Bài 1. (1 điểm)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2;1); B.(-2;-1); C.(2;-1); D.(3;1)
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất có hai ẩn có vô số nghiệm?
A. 2x – 2 = - 2y; B. 2x – 2 = 2y; C. 2y = 3 – 2x; D. y = 1 + x.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Đô Lương
Tiết : 46 KIểM TRA CHươNG III
I. Ma trận đề kiểm tra
Các cấp độ NT
Nộidung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nghiệm của hệ phương trình
1 1
1 1
2 2
Giải hệ phương trình
1 2
1 2
2 4
Giải bài toán bằng cách lập HPT
1 4
1 4
Tổng
1 1
1 1
1 2
2 6
5 10
10%
30%
60%
II. Đề bài
Đề 1
Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.(2;1); B.(-2;-1); C.(2;-1); D.(3;1)
Bài 2. (1 điểm)
Cho phương trình x + y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất có hai ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2x – 2 = - 2y ; B. 2x – 2 = 2y ; C. 2y = 3 – 2x ; D. y = 1 + x.
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (4 điểm) Giải các hệ phương trình
a. b.
Bài 2. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể nước cạn không có nước thì đầy bể trong 15 giờ, Nếu mở vòi thứ nhất trong 1 giờ rồi khóa lại và mở tiếp vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy được bể. tính thời gian chảy riêng để đầy bể của mỗi vòi .
ĐáP áN TóM TắT Và BIểU ĐIểM
Bài
Nội dung
Biểu điểm
I Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1
Chọn C. (2; -1)
1 điểm
Bài 2.
Chọn A. 2x – 2 = -2y
1 điểm
II . Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
Giải các hệ phương trình
a. có nghiệm là
2 điểm
b. có nghiệm là
2 điểm
Bài 2
Gọi thời gian chảy riêng để đầy bể của vòi 1 là x (h), vòi 2 là y (h) ĐK: x,y > 15.
1 giờ Vòi 1 chảy được bể
Vòi 2 chảy được bể
Hai vòi chảy được bể, ta có phương trình: (1)
Theo đầu bài ta có hệ phương trình
Vậy nếu chảy riêng thì vòi 1 đẩy bể sau 20 giờ,
vòi 2 đầy bể sau 60 giờ.
0, 5 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0, 5 điểm
Đề II
Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Cặp số (1; - 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x – 2y = 3; B. 3x – y = 0; C. 0x + 4y = 4; D. 0x – 3y = 9
Bài 2. (1 điểm)
Cho hệ phương trình :
và
Hai hệ phương trình đó tương đương với nhau.
Đúng hay Sai ?
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Giải hệ phương trình:
Bài 2. (2 điểm)
Cho hệ phương trình:
Với giá trị nào của k thì hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (2; -1).
Với giá trị nào của k thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất? Hệ phương trình vô nghiệm?
Bài 3. (4 điểm)
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hai xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ. Thực tế, xí nghiệp I vượt mức kế hoạch 10%, xí nghiệp II vượt mức kế hoạch 15%, do đó cả hai xí nghiệp đã làm được 404 dụng cụ. Tính số dụng cụ mỗi xí nghiệp phải làm theo kế hoạch.
ĐáP áN TóM TắT BIểU ĐIểM
Bài
Nội dung
Biểu điểm
I Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1
Chọn D. 0x – 3y = 9
1 điểm
Bài 2.
Hai hệ phương trình đó tương đương Đúng
1 điểm
II . Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1
. Giải hệ phương trình có nghiệm là (x; y) =
2 điểm
Bài 2.
. Cho hệ phương trình
Thay x = 2; y = 1 vào phương trình (1)
2k - (-1) = 5
2k = 5 -1
k = 2
Và x = 2; y =-1 thỏa mãn phương trình (2)
Vậy với k = 2, hệ phương trình có nghiệm là (x; y ) = (2; - 1)
1 điểm
b) Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Hệ phương trình vô nghiệm
0, 5 điểm
0, 5 điểm
Bài 3
Gọi số dụng cụ phải làm của xí nghiệp I là x (dụng cụ) của xí nghiệp II là y (dụng cụ) ĐK: x, y nguyên dương
2 xí nghiệp theo kế hoạch phải làm tổng cộng 360 dụng cụ
Ta có phương trình x+y = 360
Thực tế xí nghiệp I vượt mức 10%, xí nghiệp II vượt mức 15%, vậy ta có phương trình:
10x + 15y = 4400 2x + 3y = 880 (2)
Ta có hệ phương trình :
Giải hệ phương trình, kết quả (TMĐK)
Trả lời : Số dụng cụ xí nghiệp I phải làm theo kế hoạch là 200 dụng cụ. Số dụng cụ xí nghiệp II phải làm theo kế hoạch là 160 dụng cụ
0, 5 điểm
0, 75 điểm
0, 75 điểm
1, 5 điểm
0, 5 điểm
File đính kèm:
- Tiet 46 Chuong 3 Dai So 9 Co Ma tran Hay.doc