Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 36: Luyện Tập

A. MỤC TIÊU:

 

1- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được: định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều.

2- Kĩ năng : HS hiểu và biết cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi.

3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.

 

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 

- GV: Thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ .

- HS : Thước thẳng, com pa ê ke. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang.

 

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

I - Ổn định tổ chức lớp:( 2 phút ) kiểm tra sĩ số HS.

II- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.( 3 phút )

III- Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 36: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :08/01/2011 Ngày giảng : Tiết 36: luyện tập A. mục tiêu: 1- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được: định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều. 2- Kĩ năng : HS hiểu và biết cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, tam giác, hình thang, hình thoi. 3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ . - HS : Thước thẳng, com pa ê ke. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang. C. Tiến trình dạy học: I - ổn định tổ chức lớp:( 2 phút ) kiểm tra sĩ số HS. II- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.( 3 phút ) III- Bài mới : Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động I kiểm tra lí thuyết (10 ph) - GV đưa câu hỏi 1 tr 131 SGK lên bảng phụ yêu cầu HS trả lời. _ Vậy thế nào là đa giác lồi? - GV đưa câu hỏi 2 lên bảng phụ yêu cầu HS lên bảng điền vào chỗ trống. a) Biết rằng tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh là (n - 2) . 1800. Vậy tổng số đo các góc của một đa giác 7 cạnh là ... b) Đa giác đều là đa giác có ... c) Biết rằng số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh là , vậy số đo mỗi góc của ngũ giác đều là ... Số đo mỗi góc của lục giác đều là ... - GV yêu cầu HS viết công thức tính diện tích các hình. 1) Hình 5 cạnh GHIKL không phải là đa giác lồi vì đa giác đó không cùng nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh LK hoặc cạnh HI. Hình 5 cạnh MNOPQ không phải là đa giác lồi vì đa giác đó không cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa cạnh OP (hoặc cạnh ON) Hình 6 cạnh RSTVXY là một đa giác lồi vì đa giác luôn cùng nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác. Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thảng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó. a) (7 - 2) . 1800 = 9000 b)Tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. c) Hoạt động II Luyện tập (25 ph) - Bài 42 SGK tr 132. GV đưa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ. A B H D C F K - GV nêu cách xác định điểm F: Nối AC, từ B vẽ BF // AC (F nằm trên đường thẳng DC). Nối AF. - GV đưa hai bài tập sau lên bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp làm bài 1, nửa lớp làm bài 2. Bài 1: Tính diện tích của một hình thang vuông biết hai đáy có độ dài 3 cm, góc tạo bởi một cạnh bên với đáy lớn bằng 450. Bài 2: Tính diện tích của một hình thoi biết cạnh của nó dài 4 cm và một trong các góc của hình thoi bằng 300 - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. - GV nhận xét bổ sung. Bài 42 S ABCD = S ADC + S AFC Mà S ABC = S AFC (vì có đáy AC chung, đường cao BH = FK) ị S ABCD = S ADF HS hoạt động theo nhóm. Bài 1: A 3 cm B D 5 cm H C Vẽ BH ^ DC. Xét D BHC có H = 900 (cách vẽ) C = 450 (gt) ị B1 = 450 ị D BCH vuông cân. ị BH = HC = DC - DH = 5 - 3 = 2 (cm) (DH = AB = 3cm: cạnh đối hình chữ nhật ABHD). S ABCD = = = 8 cm2 Bài 2: A D B H C Vẽ AH ^ DC. Xét D ADH có H = 900 (cách vẽ) D = 300 ị AH = (ĐL: Trong tam giác vuông có một góc 300, cạnh đối diện với góc 300 bằng nửa cạnh huyền) S ABCD = DC. AH = 4. 2 = 8 (cm2) - Đại diện hai nhóm lên trình bày - HS nhận xét, góp ý. Hoạt động III IVHướng dẫn về nhà (5 ph) - GV hướng dẫn HS làm bài 46 SGK, về nhà làm bài 46, 47 SGK. - Ôn định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều, công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh, công thức tính diện tích các hình. D. rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docH8t36.doc