A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hs nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế
nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được
đường tròn bàng tiếp tam giác.
2.Kỷ năng : Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng các
tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
Biết cách tìm tâm của một vài hình tròn bằng “thước phân giác”.
3.Thái độ : Tính linh hoạt khi chứng minh hình
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số ví dụ minh hoạ
2.Học Sinh : Xem trước bài mới
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Phát biểu định lý, dấu hiệu nhận biết tiếp
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 28: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:8/12.Giảng:10/12/08.T:4
Tiết
28
TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hs nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế
nào là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được
đường tròn bàng tiếp tam giác.
2.Kỷ năng : Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dụng các
tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
Biết cách tìm tâm của một vài hình tròn bằng “thước phân giác”.
3.Thái độ : Tính linh hoạt khi chứng minh hình
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Một số ví dụ minh hoạ
2.Học Sinh : Xem trước bài mới
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Phát biểu định lý, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn?
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Hai tiếp tuyến cắt nhau có tính chất gì?
2.Triển khai bài dạy :
1.HĐ1: Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau:
2
1
B
C
A
2
1
O
Hs thực hiện ?1
AB, AC là các tiếp tuyến của đường tròn thì AB, AC có những tính chất gì?
Có nhận xét gì về OB và OC?
AB và AC?
Góc BAO và góc CAO?
Hãy chứng minh các điều vừa nhận xét trên ?
Góc tạo bởi hai tiếp tuyến là góc BAC, góc tạo bởi hai bán kính là góc BOC. Từ đó hãy nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?
Xem chứng minh ở sgk.
Ứng dụng của định lý là tìm tâm của các vật hình tròn bằng thước phân giác.
Mô tả cấu tạo và làm ?2
OB = OC =R;
AB = AC,
ABOB,
ACOC.
Xét hai tam giác
ABO và ACO có:(t/c tiếp tuyến); OB = OC = R, AO chung .
Vậy: ABO = ACO AB = AC;
Định lý: sgk.
*) Tìm tâm miếng gỗ hình tròn:
Đặt miếng gỗ tiếp xúc với hai cạnh của thước.
Kẻ theo “tia phân giác của thước, ta vẽ được một đường kính của đường tròn”.
Xoay miếng gỗ rồi làm tiếp tục như trên ta sẽ được đường kính thứ hai.
Giao điểm hai đường kính là tâm miếng gỗ.
2.HĐ2:Đường tròn nội tiếp tam giác:
E
D
F
I
Ta đã biết đường tròn ngoại tiếp tam giác. Em nào có thể nhắc lại thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác?
Tâm của nó nằm ở vị trí nào?
Hs thực hiện ?3.
Đường tròn tâm I có tâm như thế nào với ba cạnh?
Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Tâm của nó nằm ở vị trí nào?
Điểm I cách đều ba cạnh thì tâm I đ]ợc xác định như thế naò?
Hs thực hiện ?4.
Đường tròn ngoại tiếp tam
giác là đường tròn đi
qua ba đỉnh của tam
giác. Tâm là giao của
các đường phân
giác.
Đường tròn nội
tiếp tam giác là đường
tròn tiếp xúc với ba cạnh của
tam giác. Tâm là giao của ba đường
phân giác trong tam giác.
Tâm cách đều ba cạnh của tam giác
3 .HĐ3:. Đường tròn bảng tiếp tam giác:
Gv giới thiệu: Đường tròn (K, KD) tiếp xúc với một cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia là đường tròn bàng tiếp.
Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác? Tâm nó nằm ở đâu?
Một tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp?
D
B
C
E
F
K
A
Định nghĩa: sgk.
Tâm của đường tròn
bàng tiếp tam giác là
giao điểm của hai
đường phân giác
ngoài của tam giác
Một tam giác có ba
đường tròn bàng tiếp
IV. Củng cố:
Phát biểu định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn.
Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 26 sgk/115.Bổ sung, điều chỉnh
V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Nắm vững các tính chất của tiếp tuyến đường tròn, dấu hiệu nhận biết.
Phân biệt định nghĩa, cách xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp,
bàng tiếp tam giác.
Làm bài tập 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 33, sgk.
Tiết sau: “Luyện tâp”.
File đính kèm:
- TIET28.doc