I. MỤC TIÊU.
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, các t/ chất của diện tích.
Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các t/chất của diện tích
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
Biết cách vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7)
- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác
- Viết công thức tính diện tích các hình: tam giác vuông.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 29 Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / / Ngày giảng: / /
Tiết 29 diện tích tam giác
I. MụC TIÊU.
- Kiến thức: HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, các t/ chất của diện tích.
Hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các t/chất của diện tích
- Kỹ năng: Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích
Biết cách vẽ hình chữ nhật và các tam giác có diện tích bằng diện tích cho trước.
- Thái độ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
II. CHUẩN Bị:
Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIếN TRìNH LÊN LớP:
1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác
- Viết công thức tính diện tích các hình: tam giác vuông.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
Hoạt động
Nội dung
GV: ở cấp I chúng ta đã được biết công thức tính diện tích tam giác. Em hãy nhắc lại công thức đó.
- Công thức này chính là nội dung định lý mà chúng ta sẽ phải cùng nhau chứng minh.
+ GV: Các em hãy vẽ ABC có 1 cạnh là BC chiều cao tương ứng với BC là AH rồi cho biết điểm H có thể Xảy ra những trường hợp nào?
HS vẽ hình ( 3 trường hợp )
GV: Ta phải CM định lý đúng với cả 3 trường hợp ,
GV dùng câu hỏi dẫn dắt. Miêu tả S các tam giác trên hình
GV: Cho HS chứng minh từng trường hợp, từ đó rút ra công thức tổng quát
GV: Yêu cầu HS thực hiện nghiên cứu chứng minh bài tập 17
GV: Em nào lên bảng ghi giả thiết, kết luận bài toán?
GV: Hãy tính diện tích tam giác ABC bằng những cách có thể?
HS: Tính diện tích từ đó suy ra kết quả.
GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày
GV: Cho hs đọc kĩ bài toán và ghi giả thiết, kết luận.
GV: Hãy tính diện tích của từng tam giác trong hình vẽ?
HS: Suy nghĩ tìm cách tính
GV: Ta hãy kẻ đường cao AH và tìm cách tính diện tích của từng tam giác?
HS: Nghiên cứu và tính.
1. Định lý
* Định lý: sgk
S = a.h
GT ABC có diện tích là S,
AH BC
KL S = BC.AH
* Trường hợp 1: Tam giác vuông: H B
(SGK)
* Trường hợp 2: Tam giác nhọn
(SGK)
* Trường hợp 3: Tam giác tù
(SGK)
2. Luyện tập
Bài tập 17 SGK
gt
kl
OA.OB=OM.AB
Chứng minh
Ta có:
Mặt khác:
Vậy AB.OM=OA.OB
Bài tập 18 SGK
gt
Cho ;
trung tuyến AM
kl
Chứng minh
Kẻ AHBC ta có
(1)
(2)
Mặt khác: MB=MC ( AM là trung tuyến)
=> (3)
Từ (1), (2) và (3) =>
Vậy:
3. Củng cố
Viết lại công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, và diện tích tam giác?
Làm bài tập 19 (SGK)
GV: Cheo bảng phụ cho các hình trong bài tập 19 cho hs nghiên cứu và làm bài
5. Dặn dò
Về nhà làm bài tập: 20, 21, …25 (SGK-Tr.122-123)
File đính kèm:
- Tiet 29.doc