Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác
Kiểm tra bài cũ
Điền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các
khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 8 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba của tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 8AKiểm tra bài cũĐiền các nội dung thích hợp vào chỗ trống để được các khẳng định đúng về hai tam giác đồng dạngABCA’ B’C’1/. và cóA = A’A’B’ABB’C’BCC’A’CA…. …. ….…. …. ….==S…. …. …. …. =A’B’ABA’C’AC2/. và cóS( c.c.c )( c.g.c )Kiểm tra bài cũ:ABCA’ B’C’1/. và cóA = A’A’B’ABB’C’BCC’A’CA==S=A’B’ABA’C’AC2/. và cóS( c.c.c )( c.g.c )ABCA’ B’C’Cho hai tam giác như hình vẽ. Xét xem hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không?Tiết 46 - §7: trêng hîp ®ång d¹ng thø ba cña tam gi¸c1. Định lía). Bài toánABCA’ B’C’Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A =A’B =B’Chứng minh SS vàcó: A =A’B =B’GTKLBài toánTiết 46 - §7. Trêng hîp ®ång d¹ng thø ba cña tam gi¸c 1. Định lía). Bài toánABCA’ B’C’S vàcó: A =A’B =B’GTKLMN1S=MN//BC( cách dựng )A =A’( gt )AM = A’B’ (cách dựng)M1=B’M1 = B(đồng vị)B =B’( gt )S( g.c.g )Tiết 46 - §7. trêng hîp ®ång d¹ng thø ba cña tam gi¸c 1. Định lía). Bài toánS vàcó: A =A’B =B’GTKLA’ B’C’ABCMN1A =A’( gt )M1=B’M1 = B(đồng vị)B =B’( gt )SChứng minh:Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’Qua M kẻ MN//BC ( N AC ) AMN ABC ( I )SXét AMN và A’B’C’( gt )AM = A’B’ ( cách dựng )M1=B( đồng vị )B =B’( gt )M1=B’(1)(2)(3)Từ 1; 2; 3 =( g.c.g )( II)Từ I và II S.A =A’có( g.g )b). Định lí( sgk)MN//BC( cách dựng )AM = A’B’ (cách dựng)S=Tiết 46 - §7:trêng hîp ®ång d¹ng thø ba cña tam gi¸c 1. Định lía). Bài toánS vàcó: A =A’B =B’GTKLA’ B’C’ABCMN1.b). Định lí : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia Thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. 2.Ápdụng:ABCa)DEFb)MNPc)A’B’C’d)D’E’ F’e)M’N’P’f)Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?700700500700550550700650400?1Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau?ABCa)700700A’B’C’d)500D’E’ F’e)700M’N’P’f)650MNPc)700400Cặp thứ nhất: ABC ~ PMNCặp thứ hai: A’B’C’ ~ D’E’F’( g.g)( g.g)?1a). Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?3xy4,5ABDC1?2Trong hình vẽ có ba tam giác đó là: ABC; ADB; BDC* Xét ABC và ADBCó: chung AB1 =C(gt)ABC ADBS( g.g )1b). Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x ; DC = y )3xy4,5ABDC1?2a).ABC ADBSABC ADBSTa có( cmt )hay( cm )( cm )?2a).ABC ADBSb). AD = 2 ( cm ) ; DC = 2,5 ( cm )c). Biết BD là phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD322,54,5ABDC1ABC ADB ( cmt )STa lại cóCó BD là phân giác góc Bhay( cm )2DBC có B2 = CDBC cân tại D DB = DC = 2,5Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí vàC’A’ B’ABC2. Áp dụngcó: A =A’B =B’S( g.g )Tiết 46 / §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí2. Áp dụngBài tập 35 Trang 79 ( SGK )Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k.3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLGT12ABCD12A’B’C’D’Tiết 46 - §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí2. Áp dụng3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLKL12ABCD12A’B’C’D’Tiết 46 - §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí2. Áp dụng3. LuyÖn tËpA’B’C’ ABC theo tỉ số k SKLKL12ABCD12A’B’C’D’Chứng minh:A’B’C’ ABC theo tỉ số k, vậy nên ta có:Svà Xét A’B’D’ và ABD có: ( cmt ) A’B’D’ ABD ( g.g )SHướng dẫn về nhàHọc thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )Bài 39; 40; 41 ( SBT )KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o m¹nh khoÎChóc c¸c em häc sinh häc giáiABDC12,5X28,5
File đính kèm:
- TRUONGHOPDONGDANGTHUBA.ppt