1.Kiến thức:- Học sinh nắm đượ định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .
- HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
2.Kĩ năng: - HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn.
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình tròn, nhận biết các biển giao thông, hình tròn có tâm đối xứng, trục đối xứng
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/10/12 Ngày dạy: 25/10/12
Tuần 10.
Tiết 20:
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN
§1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I .Mục tiêu :
1.Kiến thức:- Học sinh nắm đượ định nghĩa đường tròn ,các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .
- HS nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
2.Kĩ năng: - HS biết dựng đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm trên,nằm bên tronng ,nằm bên ngoài đường tròn.
- HS biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản như tìm tâm của 1 vật hình tròn, nhận biết các biển giao thông, hình tròn có tâm đối xứng, trục đối xứng
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
II . Chuẩn bị :
GV :Một tấm bìa hình tròn, thước thẳng , com fa ,bảng phụ ghi sẵn 1 số nội dung của bài học .
HS : Thước thẳng com pa và 1 tấm bìa hình tròn
III Hoạt động dạy học :
A Tổ chức lớp .
B Giới thiệu 4 chủ đề chính của chương .
- Chủ đề 1:Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn .
- Chủ đề 2:Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
- Chủ đề 3: Vị trí tương đối của 2 đường tròn .
- Chủ đề 4:Quan hệ giữa đường tròn và tam giác .
C. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
-GV y/c hs vẽ đường tròn tâm O bán kính R.
- Nêu định nghĩa đường tròn.?
Hs: phát biểu được định nghĩa đường tròn như SGK .tr.97
-GV treo bảng phụ giới thiệu 3 vị trí tương đối của điểm M đối với (O;R)?Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài OM và bán kính R của (O) trong từng trường hợp
a)OM > R ;b)OM = R ;c) OM < R
-GV treo bảng phụ vẻ hình 53
- Để so sánh và ta so sánh hai đoạn thẳng nào ? vì sao?
Hs:OH và OK theo quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác .
- Làm thế nào để so sánh OH và OK.?
Hs:so sánh OH và OK với bán kính R của (O)
+ OH > R(Do điểm H nằm ngoài (O;R)
+ OK < R (Do điểm K nằm trong (O;R)
- Vì: OH>OK >
- Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
Hs: Tâm và bán kính .
-Một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn
GV cho hs thực hiện ?.2
a) Hãy vẽ một đường tròn qua 2 điểm A và B?
b) Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của chúng nằm trên đường tròn nào ?
Hs: Có vô số đường tròn qua A và B.Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB ,vì OA =OB
GV cho HS thực hiện ?.3
-Cho 3 điểm A ,B ,C không thẳng hàng. Hãy vẽ đường tròn qua 3 điểm đó
-Vẽ dược bao nhiêu đường tròn? vì sao ?
Hs: chỉ vẽ được 1 đường tròn ,vì trong tam giác 3 trung trực cùng đi qua 1 điểm
- Vậy qua bao nhiêu điểm ta vẽ được một đường tròn duy nhất ?.
Hs :qua 3 điểm không thẳng hàng .
- Tại sao qua 3 điểm thẳng hàng không xác dịnh được đường tròn?.
Hs :vì đường trung trực của 2 đoạn thẳng không giao nhau.
- Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không ?.Em hãy thực hiện ?.4 rồi trả lời .
Hs :ta có OA = OA’ mà OA = R nên OA’= R
Hs: kết luận đường tròn là hình có tâm đối xứng
GV hướng dẫn HS thực hiện :
- Lấy miếng bìa hình tròn
- Vẽ 1 đường thẳng đi qua tâm của miếng bìa
- Gấp miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ.
- Hãy nêu nhận xét?
Hs :nêu dược hai phần bìa hình tròn bằng nhau và đường tròn là hình có trục đối xứng.
Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
HS : đường tròn cố vô số trục đối xứng( HS gấp hình theo 1 vài đường kính khác )
- Hãy thực hiện ?5
- Để chứng minh O(O;R),cần chứng minh điều gì?
Hs: OC, = R
- Để chứng minh OC, =R, cần chứng minh điều gì?( HS: AB là tt )
- AB là trung trực của CC/, vì sao ?
Hs: tính chất đối xứng
I .Nhắc lại về đường tròn : (sgk)
-Kí hiệu :( O;R ) hoặc (O)
a)Điểm M nằm ngoài (O;R) OM > R
b) Điểm M nằm trên (O;R) OM = R
c) Điểm M nằm bên trong (O;R) OM < R
Giải : Ta có: OH > R (do H nằm ngoài (O;R)
OK OK
Vậy: (theo định lý về góc và cạnh đối diện trong tam giác )
II .Cách xác định đường tròn:
1) Đường tròn qua 2 điểm :có vô số đường tròn qua 2 điểm.Tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trựccủa đt nối 2 điểm đó .
2) Đường tròn qua 3 điểm không thẳng hàng :Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và
chỉ 1 đường tròn,
-Tâm của đường tròn là giao điểm của 2 đường trung trực hai cạnh của tam giác
Tam giác ABC gọi là nội tiếp đường tròn(O)
III. Tâm đối xứng:
?.4 Ta có OA = OA/ mà OA = R nên : O/A = R
.
Kết luận (SGK)
IV.Trục đối xứng:
-Kết luận :SGK.
?5 Ta có :C và C/ đối xứng nhau qua AB.Nên AB là trung trực của CC/.Ta lại có O AB OC/ = OC = R.
Vậy C (O;R)
D .Bài tập:
* Bài 2/100: HS thực hiện thảo luận nhóm
* Bài 3 trang 100
:+ HS đọc đề
+ GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình và hướng dẫn hs chứng minh
?Để chứng minh A,B,C cùng 1 đường tròn tâm O ta chứng minh diều gì?
- HS :OA = OB = OC = OD .
- Căn cứ vào đâu để chứng minh OA = OB = OC = OD?.
Hs: căn cứ vào tính chất 2 đường chéo của hình chữ nhật
Để tính bán kính OA của(O) ta phải tính đoạn nào?
Hs: tính đoạn AC
- Nêu cách tính AC?
Hs áp dụng định lý pitago vào tam giác vuông ABC:
Suy ra:OA= 6,5(cm)
E .Củng cố:
-Nêu cách nhận biêt 1 điểm nằm trong ,nằm ngoài hay nằm trên đường tròn ?
-Nêu các cách xác định 1 đường tròn?
-Nêu các tính chất của đường tròn?
G Hướng dẫn học ở nhà: -Học thuộc bài ; Xem kỹ các bài tâp đã giải; Làm bài tập 3,4
File đính kèm:
- GIAO AN HH 9 Tuan 10.doc