I. Mục tiêu
1. Kiến thức: hệ thống kiến thức về tứ giác đã học trong chương (đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết)
2. Kĩ năng: vận dụng kiến thức để giải các bài tập dạng tính toán, cm, nhận biết hình, tìm đk của hình
3. Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng
II. Phương pháp: giảng luyện, ôn tập
III. Chuẩn bị
1. Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, compa
2. Học sinh: ôn tập lý thuyết theo câu hỏi sgk
IV. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp
2. Bài mới
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 23 Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd & Đt cao lộc
Soạn ngày: 02/11/2011
Trường thcs thạch đạn
Giảng ngày: 12/11/2011
Lớp: 8A, B
GV: Hoàng Thị Tam
Tiết 23 ôn tập chương I
I. Mục tiêu
Kiến thức: hệ thống kiến thức về tứ giác đã học trong chương (đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết)
Kĩ năng: vận dụng kiến thức để giải các bài tập dạng tính toán, cm, nhận biết hình, tìm đk của hình
Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng
II. Phương pháp: giảng luyện, ôn tập
III. Chuẩn bị
Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, compa…
Học sinh: ôn tập lý thuyết theo câu hỏi sgk
IV. Tiến trình lên lớp
ổn định lớp
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn lý thuyết (20’)
- ôn tập định nghĩa các hình bằng cách trả lời các câu hỏi sau
?1 nêu đ/n tứ giác ABCD
? 2 nêu đ/n hình thang
?3 nêu đ/n hình thang cân
?4 nêu đ/n hình bình hành
?5 nêu đ/n hình chữ nhật
?6/nêu đ/n hình thoi
?7nêu đ/n hình vuông
Chú ý: hình thang, hbh, hcn hình thoi, hình vuông đều được đ/n theo tứ giác
-ôn tập về tính chất các hình
?1/ nêu t/c về góc của tứ giác
?2/ nêu t/c về góc của hình thang
?3 nêu t/c về góc của hình thang cân
?4 Nêu tính chất đường trung bình của hình thang, của tam giác
?5 nêu t/c về góc của hbh, hình thoi
?6 nêu t/c về góc của hcn,hình vuông
- ôn tập về đường chéo
?1 nêu t/c về đg chéo của hình thang cân
?2/ nêu t/c về đg chéo của hbh
?3/ nêu t/c về đg chéo của hcn
?4/ nêu t/c về đg chéo của hình thoi
?5/ nêu t/c về đg chéo của hình vuông
-ôn tập về dấu hiệu nhận biết
?1 nêu dấu hiệu nhận biết hình thang cân,
hbh, hcn, hình thoi, hình vuông
I. Lý thuyết
1. định nghĩa các hình
- là hình gồm 4 đoạn thẳng trong đó bất kỳ 2đoạn thẳng nào cũng không nằm trên 1 đg thẳng
- là tứ giác có 2 cạnh đối //
- là hình thang có 2 góc kề 1 đáy = nhau
-là tứ giác có các cạnh đối //
-là tứ giác có 4 góc vuông
-là tứ giác có 4 cạnh = nhau
-là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cdạnh = nhau
2. Tính chất các hình
-tổng 4 góc =360
- 2góc kề cạnh bên bù nhau
-2góc kề cạnh đáy =,2góc đối bù nhau
- Trả lời như sgk
-các góc đối =, 2 góc kề bù nhau
-các góc =90
3. Ôn tập về đg chéo
-2 đ/c = nhau
-2 đ/c cắt nhau tại trung điểm mỗi đg
-bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đg
2 đ/c cắt nhau tại trung điểm mỗi đg, vuông góc với nhau là tia phân giác các góc của hình thoi
-2 đ/c cắt nhau tại trung điểm mỗi đg, vuông góc với nhau là tia phân giác các góc, bàng nhau
4. Dấu hiệu nhận biết
HĐ2: Luyện tập (23’)
- Bài 87/sgk-111(bảng phụ)
KQ: a,hbh, hình thang
B,hbh, hình thang
C, hình vuông
Bài 88 sgk-111
- Gọi hs đọc đề bài
- vẽ hình lên bảng
?/ tứ giác EGHF là hình gì?
?/ các đg chéo AC và BD của tứ giác ABCD cần có ĐK gì thì hbh EFGH là hcn
-đưa hình vẽ minh hoạ lên bảng phụ
?/ các đ/c AC ; BD cần đk gì thì hbh EFGH trở thành hình thoi
-đưa hình vẽ minh hoạ
?các đ/c AC ; BD cần đk gì thì hbh EFGH trở thành hình vuông
-đưa hình minh hoạ
II/ Bài tập
BT 87 sgk – 111
Bài 88 sgk –1411
GT
tứ giác ABCD;EA=EB; FB=FC;
GC=GD; HD=HA
KL
AC,BD của tứ giác ABCD cần đk gì thì EGHF là
hình chữ nhật
hình thoi
hình vuông
Chứng minh
ABC có
AE=EB(gt)
BF=FC(gt)
àEF là đg TB của ABC àEF//AC và EF=1/2AC
CM TT àHG//AC,HG=AC/2 và EH//BD;EH=BD/2
Vậy EFGH là hbh (theo dhnb2)
a)Hbh EFGH là hình chữ nhật
(vì EH//BD;EF//AC)
b) hbh EFGH là hình thoi
(vì EH=DB/2;EF=AC/2)
c) hbh EFGH là hình vuông
EGHF là hình chữ nhật đồng thời là hình thoi
ACBD ; AC=BD
3. Hướng dẫn về nhà (2’)
Ôn tập đ/n, t/c,dấu hiệu nhận biết các tứ giác, tõm đối xứng, trục đối xứng, đường trung bỡnh của tam giỏc, của hỡnh thang.
BTVN: 159,à162 sbt –77; 89 sgk-111
Giờ sau ụn tập tiếp.
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tiet 23.h.doc