Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37-54 - Hà Văn Sơn

I- MỤC TIÊU.

- HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét

- áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét

- Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng.

II. PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình, vấn đáp gợi mở.

III. CHUẨN BỊ.

 GV: Bảng phụ, thước

 HS : Ôn nội dung định lí Talét

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

 

doc40 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 01/07/2022 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 37-54 - Hà Văn Sơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22: Ngày soạn:18/ 01 /2010. Ngày giảng :21/ 01/2010 Tiết 37 , 38 định lý talét trong tam giác . I- Mục tiêU: - HS nắm được định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ - Nắm vững nội dung của định lý Talét - Vận dụng định lý Talét để tính độ dài đoạn thẳng. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS: thước kẻ. IV. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: giới thiệu nội dung của chương và phương pháp học có hiệu quả nhất HĐ2: Bài mới (30ph) 1/ Tỉ số của hai đoạn thẳng: GV: Cả lớp làm ?1 A B C D + Cho biết và ? + Khi đó gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD. - GV : Yêu cầu HS nêu định nghĩa. Kí hiệu: + Nếu AB = 300 cm; CD = 400 cm thì tỉ số của AB và CD là gì? + Tỉ số của 2 đường thẳng có phụ thuộc cách chọn đơn vị không? 2/ Đoạn thẳng tỉ lệ : GV: Cả lớp làm ?2 và rút ra định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ 3/ Định lý Ta-lét trong tam giác : Hs : Cho AB = 3cm; CD = 5cm Cho EF = 4dm; MN = 7dm HS : ; HS : (1) HS : Nêu định nghĩa (sgk) HS : không. Vì nếu AB = 3; CD = 4 Thì (2) Từ (1) và (2) => tỉ số không phụ thuộc đơn vị Hs : ?2 Khi đó ta nói AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’. HS : Rút ra đn(sgk). GV: Cả lớp làm ?3 Trên đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta có định lí sau: ...... Đọc nội dung định lí Talét? HS : Trình bày tại chỗ HS : Nếu 1 đường thẳng song song vói 1 cạnh của tam giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng tỉ lệ + Ngoài các đoạn thẳng tỉ lệ trên ta còn suy ra tỉ số nào? HS : a) ; b) c) + Chốt lại nội dung của định lý Talét. Định lý này thừa nhận không chứng minh. HS ghi bài GV: áp dụng định lý Ta lét các em làm ví dụ sau Tìm x trong hình vẽ (bảng phụ) D 6.5 4 M N x 2 E F HS : Vì MN//EF nên theo định lý Talét có + Nhận xét bài làm của bạn? + Chữa và chốt lại nội dung của định lý Talét HS nhận xét GV: các nhóm làm ?4 A x D E 5 10 B C + Yêu cầu HS đa ra kết quả, sau đó chữa theo nhóm HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm ` a) cho a//BC. Do a//BC. Theo định lý Ta-lét ta có. : 5 = b) Ta có AB//DE(cùng vuông góc với AC) Do đó theo định lý Ta-lét ta có : AE = Từ đó suy ra :y = 4+2,8 = 6,8 HĐ3: Củng cố - Định nghĩa tỉ số của 2 đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lê? Cho ví dụ minh hoạ? - Viết nội dung định lí Talét bằng hình vẽ? - BT: 2,3/58 HS trả lời , lên bảng viết . Hoạt động 4: Giao việc về nhà Học định nghĩa, định lí theo sgk Bài tập về nhà: 4,5/ tr58 * HD bài 5: a) Theo gt MN // BC ta có : Thay số vào tìm được x . A 4 5 M N x B C -----------------------------------------------***----------------------------------------------------- Tuần 23: Ngày soạn:18 /01/2010. Ngày giảng :28 /01/2010. Tiết 39 định lý đảo và hệ quả của định lý talét I- Mục tiêu. - HS nắm vững nội dung định lý đảo và hệ quả của định lí Talét - áp dụng định lí Talét để chứng minh hệ quả của định lí Talét - Từ hệ quả rút ra chú ý để áp dụng tính độ dài đoạn thẳng. II. Phương pháp : Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III. Chuẩn bị. GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn nội dung định lí Talét IV. Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1. Phát biểu định lí Talét Vẽ hình minh hoạ? 2. Chữa bài tập 5b/59 sgk D x 9 24 P Q 10,5 E F GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: Phát biểu định lí HS 2: Ta có QF =DF-DQ=24-9 =15 Vì PQ//EF => => Vậy DP = 6,3 HĐ2: Bài mới (35ph) GV: Cả lớp làm ?1 ở bảng phụ? + So sánh các tỉ số và + Vẽ đường thẳng a đi qua B’ và song song với BC, đường thẳng a cắt AC tại C’’? + Tính AC’’? + Nhận xét về C’ và C” BC và B’C’? + Từ ?1 ta có định lí sau. Đọc SGK? 1. Định lí đảo A C" a B' C' B C Hs vẽ hình vào vở ghi AB = 6cm AC = 9cm AB’ = 2cm AC’ = 3cm HS : = HS : Vẽ hình vào vở ghi HS: AC’’ =3cm HS : C’C’’ và BC B’C’ HS : đọc định lí đảo của định lí Talét GV: Nghiên cứu ?2 ở bảng phụ? A 3 5 D E 6 10 B 7 F 14 C + Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? + Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao? + So sánh các tỉ số và nhận xét? GV: Đọc hệ quả của định lí Talét? + vẽ hình ghi GT - KL của hệ quả + Cho biết hướng chứng minh + Yêu cầu HS tự chứng minh vào vở GV: Đưa ra hình vẽ 11/61 ở bảng phụ Yêu cầu HS xét xem hệ quả còn đúng trong H11 không ? Đưa ra chú ý ?2 HS: Đọc đề bài HS : 2 cặp đường thẳng song song HS: BDEF là hình bình hành. Vì có 2 cặp cạnh đối song song HS : Các tỉ số trên bằng nhau. Nhận xét: các cặp cạnh của 2 tam giác ADE và ABC tỉ lệ 2. Hệ quả của định lí Talét HS : Đọc hệ quả HS : Vẽ hình vào vở ghi............ GT: DABC; B’C’//BC (B' ) KL: Chứng minh sgk/61 Chú ý: sgk/61 HS : áp dụng định lí Talét đối với +) B’C’//BC + C’D//AB (tự kẻ) HS trình bày vào vở HS : đúng Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) Làm ?3/62 a) Do DE//BC ta có : 2,6 b) Do MN//PQ ta có : = 3,47 c) HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm nhận xét và sửa chữa. HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học định lí đảo và hệ quả của định lí Talét . - BTVN: 7,9/ tr63 * Hướng dẫn bài 7a: áp dụng hệ quả định lí Ta-lét ta có , từ đó thay số vào tính x = EF . ----------------------------------------------------***------------------------------------------------- Ngày soạn:18/01/2010. Ngày giảng:28/01/2010. Tiết 40 luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu định lí đảo và hệ quả của định lý Talét - Rèn kĩ năng tính toán cho HS - Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước HS: Thước; Ôn lại định lí đảo của định lí Talét, hệ quả. IV- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Chữa BT 7/62 sgk phần b? 2. Chữa BT 9/63 (SGK) GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1 làm bài 7a/62: MN//EF = HS 2: Vì DD’//BB’ nên: HĐ2: Luyện tập (35ph) Cả lớp nghiên cưú BT 10/63 ở trên bảng phụ? + cả lớp vẽ hình ghi GT - KL A d B' C' H' B H C A d B' C' H' B H C + Để chứng minh dựa vào đâu? + 2 HS lên bảng trình bày phần a? Gọi HS tự nhận xét và chữa + áp dụng phần a, giải tiếp phần b? 1. BT 10/63 HS đọc đề bài ở bảng phụ HS vẽ hình vào vở bài tập HS : Dựa vào định lý Talét HS: Trình bày ở phần ghi bảng a) B’H’ //BH (gt) (đl) (1) B’C’//BC (gt) => hq (2) Từ (1) và (2) => HS nhận xét HS : Trình bày tại chỗ: b) SAB’C’ = 1/2 AH’.B’C’= 1/6 AH.B’C’ GV: Nghiên cứu BT 11/17 sgk ở bảng phụ? + vẽ hình ghi GT - KL của bài tập? A M K N E I F B H C + các nhóm trình bày lời giải bài tập 11? + Cho biết kết quả từng nhóm? b) MNCB là h thang =>MN +BC = 2EF = 20 => BC = 20-5 =15 (cm) S ABC = 270 =>1/2AH.BC = 270 => AH = 36 => KI = 36: 3 = 12 (cm) + Nhận xét bài làm của từng nhóm? + ở bài 11 này em hãy cho biết đã vận dụng kiến thức gì liên quan? + Chốt lại phương pháp qua bài tập trên? 2. Bài tập 11/17 HS : đọc đề bài HS : Vẽ hình ở phần ghi bảng HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm a) Mk//BH (gt) => (1) MN//BC(gt) => (2) Từ (1) và (2) Tính EF tương tự EF = 10 (cm) HS nhận xét HS áp dụng hệ quả của định lý Talét GV: Nghiên cứu bài tập 12/64 ở bảng phụ? + Cho HS hoạt động nhóm để tìm ra phương pháp đo được chiều rộng của một khúc sông 3. BT 12/64 (bài tập liên hệ thực tế) HS đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm và đưa ra phương pháp Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Vẽ hình và nêu nội dung của định lý Talét , định lý đảo, hệ quả của nó? - Cho tam giác ABC, kẻ a//BC cắt tia đối AB, AC tái C’, B’ Biết AC’ = 2; AB’ = 3 tính tỉ số B’C’ và BC? HS làm việc cá nhân , 1 HS lên bảng chữa . HĐ4: Giao việc về nhà (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 13,14/64 sgk * HD bài 14: b) -Vẽ 2 tia 0x,0y -Trên tia 0x đặt đoạn thẳng 0A=2 đơn vị , 0B=3 đơn vị - Trên tia 0y đặt đoạn thẳng 0B'=n và xác định điểm A' sao cho - Từ đó ta có 0A'=x . Tuần 24: Ngày soạn:02/02/2010 Ngày giảng:04/02/2010 Tiết 41 Tính chất đường phân giác của tam giác I- Mục tiêu - HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác. - Biết chứng minh định lý về đường phân giác. - áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III- Chuẩn bị GV: Thước, bảng phụ, com pa. HS: Thước , com pa , cách vẽ đường phân giác trong ,ngoài của tam giác . IV- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) 1) Phát biểu định lý đảo của định lý Talét ? 2) Phát biểu hệ quả của định lý Talét? GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS 1: nếu 1 đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. HS 2: nếu đường thẳng cắt 2 cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho. HĐ2: Bài mới (35ph) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ hình? A C B D 3 6 + So sánh các tỉ số: và + Kết quả trên còn đúng với các tam giác nhờ định lý về đường phân giác + Đọc định lý + Vẽ hình, ghi GT - KL của định lý. + Tìm hướng CM của định lý? + Trình bày phần chứng minh? Sau đó GV kiểm tra vở ghi của HS + Chốt lại phương pháp chứng minh của định lý và nội dung định lý này GV: Tính chất này còn đúng với đường phân giác ngoài không? vẽ hình minh hoạ? + Kiểm tra việc tỉ lệ thức đối với phân giác ngoài của tam giác. + áp dụng các nhóm làm ?2 A D B C 3,5 7,5 x y + Yêu cầu các nhóm trình bày lời giải sau đó chốt phương pháp 1. Định lý ?1 * So sánh = HS : Vẽ hình vào phần vở ghi => = HS : (kết quả đo) HS đọc nội dung của định lí * Định lý (sgk/65) GT: D ABC cân; A1 = A2 KL: = HS vẽ hình HS : Kẻ Bx //AC;Bx ầAD ={E} CM: D ABE cân => BA = BE Hệ quả của định lý Talét BE//AC => Tỉ số Suy ra đpcm HS trình bày vào vở ghi A B C D’ HS : Vẫn đúng vẽ hình minh hoạ 2. Chú ý: E A1 = A2 => = (ABạAC) HS hoạt động theo nhóm phần ?2 sau đó đưa ra kết quả ?2 a) b) x = (7.y): 15 = 7/3 HS chữa bài + Tương tự ?2 1 em lên bảng làm ?3 3 H D E F 5 8,5 x ?3. Tính x trong hình vẽ sau + Chữa và chốt lại nội dung của tính chất phân giác HS trình bày ở phần ghi bảng ?3: D1 = D2 Vậy x = EH + HF = 3 +5,1 = 8,1 Hoạt động 3: Củng cố (4 phút) GV: - Nhắc lại tính chất phân giác, vẽ hình minh hoạ? Bài tập 15/67 sgk HS đứng tại chỗ làm phần a, cả lớp cùng làm phần b, một HS lên bảng chữa, cả lớp nhận xét sửa chữa P N M Q 6,2 12,5 x 8,7 Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 1 phút) * Hướng dẫn bài17: áp dụng tính chất đường phân giác vào hai tam giác AMB và AMC - Học thuộc định lý theo sgk A D M E C B - BT 16,17/ tr67 sgk ------------------------------------------------***----------------------------------------------------- Ngày soạn: 02 / 02 / 2010. Ngày giảng: 04 / 02 / 2010. Tiết 42 Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố cho HS về định lý Talét, hệ quả của định lý Talét, định lý đường phân giác trong tam giác. - Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lý vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III- Chuẩn bị GV:Bảng phụ, thước, com pa HS: Thước, com pa IV- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu tính chất phân giác của tam giác. chữa bài tập 17/68 sgk ? A D E 1 2 3 4 B M C GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS phát biểu định lý... BT 17: M1 = M2 (gt) => M3 = M4 (gt) => Mà MB = MC (gt) (3) Từ (1), (2), (3) => Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV cho HS đọc kĩ đề bài sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL của bài toán? + Ta có EF//DC//AB. Để chứng minh OE = OF ta dựa vào đâu? GV hướng dẫn HS lập sơ đồ chứg minh: OE = OF và AB // CD a // DC GV gọi HS trình bày bảng sau đó chữa và chốt phương pháp 1. bài tập 20/68 HS vẽ hình ở phần ghi bảng HS dựa vào định lý Talet, đứng tại chỗ trình bày cách làm. A B a E O F D C HS trình bày ........... Cả lớp cùng nhận xét, sửa chữa... GV: gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 21 sau đó lên bảng vẽ hình ghi GT - KL của BT 21 A 1 2 m n B D M C + hãy xác định vị trí của điểm D so với điểm B và M? Vì sao? + So sánh S ABM với SACN với S ABC? + yêu cầu các nhóm làm BT 21, sau đó đưa ra kết quả của nhóm + Chữa và chốt phương pháp Bài tập 21/68 HS đọc bài tập Vẽ hình ghi GT - KL ở phần ghi bảng HS: D nằm giữa B và M Trình bày lý do HS trình bày tại chỗ HS hoạt động theo nhóm và đưa ra kết quả nhóm Chứng minh a) A1 = A2 (gt) => =>D nằm giữa B; M m BD < DC mà BM = MC = 1/2 BC b) n = 7cm; m = 3cm => S ADM = 20% SABC GV: yêu cầu HS theo dõi đề BT 22 trên bảng phụ? + vẽ hình ghi GT - KL của bài tập vào vở? + Các nhóm trình bày lời giải bài tập 22? + Yêu cầu đại diên nhóm lên bảng trình bày + Chốt phương pháp qua các bài tập BT 22/70 HS đọc đề bài HS vẽ hình ........... HS hoạt động theo nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng a) B1 =B2 (gt) => b) BE ^ BD => BE là phân giác ngoài Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Nhắc lại tính chất đường phân giác trong và ngoài của tam giác ? - Hệ quả của định lí Talét? HS.......... Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Ôn lại phần lý thuyết theo sgk - BTVN: 19,20,21 sbt * Hướng dẫn bài 20: Gọi BD = x, áp dụng t/c đường phân giác ta có: Tính DE bằng cách áp dụng hệ quả của định lí Ta-let A 1 2 E 20 12 B D C 28 ------------------------------------------------***---------------------------------------------------- Tuần 25: Ngày soạn:20/02/2010. Ngày giảng:25/02/2010. Tiết 43 Khái niệm hai tam giác đồng dạng I- Mục tiêu - HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng - HS hiểu các bước chứng minh định lí - Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III- Chuẩn bị GV: Thước, bảng phụ. HS: Thước , đọc trước bài . IV- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác? HS : ..... Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Cho DABC và A’B’C’. A 4 5 A' 2 2,5 B 6 C B' 3 C' Nhìn hình vẽ hãy cho biết + Quan hệ giữa các góc ? + Tính tỉ số: ? + So sánh các tỉ số trên? + khi đó ta có DABC đồng dạng DA’B’C’. Kí hiệu: DABC DA’B’C’ 1. Tam giác đồng dạng +) định nghĩa ? 1/ sgk Hs các góc bằngnhau HS: => các tỉ số bằng nhau Ta có A = A’; B = B’; C = C’ => DABC DA’B’C’ = k gọi là tỉ số đồng dạng Địng nghĩa sgk GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam giác đồng dạng có tính chất gì? GV: viết tổng quát để HS có thể ghi nhớ b) Tính chất ?2 sgk /70 HS : - Tính chất phản xạ - Tính chất đối xứng - Tính chất bắc cầu A M 1 1 N a B C GV: Cho DABC. Kẻ đường thẳng a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M,N. Hỏi DAMN, DABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào? + Em có kết luận gì về DAMN, và DABC? DABC, MN // BC A GT MAB; NAC M N a KL DAMN DABC B C + Đó là nội dung định lí về 2 tam giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL và tự chứng minh vào vở. N M a A A B C B C M N a GV chú ý HS 2 trường hợp đặc biệt định lí vẫn đúng 2) Định lí ?2 HS: MN//BC => M1 = B (đv) N1 = C Và A: chung Các góc bằng nhau Các cạnh tương ứng tỉ lệ MN//BC => Hệ quả đl Talét HS : Đồng dạng theo định nghĩa a) Định lý: SGK Chứng minh sgk HS : Tự chứng minh định lí Chú ý : sgk . Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Để dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm nh thế nào? - D MND D M’N’D’ suy ra điều gì? - bài tập 23/71 HS :..... HS làm việc cá nhân Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học định nghĩa, định lí theo sgk - BTVN: 24,25/72 * Hướng dẫn bài 24: DA'B'C' DA"B"C" theo tỉ số k1 => DA"B"C" DABC theo tỉ số k2 => Từ (1) và (2) => . Vậy DA'B'C' DABC theo tỉ số .... -------------------------------------------------***---------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/02/2010. Ngày giảng :25/02/2010. Tiết 44: Luyện tập I- Mục tiêu - Củng cố và khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng - Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng - Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho - Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở. III- Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước IV- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam giác đồng dạng? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu BT 26/27 ở trên bảng phụ - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, sau đó đưa ra kết quả a) cách dựng Trên AB lấy AM =2/3 AB Từ M kẻ MN//BC (NẻAC) Dựng DA’B’C’ = DAMN Gọi HS nhận xét và chốt phương pháp 1. bài tập 26/72 HS đọc đề bài Hoạt động theo nhóm đưa ra kết quả nhóm A A' M N B ' C' B C b) Chứng minh Vì MN//BC => DAMN DA’B’C’ VàDAMN=DA’B’C’ => DA’B’C’ DABC (theo k =1)HS : Nhận xét GV: Đưa đề bài lên bảng phụ + Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P thì tính tỉ số chu vi 2 tam giác trên? Tính 2P và 2P’ Lập tỉ số: HS : Trình bày ....... + Gọi HS trình bày và chữa + Biết 2P - 2P’ = 40dm Hãy tính chu vi DABC? Và chu vi DA’B’C’? + Yêu cầu trình bày và chữa 2. bài tập 28/72 HS : Theo dõi đề bài HS : hoạt động theo nhóm , đưa ra kquả nhóm a) 2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’ 2P = AB + BC +CA b) Có => Và 2P = 60+40 = 100 dm Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) - Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng? - Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng? - Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó nh thế nào? HS1...... HS2....... HS3........ Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - BTVN: 27,28 sbt - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước bài 6 Tuần 26: Ngày soạn :5/3/2010. Ngày giảng:11/3/2010. Tiết 45 trường hợp đồng dạng thứ nhất I. Mục tiêu: - HS nắm vững nội dung định lí - Hiểu phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng để nhận biết cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước HS: thước thẳng , com pa. IV. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ,Vẽ hình minh hoạ . GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS lên bảng . Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ A 2 3 6 A' 4 M N 2 3 B 8 C B' 4 C' + Tính độ dài MN? + Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác AMN, ABC, A’B’C’? + Qua bài tập ở ?1 em có kết luận gì? + Đó là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất, phát biểu? + Nhắc lại phương pháp chứng minh định lí trên? 1. Định lí: ?1 HS : DAMN DABC (định lí) => => MN = 4 cm HS : Đưa ra nhận xét Mối quan hệ + DAMN DABC + DAMN = DA’B’C’ * Định lí (sgk/73) HS : Nếu 2 tam giác có 3 cạnh tỉ lệ thì 2 tam giác đó đồng dạng HS : Phát biểu bằng lời Trình bày lời giải của phần chứng minh? + Chữa và chốt phương pháp HS : B1: Tạo ra DAMN sao cho..... B2: CM: DAMN = DA’B’C’ DAMN DABC B3: kết luận HS trình bày tại chỗ Chứng minh A A' M N B C B' C' Lấy M ẻ AB: AM = A’B’ Kẻ MN//BC =>DAMN DABC (1) AM = A’B’ và => AN =A’C’; MN =B’C’ => DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất làm ?2 + Lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất, cạnh nhỏ nhất với cạnh nhỏ nhất của 2 tam giác. 2. áp dụng ?2 HS làm ra vở nháp DABC DDFE vì DABC không đồng dạng DIKH vì HS trình bày sau đó chữa ?2 Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam giác? - BT: 29 /74sgk Bài 29: DA’B’C’ DABC vì = Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2phút) - Học định lí theo sgk. Xem lại phần chứng minh BTVN: 31,30/75 * Hướng dẫn bài 31: Hai tam giác đồng dạng thì tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng ( xem bài 28/ tr72 ) ............................................................................................................................................ Ngày soạn:5/3 /2010. Ngày giảng:11/3/2010. Tiết 46. trường hợp đồng dạng thứ hai I. Mục tiêu: - HS nắm vững nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai - Hiểu được phương pháp chứng minh định lí - Vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng - Vận dụng giải bài tập tính toán và làm bài tập chứng minh. II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề. III. Chuẩn bị: GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa IV Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất? GV gọi HS nhận xét và cho điểm Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu ?1 ở trên bảng phụ D 600 A 8 6 4 600 3 B C E F + So sánh các tỉ số Và + Đo các đoạn thẳng BC, EF Tính . Dự đoán sự đồng dạng DABC và DDEF? + Đó là nội dung định lí trường hợp đồng dạng thứ hai. Hãy phát biểu bằng lời? + Suy nghĩ và tìm phương pháp chứng minh định lí trên? + yêu cầu HS tự trình bày phần chứng minh? A M N A' B C B' C' + Chữa và chốt lại phương pháp chứng minh. 1. Định lí ?1 So sánh = + Dự đoán sự đồng dạng của DABC và DDEF ? =>= HS: HS : Đo các đoạn thẳng, sau đó thính tỉ số => kết luận * Định lí : sgk/75 HS : Phát biểu thành lời HS : B1: Tạo DAMN DABC B2: CMR: DAMN = DA’B’C’ B3: kết luận HS trình bày ở phần ghi bảng Lấy M ẻ AB; AM = A’B’ kẻ MN//BC => DAMN DABC (1) => Vì AM = A’B’ => => AN =A’C’ Chứng minh được : DAMN = DA’B’C’ (2) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC GV: Nghiên cứu ?2 và hoạt động theo nhóm? - Yêu cầu HS đưa ra kết quả nhóm, sau đó chốt phương pháp 2. áp dụng ?2 HS hoạt động theo nhóm HS đưa ra kết quả nhóm DABC DDEF vì: Và A = D = 700 DDEF không đồng dạng DPQR... A 2 500 E 7,5 3 5 D B C GV: Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS : trình bày ?3 Xét DAED và DABC có: =>DAEDDABC (c.g.c) Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Vẽ hình minh hoạ cho trường hợp đồng dạng thứ hai - bài tập 32/77 sgk ? Để chứng minh 2 tam giác đồng dạng em có những cách nào ? HS......... HS .. Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút) - Học thuộc các định lí, xem lại phần chứng minh - BTVN: 34, 33/77 * Hướng dẫn bài 34: Gọi hai trung tuyến tương ứng là A'M' và AM, từ DA’B’C’ DABC => DA’B’M’ DABM (c.g.c) => Tuần 27: Ngày soạn:08/3 /2010. Ngày giảng:11/3 /2010. Tiết 47 rường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí - HS vận dụng định lí để nhận biết tam giác đồng dạng với tam giác đã cho. - Rèn kĩ năng tính toán áp dụng II. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề III: Chuẩn bị GV:Thước kẻ, bảng phụ, com pa. HS: Thước thẳng ,com pa IV: Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút) GV: Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ hai? Bài tập 34/77 HS..... Hoạt động 2: bài mới (30 phút) GV: Nghiên cứu bài toán sau ở bảng phụ Cho DABC và DA’B’C’ với A = A’; B = B’ CMR: DABC DA’B’C’ A A' M N B C B' C' + Muốn chứng minh DA’B’C’ DABC ta làm như  thế nào? + Gọi HS trình bày bảng Sau đó gọi nhận xét và chốt lại phương pháp chứng minh của bài tập này. + Từ bài tập trên phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba? 1. Định lí: Bài toán sgk HS đọc đề bài...... HS : Tạo ra DAMN = DA’B’C’ CM: DAMN DABC HS trình bày: Chứng minh: Lấy M ẻ AB: AM = A’B’, Qua M kẻ MN//BC => D AMN = DA’B’C’ (A =A’; AM = A’B’; M = B’ = B) (1) Do MN//BC => D AMN DA’B’C’ (đl) Từ (1) và (2) => DA’B’C’ DABC HS phát biểu........ GV: Nghiên cứu bài tập sau ( ?2 ) trên bảng phụ Trong các tam giác sau những cặp tam giác nào đồng dạng? + các nhóm trình bày sau đó đưa ra kết quả + Chữa và chốt phương pháp 2. áp dụng ?1 HS : đọc đề bài HS hoạt động theo nhóm DABC PMN vì B = M = C = 700 DA’B’C’ DD’E’F’ Vì B’ = E’ = 600; C’ = F’ = 500 GV: Đưa ?2 lên bảng phụ A x 4,5 3 D y B C + 2 em lên bảng giải phần a,b? + Nhận xét bài làm của từng bạn? Ta có BD là phân giác suy ra tỉ lệ thức nào? Từ đó tính BC? ?2 HS trình bày ở phần ghi bảng a) Có 3 tam giác: ABC, ADB, BDC DABC DADB (g.g) b) DABC D ADB (g.g) => => => x = 2cm y = DC = AC - x = 2,5 HS nhận xét HS : HS tính BC: c) BD là phân giác B =>=> => BC = 3,75 cm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) - Nêu các

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_37_54_ha_van_son.doc