I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương I.
2.Kỹ năng: Rèn các kỹ năng phân tích, suy luận, trình bày tổng hợp.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng, tính kỷ luật, trung thực cho HS.
II. Chuẩn bị:
* GV:_Đề kiểm tra
* HS:_Ôn tập các định nghĩa, định lí, tính chất đã học
_Xem lại các dạng bài tập đã làm
_MTBT
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 19: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết CT 19
KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá việc nắm vững và vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương I.
2.Kỹ năng: Rèn các kỹ năng phân tích, suy luận, trình bày tổng hợp.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng, tính kỷ luật, trung thực cho HS.
II. Chuẩn bị:
* GV:_Đề kiểm tra
* HS:_Ôn tập các định nghĩa, định lí, tính chất đã học
_Xem lại các dạng bài tập đã làm
_MTBT
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Một cạnh và đ.cao
1
1
1
1
4
2. Tỉ số lượng giác
2
1
1
1
5
3. Một cạnh và góc
1
1
2
4. Ứng dụng thực tế
1
1
Tổng
4
0
3
1
2
2
12
III. Đề
A. Trắc nghiệm: (4,0 đ)
Câu 1 : (0.25 đ) Cho rABC biết BC = 5, AB = 4, AC = 3. Khi đó tg B có giá trị bằng :
A. B. C. D.
Câu 2 : (0.5 đ) Cho góc nhọn a, biết sin a = . Tìm tg a
A. B. C. D.
Câu 3 : (0.5 đ)Cho rABC vuông tại A, biết AB = 12, AC = 16. Tính đường cao AH.
A. B. 10 C. D.
Câu 4 : (0.25 đ) có giá trị bằng :
A. B. 1 C. 0 D.
Câu 5 : (0.25 đ) Một cái thang dài 6 m đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó khoảng cách từ chân thang đến tường bằng :
A. (m) B. 3 (m) C. (m) D. 4 (m)
Câu 6 : (0.5 đ) Cho rABC vuông tại A có đường cao AH. Giá trị AH bằng bao nhiêu khi BH = 9, HC = 25.
A. B. 225 C. 15 D.
Câu 7 : (0.5 đ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : sin 750, cos 530, sin 470, cos 500
Câu 8 : (0.5 đ) Cho rABC vuông tại A có đường cao AH, BH = 1, CH = 4. Khi đó AB và AC bằng
A. AB = ; AC = B. AB =; AC = C. AB = 2; AC = D. Một kết quả khác.
Câu 9 : (0.5 đ) Cho cosa = . Giá trị của biểu thức P = 4 sin2a + 5 cos2a bằng :
Câu 10 (0.25 đ) Giá trị của biểu thức N = sin 300 + cos 600 + cos 00 + cotg 450 + tg 450 bằng :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN (6.0 điểm)
Bài 1 : (4.0 đ) Cho rABC vuông tại A có đường cao AH và AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH, BH, CH và số đo các góc B, góc C ( làm tròn đến độ).
Bài 2 : (2.0 đ) Cho rDEF có ED = 7cm, DÂ = 400, FÂ = 580, EH là đường cao. Tính độ dài các đoạn thẳng EH, EF (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
IV. Đáp án
Trắc nghiệm: (4,0 đ) Gồm 9 câu 2, 3, 6, 7, 8, 9 mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
câu 1, 4, 5, 10 mỗi câu chọn đúng 0,25 đ
Câu
Nội dung
Câu
Nội dung
1
B
5
B
2
C
6
C
3
C
8
A
4
B
9
P =
7
cos 530 < cos 500 < sin 470 < sin 750
10
D
B. Tự luận: (6,0 đ)
Bài 1: (4,0 đ) Bài 2: (2,0 đ)
Hình vẽ (0,25 đ) Hình vẽ (0,25 đ)
BC = (0,5 đ) EH = ED.sin D (0,5 đ)
= cm (0,5 đ) = 7.sin 400 » 4,5 (0,25 đ)
AH.BC = AB.AC (0,5 đ) EH = EF.sin F (0,25 đ)
=> AH = (0,5 đ) EF = (0,75 đ)
AB2 = BC.BH (0,5 đ)
=> BH = (0,5 đ)
CH = BC – HB = 15 - = (0,5 đ)
sin B = BÂ = 530 , CÂ = 470 (0,25 đ)
File đính kèm:
- T19 HH9huynhquochungcomevn.doc