A.MỤC TIÊU
- Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý , hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh .
- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
B-CHUẨN BỊ
. Thày : - Soạn bài , bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học ( sgk - 101 )
. Trò : - Ôn tập lại các kiến thức đã học theo phần câu hỏi trong sgk - 100 ; 101 . Làm bài tập trong sgk - phần ôn tập chương III .
C-PHƯƠNG PHÁP : Nêu và giải quyết vấn đề
D-TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I-Ổn định tổ chức: 1
II-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Khánh Hội A - Tiết 55: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết55 Ôn tập chương III
A.MụC TIÊU
- Củng cố và tập hợp lại các kiến thức đã học trong chương III . Khắc sâu các khái niệm về góc với đường tròn và các định lý , hệ quả liên hệ để áp dụng vào bài chứng minh .
- Rèn kỹ năng vẽ các góc với đường tròn , tính toán số đo các góc dựa vào số đo cung tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình và chứng minh .
B-Chuẩn bị
. Thày : - Soạn bài , bảng phụ tóm tắt các khái niệm đã học ( sgk - 101 )
. Trò : - Ôn tập lại các kiến thức đã học theo phần câu hỏi trong sgk - 100 ; 101 . Làm bài tập trong sgk - phần ôn tập chương III .
C-Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
D-Tiến trình bài giảng:
I-ổn định tổ chức: 1’
iI-Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập
iII-Bài mới: :37’
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
m
yêu cầu HS vẽ hình và áp dụng công thức tính số đo các góc đó theo số đo cung bị chắn .
HS lên bảng làm bài . GV nhận xét cho điểm .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- hãy nêu cách chứng minh CD = CE ?
Gợi ý : H là điểm gì của D ABC đ các góc nào là những góc có cạnh tương ứng vuông góc .
đ So sánh hai góc DAC và góc EBC đ so sánh hai cung CD và CE đ so sánh dây CD và CE .
- Theo cmt ta có các cung nào bằng nhau ? suy ra các góc nội tiếp nào bằng nhau ?
D BHC và D BDC có những yếu tố nào bằng nhau ?
1 : Ôn tập lý thuyết
a) Các định nghĩa ( ý 1 đ ý 5 ) ( sgk - 101 )
b) Các định lý ( ý 1 đ ý 16 ) ( sgk - 102 )
- Bài tập 88 ( sgk - 103 )
+ Góc trên hình 66 a - là góc ở tâm .
+ Góc trên hình 66b - là góc nội tiếp.
+ Gópc trên hình 66c - là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .
+ Góc trên hình 66d - là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn .
+ Góc trên hình 66 e - là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
* Bài tập 89 ( sgk - 104 )
a) ( góc ở tâm )
b)
c)
d)
bài tập 95
Chứng minh
a) Theo ( gt ) có AH ^ BC ; BH ^ AC
đ H là trực tâm của D ABC
đ CH ^ AB .
đ ( góc có cạnh tương
ứng vuông góc )
đ ( hai góc nội tiếp bằng
nhau chắn hai cung bằng nhau )
đ CD = CE ( hai cung bằng nhau căng
hai dây bằng nhau ) ( đcpcm )
b) Theo cmt ta có đ ( hai góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau )
Mà BC ^ HD đD BHD có phân giác của góc HBD cũng là đường cao đ D BHD cân tại B ( đcpcm )
c) Xét D BCH và D BCD có :
BH = BD ( vì D BHD cân tại B )
BC chung ; ( cmt)
đ D CBH = DCBD ( c.g.c)
đ CD = CH ( đcpcm )
IV. Củng cố : 3’
- Nêu các góc đã học liên quan đến đường tròn và số đo của các góc đó với số đo của cung tròn bị chắn .
- Khi nào một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn . Nêu điều kiện để một tứ giác nội tiếp trong một đường tròn .
V. Hướng dẫn: 4’
- Học thuộc các định nghĩa , định lý ở phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ .
- Xem lại các bài tập đã chữa , chứng minh và làm lại để nắm được cách làm bài .
- Giải bài tập 96 ( sgk - 105 ) - theo gợi ý ở trên .
- BT 98 ( sgk - 105 ) _ áp dụng quỹ tích cung chứa góc
- BT 90 , 91 ; 92 ; 93 ; 94 ( sgk ) - Theo công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn và diện tích hình tròn , quạt tròn .
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 56 ôn tập chương III
A.MụC TIÊU
- Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm về đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp và công thức tính bán kính , độ dài đường tròn , cung tròn , diện tích hình tròn , quạt tròn .
- Rèn kỹ năng vẽ hình , áp dụng công thức tính toán .
- Rèn kỹ năng vận dụng công thức vào các bài toán thực tế .
B-Chuẩn bị
Thày : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi các công thức tính độ dài và diện tích của hình tròn . Bảng phụ vẽ hình 69 ; 70 ; 71 ( sgk - 104 )
Trò : - Xem lại và nắm chắc các công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn . Diện tích hình tròn , quạt tròn . Giải bàit ập về nhà .
C-Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
D-Tiến trình bài giảng:
I-ổn định tổ chức:1’
iI-Kiểm tra bài cũ: 7’
- Viết công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn . Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- Giải bài tập 91 ( sgk - 104 )
iII-Bài mới: 30’
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 18 , 19 ( sgk - 101 ) sau đó viết công thức tính độ dài cung và diện tích hình quạt tròn .
- GV cho HS ôn tập lại các kiến thức thông qua phần tóm tắt kiến thức cơ bản trong sgk - 103
Bài tập 90
GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Nêu yêu cầu của bài ?
- đường tròn ngoại tiếp hình vuông đ bán kính bằng nửa độ dài đoạn nào ? vậy ta có thể tính như thế nào ?
- HS thảo luận sau đó nêu cách tính . GV chốt lại cách làm sau đó gọi HS lên bnảg trình bày lời giải .
- GV nhận xét bài sau đó chữa lại và chốt cách làm .
bài tập 92
- HS nhận xét các hình có gạch sọc và nêu công thức tính diện tích hình tương ứng .
- Hình 69 ( sgk ) : Diện tích hình vành khăn được tính như thế nào ? Ta phải tích diện tích các hình nào ?
- Hình 70 ( sgk ) diện tích phần gạch sọc được tính như thế nào ? hãy nêu cách tính
- Hình 71 ( sgk ) Diện tích phần gạch sọc bằng hiệu những diện tích nào ?
1 : Ôn tập lý thuyết
* Công thức tính chu vi và độ dài đường tròn
C = 2p R = dp ;
* Công thức tích diện tích hình tròn , quạt tròn :
S = pR2 ; Sq =
Bài tập 90 ( sgk - 104 )
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 4 cm
( HS vẽ - GV vẽ lên bảng )
b) Ta có hình vuông ABCD
nộitiếp trong (O ; R )
đ O là giao điểm của AC
và BDđ
OA = OB = OC = OD = R
Xét D vuông OAB có :
OA2 + OB2 = AB2
đ 2 R2 = 42 đ 2R2 = 16
đ R = ( cm )
c) Lại có hình vuông ABCD ngoại tiếp (O ; r )
đ 2r = AB đ r = 2 cm .
bài tập 92 ( sgk - 104 )
a) Hình 69 ( sgk - 104 )
Ta có SGS = S (O ; R ) - S( O ; r)
đ SGS = p R2 - p r2
= p ( R - r )
= 3,14 ( 1,5 - 1 )
đ SGS = 3,14 . 0,5 = 1,57 (cm2)
b) Hình 70 ( sgk - 104 )
( hình vẽ sgk )
Ta có : SGS = Sq(R) - S q(r)
đ S GS =
đ SGS = ( cm 2 )
c) Hình 71 ( sgk - 104 ) ( hình vẽ sgk + bảng phụ )
Ta có : SGS = S Hv - S ( o ; 1,5 cm )
đ SGS = ( cm2 )
IV. Củng cố : 4’
- Nêu các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn. Diện tích hình tròn , hình quạt tròn .
- GV teo bảng phụ vẽ hình 72 ( sgk ) yêu cầu HS làm bài tập 94 ( Hoạt động nhóm - 4 nhóm )
V. Hướng dẫn 3’
- Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các công thức và khái niệm .
- Giải tiếp các bài tập còn lại trong sgk - 104 - 105 .
- BT 91 ( sgk ) - áp dụng công thức tính diện tích quạt tròn và độ dài cung tròn để tính .
File đính kèm:
- Tiet 5556.doc