ) chieàu cao laứ 10cm B
A H K C
D
Hẹ5 Cuỷng coỏ.
Phaựt bieồu vaứ vieỏt coõng thửực tớnh theồ tớch hỡnh laờng truù ủửựng?
Tớnh theồ tớch vaứ dieọn tớch toaứn phaàn cuỷa laờng truù ủửựng tam giaực ?
- HS nghe daởn vaứ ghi chuự vaứo vụỷ
* Hửụựng daón veà nhaứ.- Hoùc baứi xem laùi caực baứi ủaừ giaỷi
- OÂn taọp theo ủeà cửụng chuaồn bũ thi HK2
IV, Lửu yự khi sửỷ duùng giaựo aựn.
-Giaựo vieõn chuaồn bũ baỷng phuù cheựp saỹn ủeà vaứ veừ saỹn hỡnh
-Giaựo vieõn chuự yự reứn kú naờng cho HS.
Ngaứy thaựng naờm 20.....,
Kớ duyeọt cuỷa BGH
File đính kèm:
- HH 8 tuan 33.doc