Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 16: Kiểm tra chương 1

A. MỤC TIÊU

- Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương.

- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.

- Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử.

 B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Đề kiểm tra.

 Học sinh: Thước , bảng số, mtđt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

I. Ổn định lớp: (1 phút)

II. Đề kiểm tra.

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 16: Kiểm tra chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/2012 Ngày dạy:27/10/2012 Tiết 16: Kiểm tra chương 1. A. Mục tiêu Kiểm tra mức độ tiếp thu bài trong chương. Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. Rèn tâm lí trong khi kiểm tra, thi cử. B. Chuẩn bị Giáo viên: Đề kiểm tra. Học sinh: Thước , bảng số, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Đề kiểm tra. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2 1 2 1 1 1,5 5 3.5 Tỷ số lượng giác của góc nhọn 2 1 1 2,5 1 3 4 6 ,5 Tổng 4 2 4 5 1 3 9 10 I) Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng? Câu 1: Cho DEF có D = 900, đường cao DI. sinE bằng: A. B. C. b) tgE bằng: A. B. C. c) cosF bằng: A. B. C. d) cotg bằng: A. B. C. Câu2: a)Tỷ số lượng giác của tg82 0 16’ bằng A.tg7 0 44’ B. Cotg7 0 44’ C. Cotg8 0 44’ D.tg8 0 44’ b) Cotg 12037’ bằng A. 0,218 B. 0,976 C. 0,224 D. 4,47 II) Phần tự luận: Câu 1: Dựng góc nhọn biết sin = . Tính độ lớn góc . Câu 2 : Trong ABC có AB = 12 cm, ABC = 400, ACB = 300, đường cao AH. Hãy tính độ dài AH, AC. Câu 3 :Cho ABC vuông ở A có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính BC, B, C. Phân giác của A cắt BC tại E. Tính BE, CE. Từ E kẻ EM, EN lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AMEN là hình gì? Vì sao? Tính diện tích tứ giác AMEN. III. Đáp án và biểu điểm: I) Phần trắc nghiệm Câu 1. (2 đ.)( Mỗi ý 0,5 đ). a) B. b) B c) B. d) C. Câu 2: a) B b) D II) Phần tự luận Câu 1: nêu cách dựng hình đúng và vẽ hình đúng (1,5) -Dựng hình đúng 0,5 đ. -Tính 23035’. 1 đ. Câu 2. (2,5 đ.) Vẽ hình đúng AH = 12. sin400 7,71 cm. Sin300 = 1 đ. AC = . 1 đ. Câu 3 (3đ). -Vẽ hình đúng 0,5 đ. BC = 0,5 đ. = cm. sinB = B 5308’. C = 900 – B 36052’. 0,5 đ. b) -Tính EB 0,5 đ. -Tính CE 0,5 đ. c) Tứ giác AMEN là hình vuông 0,5 đ. Chu vi AMEN 6,86 cm. 0,25 đ. Diện tích AMEN 2,94 cm2. 0,25 đ. IV. Nhận xét, đánh giá bài kiểm tra. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) -Tiết sau mang compa, thước. -Đọc trước bài Sự xác định đường tròn D. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docHinh9-16-Ktra 1 tiet chuong I.doc