I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm về đối xứng tâm, 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua tâm
2. Kỹ năng: Hs chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm
3. Thái độ: Hs làm bài nghiêm túc
II. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa.
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, compa.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp (1’):
2. Kiểm tra bài cũ ():
3. Luyện tập (38’):
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 14 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAO LỘC
Soạn ngày: 28/09/2011
TRƯỜNG THCS THẠCH ĐẠN
Giảng ngày: 08/10/2011
Lớp: 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 14 LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Hs được củng cố khái niệm về đối xứng tâm, 2 điểm, 2 hình đối xứng nhau qua tâm
Kỹ năng: Hs chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 điểm
Thái độ: Hs làm bài nghiêm túc
Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa.
Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, compa.
Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp (1’):
Kiểm tra bài cũ ():
Luyện tập (38’):
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 53/ sgk-96
- Gọi hs đọc đầu bài, nêu GT,KL
- Gv vẽ hình lên bảng
- Muốn cm A đx với M qua I ta làm ntn?
- Gọi 1 hs lên bảng chứng minh
Bài 54/ sgk-96
- Gọi hs đọc đề bài, nêu GT, KL
- Gv vẽ hình lên bảng
- Với bài này ta có dựa vào t/c hình bình hành để chứng minh được không?
- Chứng minh O ; B; C thẳng hàng ta làm ntn?
- Gọi hs lên bảng chứng minh
- Gv nhận xét bài làm của hs
Bài 55 /sgk - 96
- Gọi hs đọc đề bài, nêu GT, KL
- Gv vẽ hình lên bảng
- Muốn Cm M đx với N qua O ta cần chỉ ra điều gì?
- Gọi 1 hs lên bảng cm
- Gv nhận xét bài của hs
Bài 57 sgk –96
- Gv đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Gọi hs trả lời miệng
Bài 53/ sgk – 96
- Hs đọc đầu bài và nêu GT; KL
GT
ABC, MD//AB, ME//AC; IE=ID
KL
A đối xứng với M qua I
- Hs: chứng minh I; M; A thẳng hàng và AI=AM
hoặc chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng AM
- 1 hs lên bảng chứng minh
Chứng minh
Ta có
AEMD là hbh
AM giao với ED tại trung điểm của mỗi đường (t/c hình bình hành)
Mà IE=ID
àIA=IM hay A đối xứng với M qua I
Bài 54/sgk-96
- Hs đọc đề bài, nêu GT; KL
- Hs vẽ hình vào vở
GT
;
A đối xứng với B qua Ox
C đối xứng với A qua Oy
KL
B đối xứng với C qua O
-Hs: không. Mà ta phải chứng minh O; B; C thẳng hàng và OB=OC
- Hs: chứng minh
- 1 hs lên bảng chứng minh
Chứng minh
Nối O với A vì A đối xứng với B qua Ox
àOx là đường trung trực của AB
à OA=OB ; (1)
C đối xứng với A qua Oy
àOy là đường trung trực của AC
à OA=OC ; (2)
Từ (1) và (2)
à OB=OC (3) mà
Vậy ta có
à B ; O ; C thẳng hàng (4)
từ (3) và (4) àB đối xứng với C qua O
Bài 55 /sgk – 96
- Hs đọc đề bài, nêu GT; KL
GT
hình bình hành ABCD
KL
M đối xứng với N qua O
- Hs: chứng minh NOC=MOA
àOM=ON
- Hs lên bảng trình bày
Chứng minh
Xét NOC vàMOA ta có
(so le trong vì AB//DC)
OA=OC ( t/c đường chéo hbh)
(đối đỉnh)
àNOC=MOA (g.c.g)
à OM=ON
à M ®èi xøng víi N qua O
Bµi 57 sgk –96
- 1 hs đọc to đề bài.
- Hs đứng tại chỗ trả lời
C¸c c©u sau ®óng hay sai
C©u ®óng lµ: a ; c
C©u sai lµ b
Cñng cè (4’):
- Để chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm O ta phải chứng minh ntn?
- Để chứng minh 1 hình có tâm đối xứng ta chứng minh ntn?
- Để chứng minh 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm O ta phải chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- Để chứng minh 1 hình có tâm đối xứng ta chứng minh mọi điểm của hình đó đối xứng qua một điểm cũng thuộc vào hình đó
Hướng dẫn về nhà (2’):
Học các kiến thức về trục đối xứng, tâm đối xứng.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Bài tập VN: 56 sgk-96
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 14.doc