I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
+ HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai. Hiểu được cách chứng minh định lý gồm 2 bước cơ bản: Dựng AMN = ABC
Chứng minh AMN A'B'C'
+ HS biết vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Làm bài tập tính độ dài cách cạnh và các bài tập chứng minh.
+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển tư duy.
Trọng tâm: Định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa, phấm màu.
HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 năm học 2012- 2013 Tiết 45 Trường hợp đồng dạng thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 19/ 2 / 2012
Ngày dạy : 24/ 2 / 2012
Tiết 45: Đ6 Trường hợp đồng dạng thứ hai
*********&*********
I. Mục tiêu bài dạy:
+ HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai. Hiểu được cách chứng minh định lý gồm 2 bước cơ bản: Dựng DAMN = DABC
Chứng minh DAMN ~ DA'B'C'
+ HS biết vận dụng định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Làm bài tập tính độ dài cách cạnh và các bài tập chứng minh.
+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác, phát triển tư duy.
Trọng tâm: Định lý về trường hợp đồng dạng thứ hai.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa, phấm màu.
HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV nêu yêu cầu kiểm tra:
Phát biểu định lý về trượng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác? Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.
+ GV cho nhận xét và chốt lại kiến thức trọng tâm của định lý.
5phút
+ HS phát biểu nội dung định lý và ghi giả thiết, kết luận như trong SGK: DABC được gọi là đồng dạng với DA'B'C' nếu
A
B
C
A'
C'
B'
Hoạt động 2: Định lý
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS thực hiện ?1:
+ GV dẫn dắt HS đi đến định lý, giáo viên vẽ hình và yêu cầu học sinh ghi giả thiết, kết luận.
+ GV hướng dẫn HS chứng minh:
Tương tự như trường hợp thứ nhất ta cũng đi tạo một tam giác bằng tam giác A'B'C' và đồng dạng với tam giác ABC.
Chứng minh: DAMN ~ DA'B'C'
+ GV nhấn mạnh từng bước chứng minh định lý.
15 phút
+ HS làm ?1:
Vẽ hình với các kích thước như trong SGK:
+ So sánh các tỉ số: Ta có:
+ Đo BC = 3,6 và EF = 7,2 ị
ị DABC ~ DDEF (ccc)
+ HS đọc và ghi GT, Kl của định lý:
GT
DABC; DA'B'C'
và
KL
DA'B'C' ~ DABC
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ Trên tia AB đặt AM = A'B' khi đó ta có hai tam giác nào đồng dạng ?
Từ hai tam giác đồng dạng suy ra các tỉ số tương ứng?
+ Như vậy đã chứng minh được hai tam giác DAMN và DA'B'C' có những yếu tố nào bằng nhau? Vậy hai tam giác đó như thế nào?
+ GV chốt lại kiến thức trọng tâm của việc chứng minh định lý.
5phút
Chứng minh: Trên tia AB đặt AM = A'B'. Từ M kẻ MN // BC (N ẻ AC).
ị DABC ~ DAMN ị
ị AN = A'C'
Vì AM = A'B' ị
Theo GT ta có:
Xét DAMN và DA'B'C' ta có: AM = A'B' (cách dựng) ; (GT) và AN = A'C' (CM trên)
ị DAMN = DA'B'C' (TH cgc).
Vậy DA'B'C' = DDEF.
Hoạt động 3: áp dụng
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS thực hiện ?2:
Tìm trong hình vẽ các cặp tam giác đồng dạng?
GV vẽ sẵn các hình trên bảng phụ để HS quan sát
+ GV yêu cầu HS kiểm tra các tỉ số để tìm ra các cặp tam giác đồng dạng.
20 phút
750
P
Q
5
R
3
+ HS làm ?2:
E
4
6
700
D
F
A
3
2
700
B
C
+ HS sử dụng ĐL để kiểm tra các cặp tam giác có đồng dạng với nhau hay không?
kết quả: 2 cạnh của DABC tỉ lệ với 2 cạnh của DDEF và nên DABC ~ DDEF.
Hoạt đông4: hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững nội dung định lý về trường hợp 2 tam giác đồng dạng thứ hai.
+ BTVN: Hoàn thành các BT còn lại trong SGK . Bài 33 + 34. Xem thêm các BT trong SBT.
+ Chuẩn bị cho bài sau: Trường hợp đồng dạng thứ ba.
File đính kèm:
- Hinh 8 - Tiet 45su.doc