A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức : Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Kĩ năng : Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: + Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
+ Thước thẳng, ê ke, compa, phấn màu.
2. Chuẩn bị của trò: + Ôn tập các định lí về trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thước kẻ, compa, ê ke.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Ổn định tổ chức.1p
Sĩ số: lớp 8a: .
8b: .
II. Kiểm tra bài cũ.7p
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2011- 2012 Tiết 47: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/02/2012
Ngày giảng:8a: / /2012
8b: / / 2012
Tiết 47:
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức : Củng cố các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Kĩ năng : Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: + Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
+ Thước thẳng, ê ke, compa, phấn màu.
2. Chuẩn bị của trò: + Ôn tập các định lí về trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thước kẻ, compa, ê ke.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Ổn định tổ chức.1p
Sĩ số: lớp 8a: .................................................
8b: ................................................
II. Kiểm tra bài cũ.7p
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
- Chữa bài tập 38 tr 79 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ)
A 3 B
2 x
C
3,5 y
6
D E
GV lưu ý có thể không chứng minh hai tam giác đồng dạng mà có B = D (gt) Þ AB // DE (vì hai góc so le trong bằng nhau)
Sau đó áp dụng hệ quả định lí Talét tính x, y.
HS nhận xét , chữa bài.
-GV: Nhận xét cho điểm
- Phát biểu định lí.
- Chữa bài tập.
Xét DABC và DEDC có:
B = D (gt)
ACB = ECD (đối đỉnh)
Þ DABC DEDC (g.g)
Þ
Þ .
Có
III. Bài mới.35p
Hoạt động của GV-HS
Nội dung chính
Hoạt động I
Bài 37 tr 79 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ) D
E
10
A 15 B 12 C
a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông ?
b) Tính CD.
Tính BE ? BD ? ED ?
c) So sánh SBDE với (SAEB + SBCD)
Bài 39 tr 79 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. Một HS lên bảng vẽ hình.
a) Chứng minh rằng
OA.OD = OB.OC.
GV : Hãy phân tích để tìm ra hướng chứng minh.
- Tại sao DOAB lại đồng dạng với DOCD.
b) Chứng minh
Bài 40 tr 80 SGK.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải bài toán.
GV bổ sung thêm câu hỏi: Hai tam giác ABC và AED có đồng dạng với nhau không ? vì sao ?
GV kiểm tra các nhóm hoạt động.
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của đỉnh.
GV bổ sung câu hỏi :
A
6
8 E
15 20
D
I
B C
Gọi giao điểm của BE và CD là I.
Hỏi:
+DABE có đồng dạng với DACD không?
+ DIBD có đồng dạng với DICE không ?
Giải thích.
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?
Luyện tập
a) Có D1 + B3 = 900 (do C = 900)
mà D1 = B1 (gt)
Þ B1 + B3 = 900 Þ B2 = 900
Vậy trong hình có ba tam giác vuông là DAEB, DEBD, DBCD.
b)Xét DEAB và DBCD có
A = C = 900
B1 = D1 (gt).
Þ DEAB DBCD (gg).
Þ
hay (cm)
Theo định lí Pytago.
(cm)
BD = (cm)
ED= (cm)
c) SBDE = BE.BD.
= (cm2)
SAEB + SBCD = (AE.AB + BC.CD)
= (10.15 + 12.18) = 183 (cm2)
Vậy SBDE > SAEB + SBCD.
vẽ hình.
A H B
D K C
: OA.OD = OB.OC
DOAB DOCD.
Do AB // CD (gt)
Þ DOAB DOCD. (Vì có A = C; B = D so le trong).
Có DOAH DOCK (gg)
Þ
mà
Þ
A
6
8 E
15 20
D
B C
* Xét DABC và DADE có:
Þ
Þ DABC không đồng dạng với DADE.
* Xét DABC và DAED có:
Þ
A chung.
Þ DABC DAED (c g c)
Sau 5 phút , đại diện một nhóm trình bày bài giải.
+ DABE và DACD có :
Þ
A chung.
Þ DABE DACD (cgc)
Þ B1 = C1 (hai góc tương ứng).
+ DIBD và DICE có:
I1 = I2 (đối đỉnh)
B1 = C1 (chứng minh trên)
Þ DIBD DICE (gg).
Tỉ số đồng dạng là:
.
IV. Củng cố. 1p
-GV: Nhận xét giờ học
V.Hướng dẫn học ở nhà (1 ph)
Bài tập về nhà số 41, 42, 43, 44 tr 80 SGK.
Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Tiết sau tiếp tục luyện tập.
Rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ký duyệt của tổ trưởng.
Nội dung ..........................
Phương pháp ........................
Ngày soạn: /03/2012
Ngày giảng:8a: /03/2012
8b: /03/2012
Tiết 48:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức : HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).
- Kĩ năng : Vận dụng các định lí về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đường cao, tỉ số diện tích , tính độ dài các cạnh.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Chuẩn bị của thầy: + Bảng phụ hoặc giấy khổ to hoặc giấy trong vẽ hai tam giác vuông có một cặp góc nhọn bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ, hình 47, hình 49, hình 50 SGK.
+ Thước thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.
2. Chuẩn bị của trò : + Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thước kẻ, compa, ê ke.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Ổn định tổ chức lớp
Sĩ số: Lớp 8a: ...........................................
8b: .........................................
II. Kiểm tra bài cũ.(7p)
GV nêu câu hỏi kiểm tra.
HS1: Cho tam giác vuông ABC
(A = 900), đường cao AH. Chứng minh
a) DABC DHBA.
b) DABC DHAC.
A
B H C
HS2: Cho tam giác ABC có
A = 900; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm.
Tam giác DEF có D = 900; DE = 3 cm
DF = 4 cm.
Hỏi DABC và DDEF có đồng dạng với nhau hay không ? Giải thích.
B
F
4,5 4
A 6 C D 3 E
GV nhận xét cho điểm.
Hai HS lên kiểm tra.
HS1:
a) DABC và DHBA có
A = H = 900 (gt)
B chung.
Þ DABC DHBA (g - g)
b) DABC và DHAC có
A = H = 900 (gt)
C chung.
Þ DABC ~ DHAC (g - g)
HS 2 :
DABC và DDEF có
A = D = 900.
Þ
Þ DABC ~ DDEF (c.g.c)
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
III. Bài mới
Hoạt động của GV-HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: (5p)
GV: Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
-1HS: Trả lời
GV đưa hình vẽ minh hoạ.
DABC và DA'B'C'
(A = A' = 900) có
a) B = B' hoặc
b)
thì DABC~ DA'B'C'
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. Hoặc
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác kia.
Hoạt động 29 (15p)
GV yêu cầu HS làm ?1
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47.
GV: Có chuẩn bị hình c, d thay thế bởi hình cũ có số liệu các cạnh là:
A’B’=5; B’C’=13 ; AB=10 ; BC=26
-HS: Quan sát hình vẽ
-1HS: Lên làm
-GV: Nhận xét
GV: Ta nhận thấy hai tam giác vuông A'B'C' và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã chứng minh được chúng đồng dạng thông qua việc tính cạnh góc vuông còn lại.
Ta sẽ chứng minh định lí này cho trường hợp tổng quát.
GV yêu cầu HS đọc định lí 1 tr.82 SGK.
GV vẽ hình.
A
A'
B C B' C'
- Yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.
GV cho HS tự đọc phần chứng minh trong SGK.
Sau đó GV chứng minh của SGK lên bảng phụ trình bày để HS hiểu.
GV hỏi: Tương tự như cách chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác, ta có thể chứng minh định lí này bằng cách nào khác ?
-1HS: Trả lời
A
A'
M N
B C B' C'
GV gợi ý: Chứng minh theo hai bước.
- Dựng DAMN ~ DABC.
- Chứng minh DAMN bằng DA'B'C'.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
?1.
+ Tam giác vuông DEF và tam giác vuông D'E'F' đồng dạng vì có
+ Tam giác vuông A'B'C' có:
A'C'2 =B'C'2 - A'B'2
= 144
Þ A'C' = 12
Tam giác vuông ABC có:
AC2 = BC2 - AB2
AC2 =
= 576
Þ AC = 24
Xét DA'B'C' và DABC có:
Þ
Þ DA'B'C' ~ DABC (c.g.c).
Định lí 1 SGK.
GT DABC, DA'B'C'
A' = A = 900
KL DA'B'C' ~ DABC.
Trên tia AB đặt AM = A'B'.
Qua M kẻ MN // BC (N Î AC). Ta có DAMN ~ DABC.
Ta cần chứng minh:
DAMN = DA'B'C'.
Xét DAMN và DA'B'C' có:
A' = A = 900
AM = A'B' (cách dựng).
Có MN // BC Þ
Mà AM = A'B' Þ
Theo giải thiết
Þ MN = B'C'.
Vậy DAMN = DA'B'C' (cạnh huyền, cạnh góc vuông).
Þ DA'B'C' ~ DABC.
Hoạt động 3( 9p)
Định lí 2 SGK.
GV yêu cầu HS đọc định lí 2 tr.83 SGK.
GV đưa hình 49 SGK lên bảng phụ, có ghi sẵn GT, KL.
A
A'
B H C B' H' C'
GT DA'B'C'~ DABC theo tỉ số
đồng dạng k.
A'H' ^ B'C' , AH ^ BC
KL k.
GV yêu cầu HS chứng minh miệng định lí.
-1HS: Nêu cách c/m
GV: Nhận xét
GV: Từ định lí 2, ta suy ra định lí 3.
Định lí 3 (SGK).
GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí.
GV: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác, tự chứng minh định lí.
3. tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2.
chứng minh.
DA'B'C' ~ DABC (gt)
Þ B' = B và k
Xét DA'B'H' và DABH có:
H' = H = 900
B' = B (c/m trên)
Þ DA'B'H' DABH
Þ k.
Định lí 3.(sgk)
GT DA'B'C' ~ DABC theo tỉ số
đồng dạng k.
KL = k2.
Luyện tập- Củng cố (8 ph)
Bài 46 tr.84 SGK. (Đề bài và hình 50 SGK đưa lên bảng phụ).
E
D
F
A B C
Bài 48 tr.48 SGK. (Hình vẽ đưa lên bảng phụ).
C
x
C'
2,1
A 4,5 B A' B'
0.6
GV giải thích: CB và C'B' là hai tia sáng song song (theo kiến thức về quang học). Vậy DA'B'C' quan hệ thế nào với DABC?
(Nếu thiếu thời gian thì GV hướng dẫn rồi giao về nhà làm)
Bài 46. HS trả lời:
Trong hình có 4 tam giác vuông là DABE, DADC, DFDE, DFBC.
DABE ~ DADC (A chung).
DABE ~ DFDE (E chung).
DADC ~ DFBC (C chung).
DFDE ~ DFBC (F1 = F2 đối đỉnh)
v.v.v..
(Có 6 cặp tam giác đồng dạng ).
Bài 48. DA'B'C' và DABC có:
A' = A = 900
B' = B (Vì CB // C'B').
Þ DA'B'C' ~ DABC.
Þ
hay
Þ x =
x = 15,75 (m).
V.Hướng dẫn về học ở nhà (1 ph)
Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trường hợp đồng dạng đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Bài tập về nhà số 47, 50 tr.84 SGK. Chứng minh Định lí 3 - Tiết sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- H8 tiet 47 - 48.doc