A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức:
Hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc của tam giác vuông.
Công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2.Kỷ năng :
Vận dụng giải các bài thực tế, và các bài toán khác
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập . chính xác
B.Chuẩn bị:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 19: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:29/11.Giảng:3/11/08.T:2
Tiết
19
KIỂM TRA CHƯƠNG I
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Kiểm tra các kiến thức:
Hệ thức giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc của tam giác vuông.
Công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2.Kỷ năng :
Vận dụng giải các bài thực tế, và các bài toán khác
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập . chính xác
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Dề kiểm tra
2.Học Sinh : Ôn tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Đề bài
I.PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan:(2 ®iÓm)
Khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc kÕt qu¶ chän ®óng
C©u 1: Cho h×nh vÏ a: A
a) Sin B bằng : A. B. C.
b) tg A bằng : A. B. C.
5 13
C©u 2 : C (H. a) B
B
C
A
Trong h×nh (b) có AC = 2,5m , gócB = 300 kho¶ng c¸ch AB lµ :
A. AB = 20 m; B. AB = m;
C. AB = m ; D. AB = 2,5 m
C©u 3 : Quan s¸t h×nh (c) kÕt qu¶ nµo sau ®©y lµ ®óng :
A. tgC = =
B. sinB = =
C. cotgC = =
D.cosB = =
(H.b)
A
K
C
H
B
(H.c)
II. Tự luận:(7 đ )
Bài 1: a/ Giải tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC = 9cm, góc B = 300
b/ Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
sin120 ; sin720 ; cos150 ; sin700 ; cos630 ; cos300 ; cos820
Bài2: Cho tam giác ABC có BC = 6cm, gócB= 300 , gócA = 780. Kẻ đường cao CH của tam
giác đó. Hãy tính :
a) Đường cao CH.
b) Cạnh CA, cạnh AB
Bài 3: Áp dụng hai góc nhọn phụ nhau tính
Tg100 . tg110............................tg800
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan:(2 ®iÓm)
B
Mỗi câu đúng được 0,5đ
C©u 1:
a)Chọn câu C
b)Chọn câu A C©u 2 : Chọn câu D. AB = 2,5 m
C
A
C©u 3 : Chọn câu A . tgC = =
II.TỰ LUẬN :(7 đ )
Bài 1(2,5đ) : a/ (1,5đ) Tính được AC = 4,5 cm ( 0,75đ) , 4,5 cm(0,75)đ
b/(1đ) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
sin750 > sin720 > sin700 > sin600 > sin270 > sin120 > sin80 C
Bài2: (3,5đ)
CHB vuông tại H. Góc B = 300 , BC = 6(cm): B
CH = BC . sin300 = 3(cm) (0,75đ)
BH = 3cm (0,75đ) H A
CHA vuuông tại H, góc A = 780 có:
CA = 3 . sin780 2,9(cm) (0,75đ)
HA = CH : tg780 0,6 (cm) (0,75đ)
AB = 3 + 0,6 = 5,8 (cm) (0,5đ)
Bài 3:(1đ) Áp dụng hai góc nhọn phụ nhau tính
Tg100 . tg110............................tg800
Vận dụng tính được bằng 1
File đính kèm:
- TIET19..doc